Tài liệu Hướng dẫn ôn tập kiến thức cơ bản môn Toán Lớp 3 - Học kì II - Nguyễn Thị Thu Phương

pdf 18 trang Người đăng Minh Triết Ngày đăng 22/04/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Hướng dẫn ôn tập kiến thức cơ bản môn Toán Lớp 3 - Học kì II - Nguyễn Thị Thu Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD& ĐT ĐƠNG HƯNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 PHÚ LƯƠNG MƠN TỐN LỚP 3 
 (HỌC KÌ II) 
 PHẦN I: LÝ THUYẾT 
1, Hệ thống các bảng nhân, chia trong phạm vi từ bảng nhân chia 6 đến bảng nhân, 
chia 9. 
2, Nhân số cĩ 2, 3 chữ số với số cĩ 1 chữ số 
3, Chia số cĩ 2,3 chữ số cho số cĩ 1 chữ số 
4, Ơn tập bảng đơn vị đo độ dài 
 + Các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé: km, hm, dam, m, dm, cm ,mm 
 + Hai đơn vị đo độ dài liền nhau gấp hoặc kém nhau 10 lần 
 + 1km = 10hm; 1hm = 10dam; 1dam = 10 m; 1m = 10dm, 
 1dm = 10 cm ; 1cm = 10 mm 
5. Ơn tập về đơn vị đo khối lượng: kg, g. 1kg = 1000g 
6, Ơn tập về tính giá trị của biểu thức. 
 - Nếu trong biểu thức chỉ cĩ các phép tính cộng, trừ hoặc chỉ cĩ các phép tính 
nhân, chi thì ta thực hiện các phép tính từ trái sang phải. 
 - Nếu trong biểu thức cĩ các phép tính cộng, nhân, chi thì ta thực hiện các phép 
tính nhân, chia trước, rồi thực hiện phép tính cộng, trừ sau. 
 - Nếu biểu thức cĩ chứa dấu ngoặc đơn thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc 
đơn trước, ngồi ngoặc đơn sau. 
7. Ơn tập về cách tính chu vi hình chữ nhật, hình vuơng 
 + Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng(cùng đơn vị 
đo) rồi nhân với 2 
 + Muốn tính chu vi hình vuơng ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4. 
8. Ơn tập các dạng tốn cĩ lời văn giải bằng hai phép tính. 
9. Biết xem lich, biết số ngày của mỗi tháng. 
 + Các tháng cĩ 30 ngày: tháng 4,6,9,11 
 Nguyễn Thị Thu Phương – Trường Tiểu học Phú Lương 1 
 + Các tháng cĩ 31 ngày: 1,3,5,7,8,10,12 
 + Riêng tháng 2 cĩ 28 hoặc 29 ngày 
10. Tiếp tục ơn tập các phép tính trong phạm vi 10 000, 100 000 
11. Giải các bài tốn liên quan đến rút về đơn vị. 
12. Ơn tập về cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng 
 - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng(cùng đơn 
vị đo) 
 - Muốn tính diện tích hình vuơng ta lấy số đo một cạnh nhân với chính nĩ. 
 PHẦN II: HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 
Câu 1: Tính nhẩm 
 6 x 4 = 6 x 1 = 6 x 9 = 
 6 x 6 = 6 x 3 = 6 x 2 = 
 6 x 8 = 6 x 5 = 6 x 7 = 
Câu 2: Mỗi thùng cĩ 6 lít dầu. Hỏi 5 thùng như thế cĩ bao nhiêu lít dầu 
Câu 3: Tính nhẩm 
 42 : 6 = 24 : 6 = 
 54 : 6 = 36 : 6 = 
 12 : 6 = 6 : 6 = 
Câu 4: Một sợi dây đồng dài 48cm được cắt thành 6 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn 
dài mấy xăng-ti-mét? 
Câu 5: Tính nhẩm 
 7 x 3 = 7 x 8 = 7 x 2 = 
 7 x 5 = 7 x 6 = 7 x 10 = 
 7 x 7 = 7 x 4 = 7 x 9 = 
Câu 6: Mỗi tuần lễ cĩ 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ cĩ tất cả bao nhiêu ngày? 
Câu 7: Tính nhẩm 
 28 : 7 = 70 : 7 = 
 14 : 7 = 56 : 7 = 
 49 : 7 = 35 : 7 = 
 Nguyễn Thị Thu Phương – Trường Tiểu học Phú Lương 2 
Câu 8: Cĩ 56 học sinh xếp thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng cĩ bao nhiêu học sinh? 
Câu 9: Tính nhẩm 
 8 x 3 = 8 x 2 = 
 8 x 5 = 8 x 6 = 
 8 x 8 = 8 x 10 = 
Câu 10 : Mỗi can cĩ 8 lít dầu. Hỏi 6 can như thế cĩ bao nhiêu lít dầu? 
Câu 11: Tính nhẩm 
 24 : 8 = 16 : 8 = 
 56 : 8 = 80 : 8 = 
 40 : 8 = 48 : 8 = 
 64 : 8 = 48 : 6 = 
 32 : 8 = 8 : 8 = 
 72 : 8 = 56 : 7 = 
Câu 12: Một tấm vải dài 32m được cắt thành 8 mảnh bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh dài 
mấy mét? 
Câu 13: Tính nhẩm 
 9 x 4 = 9 x 3 = 9 x 5 = 
 9 x 1 = 9 x 7 = 9 x 8 = 
Câu 14: Lớp 3B cĩ 3 tổ, mỗi tổ cĩ 9 bạn. Hỏi lớp 3B cĩ bao nhiêu bạn? 
Câu 15: Tính nhẩm 
 18 : 9 = 27 : 9 = 63 : 9 = 
 45 : 9 = 72 : 9 = 63 : 7 = 
Câu 16: Cĩ 45kg gạo chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi cĩ bao nhiêu k-lơ-gam gạo? 
Câu 17 : Tính 
 24 22 11 33 20 
 X X X X X 
 2 4 5 3 4 
Câu 18: Mỗi hộp bút cĩ 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế cĩ bao nhiêu chiếc bút 
chì màu? 
Câu 19: Đặt tính rồi tính 
 136 + 35 234 -143 14 x 6 27 x 5 
Câu 20: Mỗi cuộn vải dài 35m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét? 
 Nguyễn Thị Thu Phương – Trường Tiểu học Phú Lương 3 
Câu 21 : Tính 
 341 213 212 203 
 X 
 X 
 2 3 4 3 
Câu 22: Mỗi chuyến máy bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến máy bay như thế 
chở được bao nhiêu người? 
Câu 23 : Đặt tính rồi tính 
 48 : 4 84 : 2 66 : 6 36 : 3 
Câu 24: Điền vào chỗ chấm: 
 1
 a. của 96 kg là : . của 36 m là : . 
 3
 1 1
 b. cđa 24 giờ là : . của phút là : . 
 2 2
Câu 25 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Trong các phép chia cĩ dư với số chia là 3, số dư lớn nhất của các phép chia đĩ là: 
 A.3 B.2 
 C.1 D.0 
Câu 26: Đặt tính rồi tính 
 84 : 3 96 : 6 90 : 5 91 : 7 
 68 : 6 97 : 3 59 : 5 89 : 2 
Câu 27: Mỗi giờ cĩ 60 phút. Hỏi 1/5 giờ cĩ bao nhiêu phút? 
Câu 28: Đặt tính rồi tính 
 872 : 4 375 : 5 390 : 6 905: 5 
Câu 29: Cĩ 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng cĩ 9 học sinh. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu 
hàng? 
Câu 30: Đặt tính rồi tính 
 350 : 7 420 : 6 260 : 2 725 : 6 
Câu 31: Một năm cĩ 365 ngày, mỗi tuần cĩ 7 ngày. Hỏi năm đĩ gồm bao nhiêu tuần 
lễ và mấy ngày? 
Câu 32: Số? 
1 km = hm 1m = dm 1hm = .....dam 1m = .....mm 
 Nguyễn Thị Thu Phương – Trường Tiểu học Phú Lương 4 
1km = .... m 1m = ...cm 1hm = ......m 1dm = ......cm 
Câu 33: Số? 
 8hm = ....m 8m = ....dm 9hm = ....m 6m = .....cm 
7 dam = ....m 8cm = .....mm 3dam = .... m 4 cm = .....mm 
Câu 34: Tính 
 25 m x 2 = 36hm : 3 = 15km x 4 = 
 70km : 7 = 36cm x 6 = 55dm : 5 = 
Câu 35: Số? 
 2km15dam = ...dam 4m 8cm = ...cm 
 12m 5dm = ...dm 8dm 9cm = ...mm 
Câu 36: Điền dấu >, < , = thích hợp 
 744g ........ 474g 305g .......350g 
 400g + 8g .......480g; 450g ......500g - 40g 
Câu 37: Cả hộp sữa cân nặng 455g, vỏ hộp cân nặng 58g. Hỏi trong hộp sữa cĩ bao 
nhiêu gam sữa? 
Câu 38: Tính giá trị biểu thức 
 205 + 60 + 34 62 - 40 + 7 
 268 - 68 + 17 377 – 7 – 80 
Câu 39: Tính giá trị biểu thức 
 15 x 3 x 2 48 : 2 : 6 
 8 x 5 : 2 81 : 9 x 7 
Câu 40: Tính giá trị biểu thức 
 253 + 10 x 4 93 - 48 : 8 
 41 x 5 – 100 69 + 20 x 4 
Câu 41: Đúng điền Đ, sai điền S 
37 - 5 x 5 = 12 180 : 6 + 30 = 60 
 30 + 60 x 2 = 150 282 - 100 : 2 = 91 
Câu 42: Tính giá trị biểu thức 
238 - (55 - 35) ( 421 - 200 ) x 2 
84 : ( 4 : 2 ) 421 - 200 x 2 
 Nguyễn Thị Thu Phương – Trường Tiểu học Phú Lương 5 
Câu 43: Mỗi số trong hình trịn là giá trị biểu thức nào? 
 80 : 2 x 3 50 + 20 x 4 
 90 39 
 81 - 20 +7 
 130 
 70 + 60 : 3 11 x 3 + 6 
 120 68 
Câu 44: Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 35 m, chiều rộng 20m. Tính chu 
vi mảnh đất đĩ. 
Câu 45: Tính chu vi hình chữ nhật cĩ chiều dài 2dm, chiều rộng 13cm. 
Câu 46: Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuơng cạnh 10cm. 
Tính độ dài đoạn dây đĩ. 
Câu 47: Khung của một bức tranh là hình vuơng cĩ cạnh 50cm. Hỏi chu vi của 
khung bức tranh đĩ bằng bao nhiêu mét? 
Câu 48: Tính cạnh hình vuơng biết chu vi hình vuơng là 24cm. 
Câu 49: Tính chiều dài hình chữ nhật , biết nửa chu vi hình chữ nhật là 60m và 
chiều rộng là 20m. 
Câu 50: Tính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật cĩ chiều dài là 100m, 
chiều rộng là 60m. 
Câu 51: Chị cĩ 18 lá cờ, em ít hơn chị 5 lá cờ. Hỏi cả hai chị em cĩ tất cả bao nhiêu 
lá cờ? 
Câu 52: Thùng thứ nhất đựng 22 lít dầu. Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 
8 lít dầu. Hỏi cả hai thùng cĩ tất cả bao nhiêu lít dầu? 
Câu 53: Túi gạo cĩ 5 kg, Bao gạo nhiều gấp 9 lần túi gạo. Hỏi cả túi gạo và bao 
gạo cĩ tất cả bao nhiêu ki – lơ- gam gạo? 
Câu 54: Bình cĩ 42 viên bi, Nam cĩ số bi bằng 1/3 số bi của Bình. Hỏi cả hai bạn 
cĩ tất cả bao nhiêu viên bi? 
 Nguyễn Thị Thu Phương – Trường Tiểu học Phú Lương 6 
Câu 55: Theo kế hoạch, một đội cơng nhân phải sửa 825 m đường. Đến nay đội đĩ 
đã sửa được 1/5 kế hoạch. Hỏi đội cơng nhân đĩ cịn phải sửa bao nhiêu mét đường? 
Câu 56: Mẹ cĩ 412 quả cam. Lúc đầu mẹ bán đi 168 quả. Sau đĩ mẹ lại bán tiếp 
175 quả. Hỏi mẹ cịn lại bao nhiêu quả cam? 
Câu 57: Một cuộn dây dài 214 m. Người ta cắt lấy ra 3 đoạn, mỗi đoạn 56m. Hỏi 
cuộn dây đĩ cịn lại bao nhiêu mét? 
Câu 58: Cĩ 4 thùng dầu, mỗi thùng chứa 127 lít dầu. Người ta lấy ra 364 lít dầu từ 
các thùng đĩ. Hỏi cịn lại bao nhiêu lít dầu? 
Câu 59: Cơ Mai cĩ 1 kg đường. Cơ đã dùng làm bánh hết 136 g. Số đường cịn lại 
cơ chia đều vào 4 túi nhỏ. Hỏi mỗi túi cĩ bao nhiêu gam đường? 
Câu 60: Cĩ sáu gĩi bánh. Gĩi thứ nhất cĩ 317g bánh. 5 gĩi cịn lại, mỗi gĩi cĩ 
125 g. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu gam bánh? 
Câu 61: Nam cĩ 26 viên bi, Vũ cĩ nhiều hơn Nam 18 viên bi. Minh cĩ số viên bi 
bằng nửa số viên bi củ Vũ. Hỏi Minh cĩ bao nhiêu viên bi? 
Câu 62: Hoa hái được 60 quả táo, Mơ hái được 35 quả táo. Số táo của cả Hoa và 
Mơ được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp cĩ bao nhiêu quả táo? 
Câu 63: Bao thứ nhất cĩ 48 kg gạo. Bao thứ hai cĩ 50 kg gạo. Bao thứ ba cĩ số 
gạo bằng 1 số gạo của hai bao trên. Hỏi bao thứ ba cĩ bao nhiêu ki – lơ- gam gạo? 
 2
Câu 64: Cĩ 96 con thỏ nhốt vào 6 chuồng, mỗi chuồng cĩ 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn 
nhốt mấy con thỏ, biết rằng mỗi ngăn cĩ số con thỏ như nhau? 
Câu 65: Người ta xếp 420 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 6 cái. Sau đĩ xếp các 
hộp vào thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi cĩ bao nhiêu thùng bánh? 
Câu 66: Một tờ giấy hình chữ nhật cĩ chiều dài 25 cm, chiều rộng 18 cm. Tính chu 
vi tờ giấy đĩ. 
Câu 67: Một mảnh ruộng hình vuơng cĩ cạnh 34 m. Tính chu vi mảnh ruộng đĩ. 
Câu 68: Một hình chữ nhật cĩ chiều rộng 17 cm, chiều dài hơn chiều rộng 5 cm. 
Tính chu vi hình chữ nhật đĩ. 
Câu 69: Một cái ao hình chữ nhật cĩ nửa chu vi 36m, chiều dài 19 m. Tính chiều 
rộng cái ao? 
 Nguyễn Thị Thu Phương – Trường Tiểu học Phú Lương 7 
Câu 70: Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chu vi 56 m, chiều rộng 12m. Tính chiều 
dài mảnh vườn đĩ. 
Câu 71: Một hình vuơng cĩ chu vi 28cm. Tính cạnh hình vuơng. 
Câu 72: Mỗi viên gạch hình vuơng cĩ cạnh 30 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép 
bởi 2 viên gạch như thế. 
Câu 73: Bác An nuơi 60 con thỏ. Bác bán đi 28 con. Số thỏ cịn lại bác nhốt đều vào 
4 chuồng. Hỏi mỗi chuống cĩ bao nhiêu con thỏ? 
Câu 74: Tìm x, biết 
 x + 12 = 36 X x 6 = 30 
 x – 25 = 15 x : 7 = 5 
 80 – x = 30 42 : x = 7 
Câu 75: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 a. 3000; 4000; 5000, ..; ; . 
 b. 9000, 9100, 9200 ; ; ; 
 c. 4420, 4430, 4440, .. ; .. ; . 
Câu 76: Viết các tổng sau theo mẫu 
 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 
 3095 = 
 7070 = 
Câu 77: Viết các tổng theo mẫu 
 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 
 3000 + 600 + 10 + 2 = 
 7000 + 900 + 90 + 9 = 
 9000 + 10 + 5 = 
Câu 78: Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm 
 1942 . 998 9650 .. 9651 
 1999 . 2000 9156 .. 6951 
 900 + 9 .. 9009 6591 .. 6591 
Câu 79: Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm 
 1 km .. 985m 70 phút .. 1 giờ 
 Nguyễn Thị Thu Phương – Trường Tiểu học Phú Lương 8 
 600cm ..... 6m 797mm ..1m 
 60 phút..... 1 giờ. 
Câu 80 : Tìm 
 + Số lớn nhất trong các số: 4375, 4735, 4537, 4753 
 + Số bé nhất trong các số: 6091, 6190, 6901, 6019 
Câu 81 : Viết các số 
 a) Từ bé đến lớn: 4082, 4208, 4280, 4802. 
 b) Từ lớn đến bé: 4802, 4280, 4208, 4082. 
Câu 82 : Viết 
 a); Số bé nhất cĩ 3 chữ số:... 
 b) Số bé nhất cĩ 4 chữ số :... 
 c) Số lớn nhất cĩ 3 chữ số:... 
 d) ) Số lớn nhất cĩ 4 chữ số:... 
Câu 83: Tính 
 5341 7915 4507 1825 
 +1488 + 1346 + 2568 + 455 
Câu 83: Đặt tính rồi tính 
 2634 + 4848 5716 + 1749 8425 + 618 707 + 5857 
Câu 84: Đội Một trồng được 3680 cây. Đội Hai trồng được 4220 cây. Hỏi cả hai 
đội trồng được bao nhiêu cây? 
Câu 85: Đặt tính rồi tính 
 6385 - 2927 7563 - 4908 8090 – 7131 3561 - 924 
Câu 86: Một cửa hàng cĩ 4283m vải. Đã bán được 1635m vải. Hỏi cửa hàng cịn 
lại bao nhiêu mét vải? 
Câu 87: Tính nhẩm 
 5200 + 400 = 5600 – 400 = 
 4000 + 3000 = 9000 +1000 = 
Câu 88: Tìm x 
 x + 1909 = 2050 x – 586 = 3705 
 Nguyễn Thị Thu Phương – Trường Tiểu học Phú Lương 9 
Câu 89 : Viết tất cả các số cĩ 3 chữ số khác nhau từ các chữ số : 2, 3, 5 
 Câu 90 ; Mỗi câu dưới đây cĩ các ý trả lời A,B,C,D. Em hãy chọn ý trả lời em 
cho là đúng trong các câu sau: 
 a) 4kg = ......g 
 A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 
 b) 3hm17m = m 
 A. 317 B. 20 C. 3017 D. 47 
Câu 91: Đặt tính rồi tính 
 653 + 294 875 – 267 241 x 4 978 : 6 
Câu 92: Tìm x 
 a) X x 3 = 126 b) x : 8 = 104 
Câu 93: Tính giá trị biểu thức 
 463 kg – 34 kg x 6 (218cm + 462cm ) : 4 
Câu 94: Cĩ 4 thùng dầu, mỗi thùng chứa 128 lít dầu. Người ta lấy ra 207 lít dầu từ 
các thùng đĩ. Hỏi cịn lại bao nhiêu lít dầu? 
Câu 95: Một hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 43cm, chiều rộng 15 cm . 
 Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 
 Chiều dài hình chữ nhật là: .. 
Câu 96: Tính nhanh: 
 (a x 1 – a : 1 ) : ( 40 + 41 + 42 + + 60) + 2019 
Câu 97: Chọn đáp án đúng 
 Hình vuơng cĩ cạnh dài 15 cm thì chu vi là: 
 A: 30 cm B: 60 cm C : 60 m D: 150 cm 
Câu 98: Tìm một số, biết rằng lấy số đĩ nhân với 3 thì được kết quả là tổng của 
325 và 458. 
Câu 99 Điền số 
 8 kg = ........ g 2m 14 cm =.......... cm 
 12 phút x 5 = giờ 125 mm x 8 = .m 
Câu 100 : Điền vào chỗ trống cho thích hợp 
 a, Hình vuơng cĩ ....... gĩc vuơng và 4 cạnh............ 
 Nguyễn Thị Thu Phương – Trường Tiểu học Phú Lương 10 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_on_tap_kien_thuc_co_ban_mon_toan_lop_3_ho.pdf