Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II - Năm học: 2009 – 2010 môn: Toán

Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II - Năm học: 2009 – 2010 môn: Toán

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 6 Điểm)

1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 34 568 , 34 569 , . , , . , 34 572 .

b) 15m 5cm = . cm

c) Số 25 000 x 4 = .

 2 . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

 a) Trong một phép chia có dư , số chia là 8 . Hỏi số dư lớn nhất có thể trong phép chia này là số :

 A . 7 B . 6 C . 5 D . 8

 b) Số lớn nhất có 5 chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là :

 A . 99 999 B . 97 048 C . 98 765 D . 91 230

 c) Số 38 159 có chữ số hàng chục nghìn là :

 A . 5 B. 8 C . 3 D . 1

 

doc 5 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1087Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II - Năm học: 2009 – 2010 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ngày  tháng 5 năm 2010
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
Họ và tên :  BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II 
Lớp : 3. NĂM HỌC :2009 – 2010
Môn :Toán
Thời gian : 60 phút
 Điểm 
 Lời nhận xét của giáo viên
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 6 Điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 34 568 , 34 569 , .. , , . , 34 572 .
b) 15m 5cm = .. cm
c) Số 25 000 x 4 = ..
 2 . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 a) Trong một phép chia có dư , số chia là 8 . Hỏi số dư lớn nhất có thể trong phép chia này là số :
 A . 7 B . 6 C . 5 D . 8
 b) Số lớn nhất có 5 chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là :
 A . 99 999 B . 97 048 C . 98 765 D . 91 230
 c) Số 38 159 có chữ số hàng chục nghìn là :
 A . 5 B. 8 C . 3 D . 1
 d) Số liền trước của số 48 258 là :
 A . 48 257 B . 48 259 C . 48 256 D . 48 260
 e) Số liền sau của số 55 356 là :
 A . 55 354 B . 55 355 C . 55 357 D . 55 358
 g)Số lớn nhất trong các số :15 350 ,15340 ,15360 ,15330 là :
 A .15 350 B . 15 340 C .15 360 D .15330 
 h)Số bé nhất có 4 chữ số là :
 A . 1000 B .10 000 C . 1111 D . 9999
 I) Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là :
 A . Thứ hai B . Thứ ba C . Thứ tư
 3 . Ñuùng ghi Ñ , sai ghi S vaøo oâ troáng: 
 a)Số liền trước của số 63 000 là số 62 000
 b) 128 : 8 : 4 = 128 : 2 = 64 
 960 : 3 x 4 = 1280 
 d) Kết quả của phép tính 40 050 : 5 = 8010 
 A 5 cm B
 4 . Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ bên :
 a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
 A . 18cm B . 20cm C . 16cm D . 1 cm 	4 cm
 b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 
 2 2 2 2
 A . 19 cm B . 21cm C . 24cm D . 20cm D C
B / PHAÀN TÖÏ LUAÄN : (4 ñieåm )
 1. Ñaët tính roài tính :
 63 740 – 3759 21 718 x 4
 . . 
 .  
 ..  
 ..  
2. Tìm X:
 36 403 + X = 62249 X : 7 = 2289 
 ............................ 
  .
  .. 
  . .............
3 .Có 45 kg đậu xanh đựng đều trong 9 túi . Hỏi 20 kg đậu xanh đựng trong mấy túi như thế ?
 Baøi giaûi
Trường TH Ngô Gia Tự
 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC :2009 – 2010
 Môn :Toán
Thời gian : 60 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 6 Điểm)
1. (1 Điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
-Điền đúng số vào mỗi chỗ chấm : 0,25 điểm
a) 34 568 , 34 569 , 34 570 , 34 571.
b) 15m 5cm = 15 005cm
c) Kim ngắn đồng hồ chỉ số 3 , kim dài chỉ số 20 . Ta nói đồng hồ chỉ 3 giờ 20 phút
d) 25 000 x 4 = 100 000
 2. (2 Điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
-Khoanh đúng số vào mỗi câu : 0,25 điểm
A
a) Trong một phép chia có dư , số chia là 8 . Hỏi số dư lớn nhất có thể trong phép chia này là số :
 A . 7 B . 6 C . 5 D . 8
C
 b) Số lớn nhất có 5 chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là :
 A . 99 999 B . 97 048 C . 98 765 D . 91 230
c) Số 38 159 có chữ số hàng chục nghìn là :
C
 A . 5 B. 8 C . 3 D . 1
 d) Số liền trước của số 48 258 là :
A
 48 257 B . 48 259 C . 48 256 D . 48 260
C
 e) Số liền sau của số 55 356 là :
 A . 55 354 B . 55 355 C . 55 357 D . 55 358
 g)Số lớn nhất trong các số : 15 350 , 15 340 , 15 360 , 15330 là :
C
 A .15 350 B . 15 340 C . 15 360 D .15330 
 h)Số bé nhất có 4 chữ số là :
A
 A . 1000 B .10 000 C . 1111 D . 9999
 I) Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là :
A
 A . Thứ hai B . Thứ ba C . Thứ tư
 3 . (2 Điểm) Ñuùng ghi Ñ , sai ghi S vaøo oâ troáng:
 -Điền đúng số vào mỗi chỗ chấm : 0, 5 điểm
Đ
 a)Số liền trước của số 63 000 là số 62 000
S
 b) 128 : 8 : 4 = 128 : 2 = 64 
Đ
 960 : 3 x 4 = 1280 
Đ
 d) Kết quả của phép tính 40 050 : 5 = 8010 
 A 5 cm B
 4 . -Khoanh đúng số vào mỗi câu : 0, 5 điểm
 Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ bên : 4 cm 
 a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : D C
A
 A . 18cm B . 20cm C . 16cm D . 1 cm 
 b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 
D
 2 2 2 2
 A . 19 cm B . 21cm C . 24cm D . 20cm 
B / PHAÀN TÖÏ LUAÄN : (4 ñieåm )
 1.( 1 Điểm) Ñaët tính roài tính :
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
 63740 – 3759 21718 x 4
 63740 21 718
 - x
 3759 4
 59 981 86 872
2. .( 1 Điểm) Tìm X:
 Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
 36 403 + X = 62249 X : 7 = 2289 
 X = 62249 - 36403 X = 2289 x 7
 X = 25 846 X = 16 023
3 . ( 2 Điểm) Có 45 kg đậu xanh đựng đều trong 9 túi . Hỏi 20 kg đậu xanh đựng trong mấy túi như thế ?
 Baøi giaûi
 - Mỗi lời giải đúng: 0,25 điểm 
 -Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm
 -Đáp số đúng : 0, 5 điểm Mỗi túi đựng được số kg đậu là :
 45 : 9 = 5 ( kg )
 Số túi đựng 20 kg đậu là:
 : 5 = 4 ( túi )
Đáp số : 4 túi

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI CUOI KI MON TOAN L3.doc