I. MỤC TIÊU :
- Học sinh nhận rõ ưu khuyết điểm của bản thân, của tổ mình và của cả lớp.
- Học sinh biết công việc phải làm của tuần tới.
- Giáo dục học sinh tự giác học tập, thực hiện tốt nề nếp.
- Giúp học sinh hiểu được nội quy nhà trường và nhiệm vụ năm học mới; có ý thức tôn trọng nội quy nhà trường và nhiệm vụ năm học mới; tích cực rèn luyện, thực hiện tốt nội quy nhà trường và nhiệm vụ năm học mới
Së gi¸o dôc - ®µo t¹o nam ®Þnh N¨m häc 2010 – 2011 Líp: 3A Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sinh Trêng TiÓu häc H¶i Ninh HuyÖn: H¶i HËu PHƯƠNG HƯỚNG NĂM HỌC 2010-2011 Đặc điểm của lớp học: Sĩ số HS: 26 em. Số học sinh Nam 13 em. Số học sinh Nữ 13 em Con liệt sĩ: 0 em - Con thương binh: 0 em Gia đình có hoàn cảnh khó khăn: 2 em - HS diện ABE: 0 em Các đặc điểm khác: Đa số HS đều có hạnh kiểm tốt. Lực học 100% đạt loại Giỏi. Chữ viết của HS chưa đồng đều đẹp. Vài HS chưa có ý thức tự giác trong học tập. HS có ý thức tự quản tốt. Biết quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. Có đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. Tổ chức lớp: - Lớp trưởng: Phaïm Minh Quang - Lớp phó: Lưu Đăng Minh Nhật - Quản ca: Đỗ Hiền Lương - Tổ trưởng: 3 em + Tổ 1: Nguyeãn Văn Hiểu + Tổ 2: Lưu Đăng Minh Nhật + Tổ 3: Trần Xuân Khang 3. Thuận lợi và khó khăn của lớp (tình hình KT-CT địa phương, đạo đức trình độ văn hóa, điều kiện CSVC của lớp, sự quan tâm của xã hội và phụ huynh). Thuận lợi: a.1/ Về địa phương: Tình hình kinh tế, chính trị ổn định. Xã có truyền thống tốt về văn hoá giáo dục. Đảng và chính quyền địa phương thực sự quan tâm đến giáo dục trong nhà trường. a.2/ Về lớp học: Có phòng học rộng rãi, thoáng, có đầy đủ bàn ghế, quạt. Đảm bảo an toàn. Cảnh quan lớp học trang trí gọn gàng, đẹp. a.3/ Về học sinh: Đa số HS đều được bố mẹ quan tâm, chu đáo nên các em đều có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập. Quần áo sạch sẽ, gọn gàng, có đồng phục theo quy định của trường. Đội ngũ cán sự lớp học Giỏi nhanh nhẹn, có khả năng quản lớp tốt. Biết đoàn kết giúp đỡ các bạn trong lớp. a.4/ Về các đoàn thể: Các đoàn thể, ban ngành trong xã đã phối kết hợp quan tâm chăm lo đến phong trào giáo dục. a.5/ Về phụ huynh: Phụ huynh đa số trẻ nên việc phối kết hợp với giáo viên để kèm con em mình thuận lợi hơn. Một số phụ huynh đã thường xuyên gặp gỡ giáo viên để trao đổi , thống nhất các biện pháp giáo dục, kèm học sinh học tập. Ban đại diện phụ huynh của lớp cũng quan tâm đến lớp. Những khó khăn cần khắc phục: b.1/ Vì điều kiện kinh tế xã nghèo, khó khăn, không có nhiều khoản thu nên mặc dù xã đã quan tâm trên tinh thần, vật chất như bàn ghế chưa đúng quy định, học sinh còn ngồi ghế nhựa. b.2/ Lớp còn nhiều học sinh gia đình có khó khăn phải xa bố mẹ, ở nhà với ông bà, cô dì chú bác nên rất khó khăn trong việc đóng góp, mua sách vở, quần áo, đồ dùng học tập cho các em và còn hạn chế trong việc kèm cặp cháu học.. Học sinh quá nhỏ, một số em nhà xa trường nên việc đi lại gặp nhiều khó khăn. b.3/ Việc giáo dục đạo đức cho HS càng ngày càng khó khăn hơn, do ảnh hưởng tình hình xã hội hiện nay nên một số HS khó giáo dục. Thường xuyên nói dối để đi chơi Game, không làm bài tập. Không trung thực báo cáo những việc đã làm. Chưa biết thông cảm, quan tâm, giúp đỡ người khác. b.4/ Một số phụ huynh nhận thức chưa đúng đắn trong việc học hành của con cái như vẫn còn tình trạng để con họ nghỉ học vô lý do. Số ít phụ huynh chưa nhiệt tình trong việc đóng góp. 4. Các chỉ tiêu phấn đấu của lớp trong năm học 2010 - 2011 Đăng kí danh hiệu thi đua: Là lớp Giỏi có chất lượng cao Hạnh kiểm: + Thực hiện đầy đủ: 26 em = 100% + Thực hiện chưa đầy đủ: 0 em = 0% Văn hóa: Các môn đánh giá điểm số Môn Loại Tiếng việt Toán TS % TS % Giỏi 26 100 26 100 Khá 0 0 0 0 Trung bình 0 0 0 0 - Học sinh giỏi: - Cấp trường: 13 em Cấp huyện (TP): 6 em Cấp tỉnh: 0 em Chỉ tiêu cuối năm: + Số học sinh lên lớp (hoặc hoàn thành CTTH): 26 em, đạt: 100% + Loại Giỏi: 26 em = 100% + Loại Khá: 0 em = 0% + Loại TB: 0 em = 0% Các hoạt động tập thể: + Có thói quen múa hát tập thể theo quy định. + Tổ chức giao lưu văn nghệ TDTT: Đạt tốt. + Lao động: thực hiện nghiêm túc chương trình lao động, học sinh biết tự lao động phục vụ bản thân lao động công ích, công tác Trần Quốc Toản + Học sinh có ý thức bảo vệ thành quả lao động qua môn thủ công. + Thể chất thẩm mỹ: 100% học sinh mặc đồng phục áo trắng sơvin vào các ngày thứ Hai, thứ Tư, thứ Sáu, đeo phù hiệu đẹp, đúng quy định, xây dựng môi trường lớp học “xanh, sạch, đẹp”. Những biện pháp thực hiện: a) Đối với HS: - GV cho HS học nội quy của lớp và văn hoá giao tiếp. Nền nếp ở lớp, ở nhà. - GV nắm chắc hồ sơ, lý lịch HS - đối tượng HS có hoàn cảnh khó khăn. Phân loại HS ngay từ đầu năm để có biện pháp bồi dưỡng kiến thức. - Phân công ban cán sự lớp. Giao nhiệm vụ cho từng thành viên. b) Giáo dục toàn diện: * Về đạo đức: Đổi mới về phương pháp giáo dục đạo đức. Giúp cho HS mạnh dạn, tự tin. GV tổ chức cho HS hoạt động ngoài giờ phong phú, đa dạng như chơi các trò chơi dân gian giúp HS “Mỗi ngày đến trường là một ngày vui”. Tổ chức cho HS hoạt động, sinh hoạt Sao cho hấp dẫn, có hiệu quả. Thường xuyên ghi bảng hoa điểm tốt để động viên, khích lệ HS thi đua trong các hoạt động. GV phối kết hợp với lực lượng giáo dục khác để có kế hoạch giáo dục đạo đức cho HS. Tham gia hội thảo về công tác chủ nhiệm, đổi mới về phương pháp quản lý lớp học bằng biện pháp tích cực. Không xúc phạm, vi phạm đến thân thể học sinh. Tổ chức cho HS thực hiện tốt về an toàn giao thông. Thực hiện kiểm tra, đánh giá hạnh kiểm của HS đúng theo quy định, công khai, công bằng khách quan. * Về văn hoá: Dạy đúng, đủ chương trình buổi 1 và buổi 2 theo đúng kế hoạch giảng dạy. Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học một cách tích cực. Tạo tiết học nhẹ nhàng, sinh động và hiệu quả. Tổ chức luyện, tham dự thi viết chữ đẹp sôi nổi ở GV và HS theo đúng quy định của trường (rèn 5 HS viết chữ đẹp để dự thi). GV thực hiện tốt chuẩn nghề nghiệp GV tiểu học. Hồ sơ GV đầy đủ, sử dụng hiệu quả và quản lý tốt, khoa học. GV thực hiện soạn, giảng có hiệu quả tốt và sáng tạo. Các tiết dạy phải sử dụng đồ dùng và công nghệ tin học trong dạy học có hiệu quả. Đặc biệt trú trọng về nâng cao chất lượng văn hoá đáp ứng chỉ tiêu đã giao. Tích cực bồi dưỡng HS Giỏi để nâng cao chất lượng đầu Giỏi lên cao, bằng cách tham khảo các tài liệu nâng cao, trên mạng để áp dụng vào các tiết Bồi dưỡng. HS Giỏi của lớp tham dự thi ở trường, huyện có 100% HS đạt giải cao và xếp thứ hạng cao hơn năm trước. Có kế hoạch ôn tập cho HS để tham dự các đợt thi kiểm tra định kỳ đạt kết quả tốt. GV tích cực tự học, dự giờ để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệm vụ. GV tham dự 1 tiết hội giảng trường bằng công nghệ tin học, phấn đấu đạt Giỏi. GV thực hiện tốt việc đánh giá, xếp loại của HS theo đúng thông tư 32 hướng dẫn. c) Hoạt động văn nghệ - TDTT: Mỗi lớp tổ chức 1 đội văn nghệ và 1 đội TDTT. Thực hiện nghiêm túc chương trình văn nghệ, TDTT. Tổ chức tốt các hoạt động tập thể , vui chơi theo quy định. Tham gia: Tiếng hát dân ca ở trường. d) Các hoạt động khác: Tổ chức cho HS tham gia đầy đủ, nhiệt tình. Phối kết hợp với các lực lượng giáo dục để động viên, khích lệ HS . GV và HS thực hiện tốt cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”. Cuộc vận động: “Nói không với bệnh thành tích trong giáo dục và chống tiêu cực trong thi cử”. DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 3A STT HỌ VÀ TÊN NGÀY THÁNG NĂM SINH HỌ TÊN BỐ NGHỀ NGHIỆP 1 trÇn kim chi 10/16/2002 trÇn v¨n khoan Làm ruộng 2 trÇn träng dòng 5/28/2002 trÇn v¨n tuÊn Giáo viên 3 t¹ tiÕn ®an 2/20/2002 t¹ v¨n giang Làm ruộng 4 t¹ thÞ giang 4/22/2002 t¹ v¨n thêi Làm ruộng 5 nguyÔn v¨n hiÓu 8/14/2002 nguyÔn v¨n hiÓn Làm ruộng 6 lª minh hoµng 04/7/2002 lª v¨n thµnh Làm ruộng 7 trÇn xu©n khang 7/19/2002 trÇn v¨n bang Làm ruộng 8 nguyÔn ®×nh kh¶ng 10/6/2002 nguyÔn v¨n lý Làm ruộng 9 nguyÔn thÞ lÖ 4/25/2002 nguyÔn v¨n häc Làm ruộng 10 nguyÔn ®ç phƯ¬ng linh 9/25/2002 ®ç v¨n phi («ng) Làm ruộng 11 trÇn thÞ loan 4/22/2002 trÇn v¨n m·o Làm ruộng 12 ®ç hiÒn lƯ¬ng 4/19/2002 ®ç v¨n m¹nh Làm ruộng 13 trÇn kh«i nguyªn 10/11/2002 trÇn hång v©n Làm ruộng 14 t¹ long nhËt 9/22/2002 t¹ v¨n viÖt Làm ruộng 15 lƯu ®¨nh minh nhËt 09/1/2002 lƯu v¨n b×nh Giáo viên 16 ph¹m minh quang 8/24/2002 Ph¹m quang huy Kỹ sư 17 nguyÔn thÞ ngäc quúnh 2/10/2002 nguyÔn v¨n qu©n Làm ruộng 18 ph¹m thÞ quúnh 2/21/2002 Ph¹m v¨n triÖu Làm ruộng 19 ph¹m thÞ hång th¾m 11/7/2002 ph¹m v¨n lƯu Làm ruộng 20 nguyÔn thÞ kiÒu trang 1/12/2002 nguyÔn v¨n träng Làm ruộng 21 nguyÔn vò thuú trang 8/14/2002 nguyÔn vò hµ Làm ruộng 22 nguyÔn v¨n träng 7/13/2002 nguyÔn v¨n thuËn Làm ruộng 23 trÞnh tiÕn tróc 07/7/2002 trÞnh v¨n thôc Làm ruộng 24 lƯu ®¨ng tuÊn 2/12/2002 lƯu v¨n cƯêng Làm ruộng 25 NguyÔn ThÞ V©n 4/22/2002 NguyÔn V¨n Tiªn Làm ruộng 26 vò thÞ hƯ¬ng yÕn 7/31/2002 vò v¨n hîp Làm ruộng 27 28 29 30 31 HỌ TÊN MẸ NGHỀ NGHIỆP ĐỊA CHỈ SĐT GIA ĐÌNH Trần Thị Cậy Giáo viên xãm2 0972368758 Nguyễn Thị Phương Làm ruộng xãm7 0989940581 Trần Thị Huyền Làm ruộng xãm6 01668657420 Nguyễn Thị Thuỷ Làm ruộng xãm14 01692242029 Trần Thị Sen Giáo viên H/ Giang 0976357431 Vũ Thị Xuyến Làm ruộng xãm4 0948802506 Nguyễn Thị Vẻ Làm ruộng xãm 1 0987419418 Vũ Thị Sen Làm ruộng xãm12 0989734094 Vũ Thị Mỵ Giáo viên xãm3 01272406449 Đỗ Thị Như Làm ruộng xãm 9 01668475269 Lưu Thị Nga Làm ruộng xãm11 01228312275 Vũ Thị Hường Giáo viên xãm5 01238930726 Phạm Thị Thắm Làm ruộng xãm6 0976887735 Trần Thị Việt Làm ruộng xãm14 01668838401 Nguyễn Thị Sinh Giáo viên xãm6 01238930726 Phạm Thị Duyên Làm ruộng xãm12 0983755299 Trịnh Thị Xuyến Làm ruộng xãm4 01668657421 Phạm Thị Thoả Làm ruộng xãm4 01692242020 Mai Thị Ngọc Làm ruộng xãm4 0976357433 Phạm Thị Nhung Làm ruộng xãm 1 0948802509 Đỗ Thị Thuỳ Làm ruộng xãm6 0987419478 Trần Thị Kiều Làm ruộng xãm4 0989734056 Trần Thị Phượng Làm ruộng H/Phong 01272406339 Nguyễn Thị Hiền Làm ruộng xãm2 01668475239 Vũ Thị Hằng Làm ruộng xãm13 01228312895 Nguyễn Thị Mến Làm ruộng xãm7 01238930456 Số 1 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: TRẦN KIM CHI Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 2 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: TRẦN TRỌNG DŨNG Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... .. Số 3 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: TẠ TIẾN ĐAN Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 4 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: TẠ THỊ GIANG Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 5 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: NGUYỄN VĂN HIỂU Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 6 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: LÊ MINH HOÀNG Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 7 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: TRẦN XUÂN KHANG Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 8 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: NGUYỄN ĐÌNH KHẢNG Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 9 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: NGUYỄN THỊ LỆ Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 10 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: NGUYỄN ĐỖ PHƯƠNG LINH Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 11 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: TRẦN THỊ LOAN Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 12 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: ĐỖ HIỀN LƯƠNG Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 13 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: TRẦN KHÔI NGUYÊN Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 14 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: TẠ LONG NHẬT Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 15 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: LƯU ĐĂNG MINH NHẬT Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 16 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: PHẠM MINH QUANG Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 17 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: NGUYỄN THỊ NGỌC QUỲNH Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 18 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: PHẠM THỊ QUỲNH Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 19 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: PHẠM THỊ HỒNG THẮM Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 20 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: NGUYỄN THỊ KIỀU TRANG Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 21 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: NGUYỄN VŨ THUỲ TRANG Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 22 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: NGUYỄN VĂN TRỌNG Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 23 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: TRỊNH TIẾN TRÚC Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 24 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: LƯU ĐĂNG TUẤN Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 25 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: NGUYỄN THỊ VÂN Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 26 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: VŨ THỊ HƯƠNG YẾN Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 27 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 28 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 29 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 30 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 31 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 32 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 33 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: .......................... Số 34 NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH Họ và tên HS: Giữa kỳ 1: .......................... Cuối kỳ 1: .......................... Giữa kỳ 2: .......................... Cuối năm: ..........................
Tài liệu đính kèm: