Mẫu sổ chủ nhiệm lớp 3

Mẫu sổ chủ nhiệm lớp 3

I. MỤC TIÊU :

- Học sinh nhận rõ ưu khuyết điểm của bản thân, của tổ mình và của cả lớp.

- Học sinh biết công việc phải làm của tuần tới.

- Giáo dục học sinh tự giác học tập, thực hiện tốt nề nếp.

- Giúp học sinh hiểu được nội quy nhà trường và nhiệm vụ năm học mới; có ý thức tôn trọng nội quy nhà trường và nhiệm vụ năm học mới; tích cực rèn luyện, thực hiện tốt nội quy nhà trường và nhiệm vụ năm học mới

 

doc 26 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 11314Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Mẫu sổ chủ nhiệm lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gi¸o dôc - ®µo t¹o nam ®Þnh
N¨m häc 2010 – 2011
Líp: 3A
Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sinh
 Tr­êng TiÓu häc H¶i Ninh
 HuyÖn: H¶i HËu
PHƯƠNG HƯỚNG NĂM HỌC 2010-2011
Đặc điểm của lớp học:
Sĩ số HS: 26 em. Số học sinh Nam 13 em. Số học sinh Nữ 13 em
Con liệt sĩ: 0 em - Con thương binh: 0 em 
Gia đình có hoàn cảnh khó khăn: 2 em - HS diện ABE: 0 em
Các đặc điểm khác: Đa số HS đều có hạnh kiểm tốt. Lực học 100% đạt loại Giỏi. Chữ viết của HS chưa đồng đều đẹp. Vài HS chưa có ý thức tự giác trong học tập. HS có ý thức tự quản tốt. Biết quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. Có đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập.
Tổ chức lớp:
- Lớp trưởng: Phaïm Minh Quang
 - Lớp phó: Lưu Đăng Minh Nhật
 - Quản ca: Đỗ Hiền Lương
 - Tổ trưởng: 3 em
 + Tổ 1: Nguyeãn Văn Hiểu 	 + Tổ 2: Lưu Đăng Minh Nhật
 + Tổ 3: Trần Xuân Khang	 
3. Thuận lợi và khó khăn của lớp (tình hình KT-CT địa phương, đạo đức trình độ văn hóa, điều kiện CSVC của lớp, sự quan tâm của xã hội và phụ huynh).
Thuận lợi: 
a.1/ Về địa phương: Tình hình kinh tế, chính trị ổn định. Xã có truyền thống tốt về văn hoá giáo dục. Đảng và chính quyền địa phương thực sự quan tâm đến giáo dục trong nhà trường.
a.2/ Về lớp học: Có phòng học rộng rãi, thoáng, có đầy đủ bàn ghế, quạt. Đảm bảo an toàn. Cảnh quan lớp học trang trí gọn gàng, đẹp.
a.3/ Về học sinh: Đa số HS đều được bố mẹ quan tâm, chu đáo nên các em đều có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập. Quần áo sạch sẽ, gọn gàng, có đồng phục theo quy định của trường. Đội ngũ cán sự lớp học Giỏi nhanh nhẹn, có khả năng quản lớp tốt. Biết đoàn kết giúp đỡ các bạn trong lớp.
a.4/ Về các đoàn thể: Các đoàn thể, ban ngành trong xã đã phối kết hợp quan tâm chăm lo đến phong trào giáo dục.
a.5/ Về phụ huynh: Phụ huynh đa số trẻ nên việc phối kết hợp với giáo viên để kèm con em mình thuận lợi hơn. Một số phụ huynh đã thường xuyên gặp gỡ giáo viên để trao đổi , thống nhất các biện pháp giáo dục, kèm học sinh học tập. Ban đại diện phụ huynh của lớp cũng quan tâm đến lớp.
Những khó khăn cần khắc phục:
b.1/ Vì điều kiện kinh tế xã nghèo, khó khăn, không có nhiều khoản thu nên mặc dù xã đã quan tâm trên tinh thần, vật chất như bàn ghế chưa đúng quy định, học sinh còn ngồi ghế nhựa.
b.2/ Lớp còn nhiều học sinh gia đình có khó khăn phải xa bố mẹ, ở nhà với ông bà, cô dì chú bác nên rất khó khăn trong việc đóng góp, mua sách vở, quần áo, đồ dùng học tập cho các em và còn hạn chế trong việc kèm cặp cháu học.. Học sinh quá nhỏ, một số em nhà xa trường nên việc đi lại gặp nhiều khó khăn. 
b.3/ Việc giáo dục đạo đức cho HS càng ngày càng khó khăn hơn, do ảnh hưởng tình hình xã hội hiện nay nên một số HS khó giáo dục. Thường xuyên nói dối để đi chơi Game, không làm bài tập. Không trung thực báo cáo những việc đã làm. Chưa biết thông cảm, quan tâm, giúp đỡ người khác.
b.4/ Một số phụ huynh nhận thức chưa đúng đắn trong việc học hành của con cái như vẫn còn tình trạng để con họ nghỉ học vô lý do. Số ít phụ huynh chưa nhiệt tình trong việc đóng góp. 
 4. Các chỉ tiêu phấn đấu của lớp trong năm học 2010 - 2011
Đăng kí danh hiệu thi đua: Là lớp Giỏi có chất lượng cao 
Hạnh kiểm: 
+ Thực hiện đầy đủ: 26 em = 100%
+ Thực hiện chưa đầy đủ: 0 em = 0%
Văn hóa: Các môn đánh giá điểm số
 Môn
 Loại
Tiếng việt
Toán
TS
%
TS
%
Giỏi
26
100
26
100
Khá
0
0
0
0
Trung bình
0
0
0
0
 - Học sinh giỏi:
- Cấp trường: 13 em Cấp huyện (TP): 6 em Cấp tỉnh: 0 em
Chỉ tiêu cuối năm:
+ Số học sinh lên lớp (hoặc hoàn thành CTTH): 26 em, đạt: 100%
+ Loại Giỏi: 26 em = 100% 
 + Loại Khá: 0 em = 0% 
+ Loại TB: 0 em = 0%
Các hoạt động tập thể:
+ Có thói quen múa hát tập thể theo quy định.
+ Tổ chức giao lưu văn nghệ TDTT: Đạt tốt.
+ Lao động: thực hiện nghiêm túc chương trình lao động, học sinh biết tự lao động phục vụ bản thân lao động công ích, công tác Trần Quốc Toản
+ Học sinh có ý thức bảo vệ thành quả lao động qua môn thủ công.
+ Thể chất thẩm mỹ: 100% học sinh mặc đồng phục áo trắng sơvin vào các ngày thứ Hai, thứ Tư, thứ Sáu, đeo phù hiệu đẹp, đúng quy định, xây dựng môi trường lớp học “xanh, sạch, đẹp”.
Những biện pháp thực hiện:
a) Đối với HS:
- GV cho HS học nội quy của lớp và văn hoá giao tiếp. Nền nếp ở lớp, ở nhà.
- GV nắm chắc hồ sơ, lý lịch HS - đối tượng HS có hoàn cảnh khó khăn. Phân loại HS ngay từ đầu năm để có biện pháp bồi dưỡng kiến thức.
- Phân công ban cán sự lớp. Giao nhiệm vụ cho từng thành viên.
b) Giáo dục toàn diện:
* Về đạo đức: Đổi mới về phương pháp giáo dục đạo đức. Giúp cho HS mạnh dạn, tự tin. GV tổ chức cho HS hoạt động ngoài giờ phong phú, đa dạng như chơi các trò chơi dân gian giúp HS “Mỗi ngày đến trường là một ngày vui”. Tổ chức cho HS hoạt động, sinh hoạt Sao cho hấp dẫn, có hiệu quả. Thường xuyên ghi bảng hoa điểm tốt để động viên, khích lệ HS thi đua trong các hoạt động. GV phối kết hợp với lực lượng giáo dục khác để có kế hoạch giáo dục đạo đức cho HS. Tham gia hội thảo về công tác chủ nhiệm, đổi mới về phương pháp quản lý lớp học bằng biện pháp tích cực. Không xúc phạm, vi phạm đến thân thể học sinh. Tổ chức cho HS thực hiện tốt về an toàn giao thông. Thực hiện kiểm tra, đánh giá hạnh kiểm của HS đúng theo quy định, công khai, công bằng khách quan.
* Về văn hoá: Dạy đúng, đủ chương trình buổi 1 và buổi 2 theo đúng kế hoạch giảng dạy. Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học một cách tích cực. Tạo tiết học nhẹ nhàng, sinh động và hiệu quả. Tổ chức luyện, tham dự thi viết chữ đẹp sôi nổi ở GV và HS theo đúng quy định của trường (rèn 5 HS viết chữ đẹp để dự thi). GV thực hiện tốt chuẩn nghề nghiệp GV tiểu học. Hồ sơ GV đầy đủ, sử dụng hiệu quả và quản lý tốt, khoa học. GV thực hiện soạn, giảng có hiệu quả tốt và sáng tạo. Các tiết dạy phải sử dụng đồ dùng và công nghệ tin học trong dạy học có hiệu quả. Đặc biệt trú trọng về nâng cao chất lượng văn hoá đáp ứng chỉ tiêu đã giao. Tích cực bồi dưỡng HS Giỏi để nâng cao chất lượng đầu Giỏi lên cao, bằng cách tham khảo các tài liệu nâng cao, trên mạng để áp dụng vào các tiết Bồi dưỡng. HS Giỏi của lớp tham dự thi ở trường, huyện có 100% HS đạt giải cao và xếp thứ hạng cao hơn năm trước. Có kế hoạch ôn tập cho HS để tham dự các đợt thi kiểm tra định kỳ đạt kết quả tốt. GV tích cực tự học, dự giờ để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệm vụ. GV tham dự 1 tiết hội giảng trường bằng công nghệ tin học, phấn đấu đạt Giỏi. GV thực hiện tốt việc đánh giá, xếp loại của HS theo đúng thông tư 32 hướng dẫn.
c) Hoạt động văn nghệ - TDTT: Mỗi lớp tổ chức 1 đội văn nghệ và 1 đội TDTT. Thực hiện nghiêm túc chương trình văn nghệ, TDTT. Tổ chức tốt các hoạt động tập thể , vui chơi theo quy định. Tham gia: Tiếng hát dân ca ở trường.
d) Các hoạt động khác: Tổ chức cho HS tham gia đầy đủ, nhiệt tình. Phối kết hợp với các lực lượng giáo dục để động viên, khích lệ HS . GV và HS thực hiện tốt cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”. Cuộc vận động: “Nói không với bệnh thành tích trong giáo dục và chống tiêu cực trong thi cử”.
DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 3A
STT
HỌ VÀ TÊN
NGÀY THÁNG NĂM SINH
HỌ TÊN BỐ
NGHỀ NGHIỆP
1
trÇn kim chi
10/16/2002
trÇn v¨n khoan
Làm ruộng
2
trÇn träng dòng
5/28/2002
trÇn v¨n tuÊn
Giáo viên
3
t¹ tiÕn ®an
2/20/2002
t¹ v¨n giang
Làm ruộng
4
t¹ thÞ giang
4/22/2002
t¹ v¨n thêi
Làm ruộng
5
nguyÔn v¨n hiÓu
8/14/2002
nguyÔn v¨n hiÓn
Làm ruộng
6
lª minh hoµng 
04/7/2002
lª v¨n thµnh
Làm ruộng
7
trÇn xu©n khang
7/19/2002
trÇn v¨n bang
Làm ruộng
8
nguyÔn ®×nh kh¶ng
10/6/2002
nguyÔn v¨n lý
Làm ruộng
9
nguyÔn thÞ lÖ
4/25/2002
nguyÔn v¨n häc
Làm ruộng
10
nguyÔn ®ç phƯ¬ng linh
9/25/2002
®ç v¨n phi («ng)
Làm ruộng
11
trÇn thÞ loan
4/22/2002
trÇn v¨n m·o
Làm ruộng
12
®ç hiÒn lƯ¬ng
4/19/2002
®ç v¨n m¹nh
Làm ruộng
13
 trÇn kh«i nguyªn
10/11/2002
trÇn hång v©n
Làm ruộng
14
t¹ long nhËt
9/22/2002
t¹ v¨n viÖt
Làm ruộng
15
lƯu ®¨nh minh nhËt 
09/1/2002
lƯu v¨n b×nh
Giáo viên
16
ph¹m minh quang
8/24/2002
Ph¹m quang huy
Kỹ sư
17
nguyÔn thÞ ngäc quúnh
2/10/2002
nguyÔn v¨n qu©n
Làm ruộng
18
ph¹m thÞ quúnh
2/21/2002
Ph¹m v¨n triÖu
Làm ruộng
19
ph¹m thÞ hång th¾m
11/7/2002
ph¹m v¨n lƯu
Làm ruộng
20
nguyÔn thÞ kiÒu trang
1/12/2002
nguyÔn v¨n träng
Làm ruộng
21
nguyÔn vò thuú trang
8/14/2002
nguyÔn vò hµ
Làm ruộng
22
nguyÔn v¨n träng
7/13/2002
nguyÔn v¨n thuËn
Làm ruộng
23
trÞnh tiÕn tróc
07/7/2002
trÞnh v¨n thôc
Làm ruộng
24
lƯu ®¨ng tuÊn
2/12/2002
lƯu v¨n cƯêng
Làm ruộng
25
NguyÔn ThÞ V©n 
4/22/2002
NguyÔn V¨n Tiªn
Làm ruộng
26
vò thÞ hƯ¬ng yÕn
7/31/2002
vò v¨n hîp
Làm ruộng
27
28
29
30
31
HỌ TÊN MẸ
NGHỀ NGHIỆP
ĐỊA CHỈ
SĐT
GIA ĐÌNH
Trần Thị Cậy
Giáo viên
xãm2
0972368758
Nguyễn Thị Phương
Làm ruộng
xãm7
0989940581
Trần Thị Huyền
Làm ruộng
xãm6
01668657420
Nguyễn Thị Thuỷ
Làm ruộng
xãm14
01692242029
Trần Thị Sen
Giáo viên
H/ Giang
0976357431
Vũ Thị Xuyến
Làm ruộng
xãm4
0948802506
Nguyễn Thị Vẻ
Làm ruộng
xãm 1
0987419418
Vũ Thị Sen
Làm ruộng
xãm12
0989734094
Vũ Thị Mỵ
Giáo viên
xãm3
01272406449
Đỗ Thị Như
Làm ruộng
xãm 9
01668475269
Lưu Thị Nga
Làm ruộng
xãm11
01228312275
Vũ Thị Hường
Giáo viên
xãm5
01238930726
Phạm Thị Thắm
Làm ruộng
xãm6
0976887735
Trần Thị Việt
Làm ruộng
xãm14
01668838401
Nguyễn Thị Sinh
Giáo viên
xãm6
01238930726
Phạm Thị Duyên
Làm ruộng
xãm12
0983755299
Trịnh Thị Xuyến
Làm ruộng
xãm4
01668657421
Phạm Thị Thoả
Làm ruộng
xãm4
01692242020
Mai Thị Ngọc
Làm ruộng
xãm4
0976357433
Phạm Thị Nhung
Làm ruộng
xãm 1
0948802509
Đỗ Thị Thuỳ
Làm ruộng
xãm6
0987419478
Trần Thị Kiều
Làm ruộng
xãm4
0989734056
Trần Thị Phượng
Làm ruộng
H/Phong
01272406339
Nguyễn Thị Hiền
Làm ruộng
xãm2
01668475239
Vũ Thị Hằng
Làm ruộng
xãm13
01228312895
Nguyễn Thị Mến
Làm ruộng
xãm7
01238930456
Số 1
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: TRẦN KIM CHI
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 2
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: TRẦN TRỌNG DŨNG
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... ..
Số 3
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: TẠ TIẾN ĐAN
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 4
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: TẠ THỊ GIANG
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 5
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: NGUYỄN VĂN HIỂU
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 6
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: LÊ MINH HOÀNG
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 7
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: TRẦN XUÂN KHANG
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 8
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: NGUYỄN ĐÌNH KHẢNG
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 9
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: NGUYỄN THỊ LỆ
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 10
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: NGUYỄN ĐỖ PHƯƠNG LINH
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 11
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: TRẦN THỊ LOAN
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 12
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: ĐỖ HIỀN LƯƠNG
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 13
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: TRẦN KHÔI NGUYÊN
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 14
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: TẠ LONG NHẬT
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 15
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: LƯU ĐĂNG MINH NHẬT
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 16
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: PHẠM MINH QUANG
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 17
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: NGUYỄN THỊ NGỌC QUỲNH
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 18
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: PHẠM THỊ QUỲNH
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 19
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: PHẠM THỊ HỒNG THẮM
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 20
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: NGUYỄN THỊ KIỀU TRANG
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 21
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: NGUYỄN VŨ THUỲ TRANG
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 22
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: NGUYỄN VĂN TRỌNG
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 23
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: TRỊNH TIẾN TRÚC
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 24
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: LƯU ĐĂNG TUẤN
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 25
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: NGUYỄN THỊ VÂN
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 26
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: VŨ THỊ HƯƠNG YẾN
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 27
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: 
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 28
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: 
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 29
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: 
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 30
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: 
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 31
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: 
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 32
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: 
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 33
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: 
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 
Số 34
NHỮNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ HỌC SINH
 Họ và tên HS: 
Giữa kỳ 1: .......................... 
Cuối kỳ 1: .......................... 
Giữa kỳ 2: .......................... 
Cuối năm: .......................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docSO CHU NHIEMKE HOACH THANG.doc