Giáo án Tuần 31 - Buổi 1 - Lớp 3

Giáo án Tuần 31 - Buổi 1 - Lớp 3

Tập đọc+Kể chuyện:

 Tiết 91+92: BÁC SĨ Y - ÉC - XANH

I. MỤC TIÊU:

A. Tập đọc:

- Chú ý đọc đúng các từ ngữ dễ đọc sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương: nghiên cứu, là úi, im lặng.

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó được chú giải cuối bài: ngưỡng mộ, dịch hạch, nơi góc biển chân trời, nhiệt đới, toa hạng ba, bí hiểm, công dân, nắm được những nét chính về Bác sĩ Y - éc - xanh.

- Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại); nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4 trong SGK).

 

doc 14 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 31 - Buổi 1 - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31:
Thứ hai ngày 1 tháng 4 năm 2013
BUỔI 1:
Chào cờ:
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
__________________________________
Tập đọc+Kể chuyện:
	Tiết 91+92: BÁC SĨ Y - ÉC - XANH
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ dễ đọc sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương: nghiên cứu, là úi, im lặng...
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó được chú giải cuối bài: ngưỡng mộ, dịch hạch, nơi góc biển chân trời, nhiệt đới, toa hạng ba, bí hiểm, công dân, nắm được những nét chính về Bác sĩ Y - éc - xanh. 
- Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại); nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4 trong SGK).
B. Kể chuyện:
- Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách dựa theo tranh minh hoạ.
-** HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bà khách.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tập đọc:
A. KIỂM TRA:
 - Đọc bài: Một mái nhà chung.
- GV nhận xét cho điểm.
B. BÀI MỚI:
- HS đọc bài.
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài GV hướng dẫn đọc.
- HS nghe.
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
+ HD học sinh luyện đọc câu khó.
- HS nối tiếp nhau đọc câu.
+ HS luyện phát âm từ khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ HD học sinh luyện đọc câu văn dài.
- HS nối tiếp đọc.
+ HS luyện cách ngắt nghỉ hơi.
- HS đọc chú giải.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
GV tới các nhóm nhắc nhở.
- GV nhận xét, uốn nắn.
- HS đọc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc ĐT đoạn cuối.
3. Tìm hiểu bài:
- Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y - éc - xanh? 
- Vì ngưỡng mộ, vì tò mò.
-** Em thử đoán xem bà khách tưởng tượng nhà bác sĩ Y - éc - xanh là người như thế nào?
- Là một người sang trọng, dáng điệu quý phái.
- Vì sao bà khách nghĩ là Y - éc - xanh quên nước Pháp?
- Vì bà thấy ông không có ý định trở về.
-** Bác sĩ là người yêu nước nhưng ông vẫn quyết định ở lại Nha Trang vì sao?
- HS nêu ý kiến.
*Nêu nội dung bài.
4. Luyện đọc lại:
- GV hướng dãn đọc phân vai.
- Tổ chức cho h/s luyện đọc theo vai. GV tới các nhóm gợi ý.
- HS theo dõi.
- HS hình thành nhóm đọc phân vai.
- GV nhận xét.
- HS nhóm thi đọc.
- HS nhận xét.
 Kể chuyện:
1. GV nêu nhiệm vụ:
- HS nghe.
2. Hướng dẫn kể theo tranh:
- HD dựa vào tranh nêu nội dung.
- HS quan sát tranh.
- HS nêu vắn tắt từng tranh.
- Gọi h/s khá kể mẫu.
- GV: lưu ý khi kể, kể theo vai bà khách phải đổi giọng
- HS khá kể mâu đoạn 1.
- Từng cặp HS tập kể.
- Một vài HS nghe kể trước lớp.
-** 1 h/s khá kể theo lời bà khách.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu nhận xét của em về bác sĩ Y-ec-xanh?
- Về nhà tập kể chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Toán:
Tiết 151: NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố nhân với số có năm chữ số.
- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp).( Bài 1, bài 2, bài 3)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Nêu cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ? 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI: 
1. Giới thiệu bài:
2. HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số:
- HS nêu ý kiến.
Giới thiệu Phép nhân: 14273 3.
- HS quan sát.
- GV viết phép nhân 14273 3 lên bảng.
- Dựa vào cách đặt tính của phép nhân số có bốn chữ số vớ số có một chữ số. Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân? 
- HS đọc 14273 3 
- 2 HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp. 
 14273
 3
- Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện như thế nào?
- HD nhân.
- HS nêu ý kiến. 
 14273
 3
 42819
- Vậy 14273 3 = 42819
- Nhiều HS nêu lại cách tính.
3. Thực hành: 
Bài 1:
- 2 HS nêu. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách thực hiện.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
 21526 40729 17092 
 3 2 4
 64578 81458 68368
- GV sửa sai cho HS. 
 Bài 2: 
- 2 HS nêu 
- GV gọi HS nêu cách thực hiện. 
- Yêu cầu làm vào SGK. 
Thừa số
19091
13070
10709
12606
Thừa số
5
6
7
2
Tích
95455
78420
74956
25212
- GV sửa sai cho HS. 
 Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. 
- 2 HS nêu yêu cầu BT. 
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Ta thực hiện thế nào?
- HS nêu ý kiến.
- HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
Bài giải :
Số thóc lần sau chuyển được là :
27150 2 = 54300 ( kg )
Số kg thóc cả 2 lần chuyển được là :
27150 + 54300 = 81450 ( kg ) 
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét.
 Đáp số : 81450 ( kg )
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : 
- Nêu lại cách nhân số có 5 với số có 1 chữ số?
- Về nhà chuẩn bị bài sau. 
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013
BUỔI 1:
Toán:
Tiết 152: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.( Bài 1, bài 2, bài 3 (b), bài 4 )
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
- Yêu cầu tính: 2432 3
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
- HS thực hiện bảng con.
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
- GV sửa sai cho HS.
 21718 12198 10670
 4 4 6
 86872 48792 64020
 Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- HS làm vào vở.
- Bài toán dạng gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- GV gọi HS đọc bài
Bài giải:
Số lít dầu đã lấy ra là:
10715 3 = 32145 (lít)
Số lít dầu còn lại là:
63150 - 32145 = 31005 (lít) 
 ĐS: 31005 (lít)
- GV nhận xét.
- 3 HS đọc bài - nhận xét.
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
- GV sửa sai cho HS.
 103034+27854 = 41212 + 27854
 = 69066
 215073 - 18799= 64521 - 18799
 = 45722 
 Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SKG - nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét.
 300 2 = 600
 200 3 = 600
12000 2 = 24000.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Nêu cách tính giá trị các biểu thức có phép nhân, chia, cộng, trừ?
- Nhận xét giời học, dặn h/s ôn bài chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Chính tả:
Tiết 61: BÁC SĨ Y - ÉC - XANH
I. MỤC TIÊU: 
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng lớp viết BT 2a
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
- GV đọc một số từ có ch/tr cho h/s viết.
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
- HS viết bảng lớp, bảng con.
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn nghe - viết:
- GV đọc đoạn chính tả.
- HS nghe.
- GV HD nắm ND bài.
- 2 HS đọc lại.
+ Vì sao bác sĩ Y - éc - xanh là người Pháp nhưng lại ở lại Nha Trang?
- Vì ông coi trái đất này là ngôi nhà chung.
+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
- HS nêu.
+ Nêu cách trình bày đoạn văn?
- GV đọc một số tiếng khó. 
- HS viết bảng con.
- Đọc cho h/s viết.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
- Đọc cho h/s soát lỗi.
- HS nghe - viết vào vở. 
- HS soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. HD làm bài tập:
Bài 2(VBT-58):
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HD làm bài.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài.
- HS làm bài cá nhân.
- GV gọi HS lên thi làm bài nhanh.
- 2 HS lên bảng làm bài thi.
- GV nhận xét.
KQ: biển; lửng; cõi; thẩn.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
___________________________________________ 
Đạo đức:
	Tiết 31: CHĂM SÓC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI ( TIẾT 2)
( Tích hợp GDBVMT)
I. MỤC TIÊU: 
- Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở ga đình, nhà trường.
- Biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Bài hát trồng cây.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Báo cáo kết quả điều tra.
* Mục tiêu: HS biết về các hoạt động chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trường, ở địa phương; biết quan tâm hơn đến các công việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS trình bàu kết quả điều tra về những vấn đề sau:
+ Hãy kể tên các loài cây trồng mà em biết ?
- HS đại diện từng nhóm trình bày kết quả điều tra.
+ Các cây trồng đó được chăm sóc như thế nào?
- GV nhận xét, khen ngợi HS đã quan tâm đến cây trồng, vật nuôi. 
2. Hoạt động 2: Đóng vai. 
* Mục tiêu: HS biết thực hiện một số hành vi chăm sóc và bảo vệ cây trồng vật nuôi; thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến, được tham gia của trẻ em.
* Cách tiến hành:
- GV chia nhóm và yêu cầu đóng vai theo các tình huống. 
- HS thảo luận và chuẩn bị đóng vai.
- Từng nhóm lên đóng vai.
* Kết luận: 
TH1: Tuấn Anh nên tưới cây và giải thích cho bạn hiểu 
TH2: Dương nên đắp lại bờ ao hoặc báo cho người lớn biết 
TH3: Nga nên dừng chơi, đi cho lợn ăn
TH4: Hải nên khuyên Chính không nên đi trên thảm cỏ 
3. Hoạt động 3: HS hát, đọc thơ kể về việc chăm sóc cây, vật nuôi.
- Yêu cầu hát, đọc thơ, kể chuyện.
4. Hoạt động 4: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
* Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
* Cách tiến hành: 
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS tham gia hát, đọc thơ.
- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến luật chơi.
- Các nhóm chơi trò chơi. 
- Tổ chức cho h/s chơi.
- HS nhận xét. 
* Kết luận chung: Cây trồng, vật nuôi rất cần thiết cho cuộc sống của con người. Vì vậy, em cần bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Em đã biết bảo vệ và chăm sóc vật nuôi chưa? Học song bày này em cần làm gì?
- Về nhà chuẩn bị bài sau. 
- Đánh giá tiết học.
_______________________________
Tự nhiên và xã hội:
Tiết 61: TRÁI ĐẤT LÀ MỘT HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI 
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời.
- Biết được hệ Mặt Trời có 8 hành tinh và chỉ Trái Đất là hành tinh có sự sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình trong Sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Nêu sự chuyển động của trái đất ? Hướng chuyển động của trái đất ? 
- GV nhận xét. 
B. BÀI MỚI: 
1. Giới  ... êu cầu câu hỏi thảo luận 
- HS thảo luận nhóm. 
- Trong hệ mặt trời, hành tunh nào có sự sống ? 
- Chúng ta phải làm gì để giữ cho trái đất luôn xanh, sạch ? 
+ Bước 2: 
- Đại diện nhóm trình bày két quả thảo luận. 
- HS nhận xét. 
* Kết luận : Trong hệ mặt trời, trái đất là hành tinh có sự sống. Để giữ cho trái đất luôn xanh, sạch và đẹp, chúng ta phải trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Hệ mặt trời có mấy hành tinh? Em cần làm gì để giữ gìn hành tinh có sự sống?
- Nhận xét giờ họi dặn chuẩn bị bài sau. 
____________________________________________________________________
Thứ tư ngày 3 tháng 4 năm 2013
( Cô Nụ soạn giảng)
____________________________________________________________________
Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013
BUỔI 1:
Toán:
Tiết 154 : CHIA SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được cách chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư.( Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1, 2)) 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 	
- Yêu cầu thực hiện phép chia
 85685 : 5 87484 : 4 
- Nhận xét cho điểm.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
- 2 h/s lên bảng.
- GV viết bảng phép chia 12485 : 3.
- HS quan sát.
+ Yêu cầu đặt tính.
- HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp.
+ Thực hiện phép tính trên?
- HS lên bảng + lớp làm nháp.
 12485 3
 04 4161
 18
 05
 2
Vậy 12485 : 3 = 4161(dư 2)
+ Phép chia này là phép chia như thế nào?
Số dư thế nào so với số chia?
- Là phép chia có dư (dư 2)
- Nhiều HS nhắc lại các bước chia.
3. Thực hành:
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
- GV hướng dẫn h/s yếu có khó khăn. 
- GV sửa sai cho HS.
- 2 HS nêu yêu cầu.
14729 2 16538 3
 07 7364 15 5512
 12 03
 09 08 
 1 2
 Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Ta thực hiện thế nào?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV theo dõi nhắc nhở gơi ý.
Bài giải:
Ta có: 10250 : 3 = 3416 (dư 2)
Vậy may được nhiều nhất là: 3416 bộ quần áo và còn thừa ra 2m vải.
- GV nhận xét chấm bài.
Đ/S: 3416 bộ quần áo, thừa 2m vải.
 Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm SGK.
SBC
SC
Thương
Dư
15725
33272
42737
3
4
6
5241
8318
7122
2
0
5
- GV nhận xét.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ.
- Nêu nhận xét về số dư với số chia trong phép chia có dư?
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________ 
 Tập làm văn:
Tiết 31: THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
 ( Tích hợp GDBVMT)
I. MỤC TIÊU.
- Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ môi trường?
- Có ý thức bảo vệ môi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh ảnh về cây hoa, cảnh quan tự nhiên(sưu tầm). 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA: 
- Đọc lại thư gửi bạn nước ngoài hoặc trong nước
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
- HS đọc bài.
1. Giới thiệu bài:	
2. HD HS làm bài:
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- GV nhắc HS.
+ Cần nắm vững trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.
- HS nghe.
+ Điều cần bàn bạc trong nhóm là em cần làm gì để bảo vệ môi trường? Để trả lời được trước hết cần nêu những điểm sạch đẹp và những điểm chưa sạch đẹp của môi trường,...
- GV chia lớp thành các nhóm.
- HS các nhóm trao đổi , phát biểu
- Tới các nhóm gợi ý.
- Yêu cầu tổ chức trước lớp.
- 2 nhóm thi tổ chức cuộc họp.
- GV nhận xét.
- HS trong các nhóm khác nhận xét.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ.
- Em và các bạn đã và cần làm gì để bảo vệ môi trường?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
________________________________
Luyện từ và câu:
Tiết 31: TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC. DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU:
- Kể được tên một vài nước mà em biết (BT1).
- Viết được tên các nước vừa kể (BT2).
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ. Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: Bằng gì?
- Nhận xét đánh giá.
- HS thực hiện.
Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính.
B. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài:
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV treo bản đồ thế giới lên bảng.
- HS quan sát. 
- 1 vài HS lên bảng quan sát, tìm tên các nước trên bảng đồ. 
- GV nhật xét.
- HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.
VD Lào, Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Ấn Độ,...
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài. 
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài cá nhân. 
- GV dán 3 bảng phụ.
- HS 3 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức.
- GV nhận xét.
HS nhận xét.
- HS đọc ĐT tên các nước trên bảng.
- HS mỗi em viết tên 10 nước vào vở.
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK. 
- HS làm bài cá nhân. 
- GV dán 3 tờ phiếu.
- 3 HS lên bảng làm bài. 
- HS nhận xét. 
- GV nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Nêu lại tên các nước mà em nhớ ?
- Chuẩn bị bài sau. 
_________________________________
Mĩ thuật:
Tiết 31: TẬP VẼ TRANH CON VẬT
( Tích hợp GDBVMT)
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được hình dáng, đặc điểm và màu sắc của một số con vật quen thuộc.
- Biết cách vẽ các con vật.
- Vẽ được tranh con vật và vẽ màu theo ý thích.
-** HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ các con vật.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh ảnh về một số con vật. Tranh dân gian Đông Hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài.
2. Hoạt động 1: Tìm chon ND đề tài.
- Giới thiệu một số tranh ảnh về các con vật.
- HS quan sát.
+ Tranh vẽ con gì?
- HS nêu tên con vật.
+ Con vật đó có hình dáng như thế nào?
- Đứng, nằm, đang đi, đang ăn
+ Mô tả hình dáng và các đặc điểm của con vật?
- HS nêu ý kiến.
- Em dự định vẽ con vật gì?
- HS nêu con vật định vẽ.
3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
- HD vẽ con vật.
+ Vẽ hình dáng con vật.
- HS theo dõi.
+ Vẽ ảnh vật phù hợp với ND tranh.
+ Vẽ màu.
+ Vẽ màu con vật và màu nền, cảnh xung quanh.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
- Tổ chức cho h/s thực hành.
- GV quan sát, hướng dẫn thêm cho HS.
- HS làm bài.
5. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá.
- GV trưng bày một số bài vẽ đã hoàn thành.
- HS quan sát.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- Em đã biết bảo vệ các con vật chưa?Bảo vệ bằng cách nào?
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- HS liên hệ
____________________________________________________________________ 
Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013
Toán:
Tiết 155: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 )
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIÊM TRA: 
- Yêu cầu chia 23660:5 ; 34797:4
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành:
Bài 1: 
- HS thực hiện phép chia.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV viết phép tích: 28921 : 4
- HS quan sát.
- HS nêu cách chia.
- Nhiều HS nhắc lại.
12760
2
18752
3
 07
 16 
 00
 0 
6380
 07 
 15
 02
 2
6250
- Yêu cầu làm bảng con.
Bài 2: 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- Yêu cầu làm bảng con
- Nhận xét chữa bài.
15273 3 18842 4
 02 5091 28 4710
 27 04
 03 02
 0 2
 Bài 3**: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- HS làm bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Bài giải:
Tóm tắt:
Số Kg thóc nếp là:
 Thóc nếp và tẻ là: 27280 kg
27280 : 4 = 6820 kg
 Thóc nếp bằng sô thóc trong kho.
Số Kg thóc tẻ là:
27280 – 6820 = 20460 kg
 Mỗi loại: .Kg ? 
- GV gọi HS đọc bài. 
 ĐS: 6820 kg
 20460 kg
- GV nhận xét chấm bài.
 Bài 4 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk. 
- HS làm vào Sgk. 
 15000 : 3 = 5000 
 24000 : 4 = 6000
 56000 : 7 = 8000 
- GV nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS nêu ý kiến.
- Chuẩn bị bài sau 
______________________________________
Âm nhạc:
(Cô Trang soạn giảng)
_____________________________________
Chính tả:
Tiết 62: BÀI HÁT TRỒNG CÂY 
I. MỤC TIÊU :
- Nhớ - viết đúng; trình bày đúng qui định bài CT.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng lớp viết ND bài tập 2a.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. KIỂM TRA: 
- GV đọc một số từ. 
- GV nhận xét. 
B. BÀI MỚI : 
1. Giới thiệu bài:
2. HD nhớ – viết :
- HS viết bảng dáng hình, rừng xanh, giao việc .
- GV gọi HS đọc. 
- 1 HS đọc bài thơ. 
- 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu. 
- GV yêu cầu đọc thầm tìn các dấu câu, cách trình bày bài.
- HS đọc thầm 4 khổ thơ đầu. 
- GV đọc 1 số tiếng khó. 
- HS luyện viết vào bảng con. 
- GV nhận xét. 
- Yêu cầu nhớ viết.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. 
- HS nhớ viết bài vào vở.
- GV đọc bài. 
- HS soát lỗi. 
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD làm bài tập:
 Bài 2( a ):
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS làm bài đúng trên bảng.
a) rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giong cờ mở, hàng rong.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
 Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- GV phát giấy cho HS làm bài.
- 3 HS làm vào bảng phụ.
VD: Bướm là một con vật thích rong 
- GV nhận xét.
chơi. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nhận xét giờ học, dặn h/s luyện viết thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
______________________________________
Sinh hoạt:
NHẬN XÉT TUẦN 31
I. Mục tiêu:
- HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 31.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
- HS vui chơi, múa hát tập thể.
II. Các hoạt động:
1. Sinh hoạt lớp: 
 - Tổ trưởng nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 31. 
 - Lớp trưởng nhận xét chung.
- HS nêu ý kiến.
 * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 31.
 * GV bổ sung cho phương hướng tuần 32 :
 - GV nêu gương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp học tập.
 - Rút kinh nghiệm cho các em chưa chăm học, viết chữ chưa đạt.
 - GV phát động phong trào thi đua học tập Chào mừng ngày giải phóng 30/4.
 2. Hoạt động tập thể :
 - Tổ chức cho h/s múa hát và chơi các trò chơi đã học.	 
 - Nhận xét nhắc nhở các em chơi.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 31 BUOI 1.doc