Bài giảng Luyện từ và câu 5: Từ nhiều nghĩa

Bài giảng Luyện từ và câu 5: Từ nhiều nghĩa

Bài 2 : Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1.

Răng của chiếc cào

Làm sao nhai được ?

Mũi thuyền rẽ nước

Thì ngửi cái gì ?

Cái ấm không nghe

Sao tai lại mọc ?

 QUANG HUY

 

ppt 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 861Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 5: Từ nhiều nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng Các thầy cô giáo về dự giờ lớp 5CThứ năm ngày 24 thỏng 10 năm 2009 Luyện từ và cõuKiểm tra bài cũTừ đồng âm là những từ như thế nào? Từ NHIềU NGHĩAI-Nhận xétBài 1 : Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A với mỗi từ ở cột A thích hợpnghĩa ở cột BBài 1 : TìmThứ năm ngày 24 thỏng 10 năm 2009 Kiểm tra bài cũTừ đồng âm là những từ như thế nào? Từ NHIềU NGHĩALuyện từ và cõuc) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi. Taib) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm,dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn. Mũia) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe.Răng B AI. Nhận xột:AB a) Bộ phận ở hai bờn đầu người và động vật dựng để nghe.b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trờn hàm, dựng để cắn, giữ và nhai thức ăn.c) Bộ phận nhụ lờn ở giữa mặt người hoặc động vật cú xương sống,dựng để thở và ngửi.RăngMũiTai1.Tỡm nghĩa ở cột B thớch hợp với mỗi từ ở cột A:Bài 2 : Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1.Răng của chiếc cào Làm sao nhai được ?Mũi thuyền rẽ nước Thì ngửi cái gì ?Cái ấm không ngheSao tai lại mọc ? Quang huyBài 2 : Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1.* Từ nhiều nghĩa là từ cú một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.Nhận xét : I-Nhận xétBài 3 : Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau?I-Nhận xétBài 3 : Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau?3. Nghĩa của cỏc từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 giống nhau ở chỗ:- Răng: Cựng chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.- Mũi: Cựng chỉ bộ phận cú đầu nhọn, nhụ ra phớa trước.- Tai: Cựng chỉ bộ phận mọc ở hai bờn chỡa ra như tai người. * Cỏc nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng cú mối liờn hệ với nhau.Nhận xét : Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển . Cỏc nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng cú mối liờn hệ với nhau.II. Ghi nhớNhận xét : III- Luyện tậpBài 1 :Trong những câu nào,các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển ?a) Mắt - Đôi mắt của bé mở to. - Quả na mở mắt.b) Chân - Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - Bé đau chân.c) Đầu - Khi viết em đùng ngoẹo đầu. - Nước suối đầu nguồn rất trong.III. Luyện tập1.Trong những cõu nào, cỏc từ mắt, chõn, đầu mang nghĩa gốc và cõu nào,chỳng mang nghĩa chuyển	a) Mắt 	Đụi mắt của bộ mở to. Quả na mở mắt. 	b) Chõn 	 	Lũng ta vẫn vững như kiềng ba chõn. Bộ đau chõn. 	c) Đầu 	Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. Nước suối đầu nguồn rất trong. nghĩa gốc nghĩa gốc nghĩa gốc nghĩa chuyểnnghĩa chuyểnnghĩa chuyểnBài 2 : Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.Bài 2 : Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.2. Cỏc từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hóy tỡm một số vớ dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau:lưỡi dao, lưỡi lờ, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, lưỡi hỏi, lưỡi cày, lưỡi bỳa, lưỡi rỡuLưỡi :Miệng:Cổ :tay ỏo, tay lỏi, tay ghế, tay quay, tay búng bànmiệng ly, miệng chộn, miệng bỡnh, miệng tỳi, miệng hố, miệng nỳi lửacổ ỏo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bỡnhlưng ỏo, lưng bàn, lưng ghế, lưng đồi, lưng nỳi, lưng trờiLưng:Tay:III. Luyện tậpMột số vớ dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, cụ về dự hội giảng Thỏng 10/2009I. Nhận xột:AB a) Bộ phận ở hai bờn đầu người và động vật dựng để nghe.b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trờn hàm, dựng để cắn, giữ và nhai thức ăn.c) Bộ phận nhụ lờn ở giữa mặt người hoặc động vật cú xương sống,dựng để thở và ngửi.RăngMũiTai1. Tỡm nghĩa ở cột B thớch hợp với mỗi từ ở cột A:1. Tỡm nghĩa ở cột B thớch hợp với mỗi từ ở cột A:từ nhiều nghĩaThứ năm ngày 24 thỏng 10 năm 2009 Luyện từ và cõuI. Nhận xột:AB a) Bộ phận ở hai bờn đầu người và động vật dựng để nghe.b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trờn hàm, dựng để cắn, giữ và nhai thức ăn.c) Bộ phận nhụ lờn ở giữa mặt người hoặc động vật cú xương sống,dựng để thở và ngửi.RăngMũiTai1. Tỡm nghĩa ở cột B thớch hợp với mỗi từ ở cột A:1. Tỡm nghĩa ở cột B thớch hợp với mỗi từ ở cột A:từ nhiều nghĩaThứ năm ngày 24 thỏng 10 năm 2009 Luyện từ và cõu2. Nghĩa của cỏc từ in đậm trong khổ thơ sau cú gỡ khỏc nghĩa của chỳng ở bài tập 1?Răng của chiếc cào Làm sao nhai được?Mũi thuyền rẽ nước Thỡ ngửi cỏi gỡ?Cỏi ấm khụng ngheSao tai lại mọc?...2. Nghĩa của cỏc từ in đậm trong khổ thơ sau cú gỡ khỏc nghĩa của chỳng ở bài tập 1?Nhận xét : * Từ nhiều nghĩa là từ cú một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.3.Nghĩa của cỏc từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 cú gỡ giống nhau? Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển . Cỏc nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng cú mối liờn hệ với nhau.II. Ghi nhớIII. Luyện tập1.Trong những cõu nào, cỏc từ mắt, chõn, đầu mang nghĩa gốc và cõu nào,chỳng mang nghĩa chuyển	a) Mắt 	Đụi mắt của bộ mở to. Quả na mở mắt. 	b) Chõn 	 	Lũng ta vẫn vững như kiềng ba chõn. Bộ đau chõn. 	c) Đầu 	Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. Nước suối đầu nguồn rất trong. nghĩa gốc nghĩa gốc nghĩa gốc nghĩa chuyểnnghĩa chuyểnnghĩa chuyển2. Cỏc từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hóy tỡm một số vớ dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau:lưỡi dao, lưỡi lờ, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, lưỡi hỏi, lưỡi cày, lưỡi bỳa, lưỡi rỡuLưỡi :Miệng:Cổ :tay ỏo, tay lỏi, tay ghế, tay quay, tay búng bànmiệng ly, miệng chộn, miệng bỡnh, miệng tỳi, miệng hố, miệng nỳi lửacổ ỏo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bỡnhlưng ỏo, lưng bàn, lưng ghế, lưng đồi, lưng nỳi, lưng trờiLưng:Tay:III. Luyện tậpMột số vớ dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:Xin chân thành cảm ơn !CÁM ƠN QUí THẦY Cễ ĐÃ ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỘI GIẢNG

Tài liệu đính kèm:

  • pptDAN - LTVC - 5C.ppt