1.Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm)
a) 28 ; 35 ; 42 ; . ; . ; . ; .
b) 63 ; 56 ; 49 ; . ; . ; . ; .
2. Đặt tính rồi tính : ( 4 điểm)
266 + 70 550 - 352
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG PHÚ B HỌ VÀ TÊN: . LỚP: 3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I KHỐI: 3 NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 45 PHÚT 1.Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm) a) 28 ; 35 ; 42 ; . ; . ; . ; . b) 63 ; 56 ; 49 ; . ; . ; . ; . 2. Đặt tính rồi tính : ( 4 điểm) 266 + 70 550 - 352 72 x 3 77 : 7 3.Tìm x ( 2 điểm ) a) x - 14 = 36 b) 42 : x = 6 x = . x =. x = . x = 4. Điền dấu >, <, = ( 1điểm) a/. 5 m 5 dm £ 55 dm b/. 8 m 5 cm £ 850 cm 5. Bài toán : ( 2 điểm) Chị Lan có 63 quả cam. Sau khi đem bán thì số quả cam giảm đi 3 lần. Hỏi chị Lan còn lại bao nhiêu quả cam ? Bài làm ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ............................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN KHỐI: 3 NĂM HỌC: 2012 -2013 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm ) Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm 2 . Đặt tinh rồi tính: ( 4 điểm ) Đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm Kết quả : a) 336 b) 198 c) 216 d) 11 3.Tìm X ( 2 điểm ) Đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm a) x - 14 = 36 b) 42 : x = 6 x = 36 + 14 x = 42 : 6 x = 50 x = 7 4 . ( 1 điểm ) Điền dấu >, <, = a/. 5 m 5 dm = 55 dm b/. 8 m 5 cm < 850 cm 5. (2điểm ) Giải Số quả cam chị Lan còn lại là : ( 0,5 điểm) 63 : 3 = 21 ( quả cam ) ( 1 điểm) Đáp số: 21 quả cam ( 0,5 điểm) * CHÚ Ý: HS đặt lời giải khác đúng vẫn đạt điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG PHÚ B HỌ VÀ TÊN: . LỚP: 3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I KHỐI: 3 NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) THỜI GIAN: 30 PHÚT I . Đọc hiểu: ( 4 điểm) Đọc thầm bài : Tiếng ru ( SGK Tiếng Việt 3, Tập 1, trang 64 – 65) Dựa theo nội dung bài đọc , trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: ( 1 điểm) Nối cột A với cột B để thấy được con ong, con cá, con chim, con người yêu những gì? A B yêu đồng chí, yêu người anh em. Con ong yêu trời. Con cá yêu hoa. Con chim yêu nước. Con người Câu 2: (1 điểm) Em hiểu câu thơ “Một thân lúa chín, chẳng nên mùa vàng.” Có nghĩa như thế nào? Một thân lúa chín không làm nên mùa lúa chín. Nhiều thân lúa chín mới làm nên mùa lúa chín. Một thân lúa chín không làm nên mùa lúa chín mà nhiều thân lúa chín mới làm nên mùa lúa chín. Câu 3: (1 điểm) Câu thơ lục bát nào trong khổ thơ 1 nói lên ý chính của cả bài thơ? a/ “Con ong làm mật, yêu hoa Con cá bơi, yêu nước; con chim ca yêu trời” b/ “Con người muốn sống, con ơi Phải yêu đồng chí, yêu người anh em.” Câu 4: ( 1 điểm) a/.(0,5 điểm) Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Làm gì?” trong câu sau: Con ong làm mật yêu hoa. b/. (0,5 điểm) Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: Con người phải yêu đồng chí yêu người anh em. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG PHÚ B HỌ VÀ TÊN: .. LỚP: 3 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I KHỐI: 3 NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT) THỜI GIAN: 45 PHÚT I. Chính tả (5đ) Nghe- Viết: Bận ( từ Cô bận cấy lúa.đến hết) Bài viết II. Tập làm văn ( 5 điểm) Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về tình cảm của bố mẹ (hoặc người thân của em) đối với em. Bài viết HƯỚNG DẪN CHẤM KHỐI: 3 MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) NĂM HỌC: 2012-2013 I - Đọc hiểu : ( 4 điểm ) Mỗi câu khoanh đúng đạt 1 điểm . Câu 1: ( 1 điểm) Nối cột A với cột B : (1 điểm) Con người yêu đồng chí, yêu người anh em. (0,25 điểm) Con cá yêu nước. (0,25 điểm) Con ong yêu hoa . (0,25 điểm) Con chim yêu trời. (0,25 điểm) Câu 2: (1 điểm) Em hiểu câu thơ “Một thân lúa chín, chẳng nên mùa vàng.” Có nghĩa như thế nào? Khoanh vào C Câu 3: (1 điểm) Câu thơ lục bát nào trong khổ thơ 1 nói lên ý chính của cả bài thơ? Khoanh vào B Câu 4: ( 1 điểm) a/.(0,5 điểm) Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi “Làm gì?” trong câu sau: Con ong làm mật yêu hoa. b/. (0,5 điểm) Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: Con người phải yêu đồng chí, yêu người anh em. HƯỚNG DẪN CHẤM KHỐI: 3 MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT) NĂM HỌC: 2012-2013 I. Chính tả : ( 5 điểm ). - Viết đúng bài chính tả, rõ ràng, trình bày sạch đẹp, không sai lỗi chính tả , đạt 5 điểm . - Sai tiếng, âm, vần, dấu thanh, viết hoa không đúng qui định, thiếu tiếng , mỗi lỗi trừ 0,25 điểm . II . Tập làm văn : ( 5 điểm ) *Đảm bảo các yêu cầu sau, đạt 5 điểm : -Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài. -Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả -Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. *Tùy theo múc độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể các mức điểm : 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I KHỐI: 3 NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT) THỜI GIAN: 45 PHÚT I. Chính tả (5đ) Nghe- Viết: Bận ( từ Cô bận cấy lúa.đến hết) II. Tập làm văn ( 5 điểm) Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về tình cảm của bố mẹ (hoặc người thân của em) đối với em.
Tài liệu đính kèm: