A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm – mỗi câu 0,25đ)
I. Em hãy chọn ý trả lời đúng nhất (A, B, C, D):
Câu 1. Tích của hai đa thức (2x + 3y).(2x – 3y) là:
A. (2x – 3y)2 B. (2x + 3y)2 C. 2x2 – 3y2 D. 4x2 – 9y2
Câu 2. Giá trị của biểu thức : x(x + 1) – y(x + 1) tại x = 2010 và y = 2011 bằng:
A. -2011 B.2011 C. -2010 D. 2010
Câu 3. Đa thức 6xy2 + 9x2y – 3x2y2 chia hết cho :
A. 2xy B. 3xy2 C. x2y2 D. 3x2y
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết chương I Chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép nhân đa thức 1 1,0 1 1,0 2 2,0 Những hằng đẳng thức đáng nhớ 4 1,0 2 0,5 6 1,5 Phân tích đa thức thành nhân tử 2 0,5 1 0,25 1 1,0 1 1,0 5 2,75 Phép chia đa thức 1 1,0 2 0,5 1 1,0 1 0,25 1 1,0 6 3,75 Tổng 8 3,5 7 3,25 4 3,25 19 10 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 8 A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm – mỗi câu 0,25đ) I. Em hãy chọn ý trả lời đúng nhất (A, B, C, D): Câu 1. Tích của hai đa thức (2x + 3y).(2x – 3y) là: A. (2x – 3y)2 B. (2x + 3y)2 C. 2x2 – 3y2 D. 4x2 – 9y2 Câu 2. Giá trị của biểu thức : x(x + 1) – y(x + 1) tại x = 2010 và y = 2011 bằng: A. -2011 B.2011 C. -2010 D. 2010 Câu 3. Đa thức 6xy2 + 9x2y – 3x2y2 chia hết cho : A. 2xy B. 3xy2 C. x2y2 D. 3x2y Câu 4. Điền vào chỗ trống để được một hằng đẳng thức đúng: (2x – 1)() = 8x3 – 1 A. 4x2 – 4x + 1 B. 2x2 + 4x + 1 C. 4x2 + 2x + 1 D. 2x2 - 4x + 1 Câu 5. (x – 2)2 – (x – 2) = 0 . Giá trị của x là : A. – 2 và – 3 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D . – 1 và – 2 Câu 6: Khi phân tích đa thức: x3 – 4x thành nhân tử ta được kết quả là: A. x(x – 2)(x + 2) B. x(x2 – 4) C. x(x – 2)(x – 2) D. x(x + 2)(x + 2) Câu 7. Tính giá trị của biểu thức: x2 + y2 biết: x + y = 8 và xy = 15 A. 14 B. 34 C. 14 D. 34 Câu 8. Giá trị của m để đa thức x3 + x2 - x + m chia hết cho đa thức x + 2 là: A. 1 B. 2 C. 0 D. -1 II. Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông đứng trước mỗi khẳng định sau: Câu 1. x( x – 2) + x – 2 = (x – 2)(x + 1) Câu 2. (10x3y2 – 20xy3 + 5xy) : 5xy = 2x2y 4y2 Câu 3. (a – b)(b – a) = (a – b)2 Câu 4. (x + 2)2 = x2 + 2x + 4 B . TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: a. 3xy.(2x2 – 3yz + x3) b. c. (x4 – 2x3 + 2x – 1): (x2 – 1) Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. b. Câu 3: (1 điểm) Rút gọn biểu thức M = Câu 4: (1 điểm) Tìm n Z để chia hết cho 2n – 1 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT ĐỀ 3 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25 đ) I. Câu 1: D Câu 2: A Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: A Câu 7: D Câu 8: B II. Câu 1: Đ Câu 2: S Câu 3: S Câu 4: S PHẦN B. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1: Thực hiện phép tính: a. 3xy.(2x2 – 3yz + x3) = 3xy. 2x2 +3xy. (-3yz) + 3xy. x3 (0,5 đ) = (0,5 đ) b. = = (0,5 đ) = (0,5 đ) x4 – 2x3 + 2x – 1 x2 – 1 x4 – x2 x2 – 2x + 1 -2x3 + x2 + 2x – 1 (0,25 đ) -2x3 + 2x x2 – 1 (0,25 đ) x2 – 1 0 (0,25 đ) Vậy : (x4 – 2x3 + 2x – 1): (x2 – 1) = x2 – 2x + 1 Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 3: (1 điểm) M = = x2 – 9 – (2x2 + 2x – 3x – 3) 0,5 đ = x2 – 9 – 2x2 – 2x + 3x + 3 0,25 đ = - x2 + x – 6 0,25 đ Câu 4: (1 điểm) Tìm n Z để chia hết cho 2n – 1 Thực hiện phép chia ta có = (2n – 1)(n + 3) + 2. (0,5đ) Để chia hết cho 2n – 1 thì . Ta tìm số nguyên n sao cho 2n –1 là ước của 2. Khi đó ta có n = 0, n = 1. (0,5 đ)
Tài liệu đính kèm: