Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thanh Loan (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Minh Triết Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thanh Loan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Người ra đề : Trần Thị Thanh Loan SĐT: 0822051967 Chữ kí giám thị:
Phòng gd&đt mỹ lộc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè 2 
 1........................
Trường tiểu học MỸ HƯNG Năm học 2019 - 2020 
 TOÁN LỚP 3
 Môn 2........................
 Số báo danh (Thời gian làm bài 40 phút) 
 .. Họ tên:................................................................
 Lớp :............................................................... Số phách:..........
 Điểm Nhận xét 
 ........................................................................................Số phách:........
 ........................................................................................
 ....................................................................................
 ....................................................................................
 Bài kiểm trA cuối học kỳ 2 Năm học 2019 - 2020 Môn Toán LỚP 3 Số phách: 
 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Phần I. Khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời hoặc đỏp ỏn đỳng (6 điểm)
 Cõu 1 (M1):Giỏ trị chữ số 9 trong số 39 456 là: 
 A. 9000 B. 900 C. 90 D. 9
 Cõu 2 (M1): Trong cỏc số 7658 ;7865 ; 8756 ; 8765, số bộ nhất là: 
 A. 7658 B. 8765 C. 7865 D. 8756
 Cõu 3 (M1): Số gồm: 2 chục nghỡn, 3 nghỡn, 5 trăm, 8 chục ,7 đơn vị, viết là: 
 A. 23 785 B. 23 857 C. 23 587 D. 23 875
 Cõu 4 (M1): Mua 4 cỏi bỳt chỡ hết 6800 đồng. Vậy một cỏi bỳt chỡ cú giỏ là:
 A. 1500 đồng B.1600 đồng C.1800 đồng D. 1700 đồng 
 Cõu 5 (M1): Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
 A. 10 giờ 10 phỳt B. 10 giờ kộm 10 phỳt
 C. 2 giờ 10 phỳt D. 2 giờ kộm 10 phỳt
 Cõu 6 (M1): 5m 3dm = ............. dm 
 A. 530 B. 503 C. 53 D. 8
 Cõu 7 (M1): Cạnh của một tấm bỡa hỡnh vuụng là 6cm. Vậy chu vi của tấm bỡa đú là: 
 A.16 cm B. 18 cm C. 24 cm D. 28 cm Cõu 8 (M3) Mẹ cú một chựm nho, mẹ chia đều cho 3 con, mỗi con được 6 quả và cũn thừa 3 
quả. Vậy chựm nho đú cú số quả là:
 A. 18 quả B. 21 quả C. 15 quả D. 12 quả
 1
Cõu 9 (M2): Tựng cú 100 viờn bi, Tựng cho Bỡnh số bi của mỡnh. Số bi cũn lại của Tựng là:
 5
 A. 80 viờn B. 60 viờn C. 70 viờn D. 50 viờn 
Cõu 10 (M4): Trong phộp chia cú dư mà số chia là 7, thương là 9, số dư là số dư lớn nhất. Số 
bị chia là:
 A. 63 B. 56 C. 57 D. 69
Cõu 11 ( M2): Giỏ trị của biểu thức : 18 x 6 + 12 là:
 A. 80 B. 120 C. 108 D. 110
Cõu 12 (M4): Bạn Lan mua 2 chiếc bỳt chỡ, mỗi chiếc giỏ 2 500 đồng và mua 2 quyển vở, mỗi 
quyển vở giỏ 6 000 đồng. Bạn Lan đưa cụ bỏn hàng 2 tờ giấy bạc loại 10 000 đồng. Hỏi cụ bỏn 
hàng phải trả lại bạn Lan bao nhiờu tiền?
 A. 3 000 đồng B. 5 000 đồng C. 15 000 đồng D. 8 000 đồng
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Cõu 13: (M1) Đặt tớnh rồi tớnh 
 a) 13 682 + 2086 b) 25036 - 1705 c) 11 709 x 4 
 Cõu 14: (M2) Tỡm y:
 y – 1508 = 6270 : 5
Cõu 15(M3) Cú 3 xe chở được tất cả 5238 kg ngụ. Hỏi 5 xe như thế chở được tất cả bao nhiờu 
ki – lụ – gam ngụ? ( Biết mỗi xe chở được số ngụ là như nhau.) PHềNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC
 TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MễN TOÁN
 CUỐI Kè II LỚP 3( năm học 2019-2020)
 PHẦN I: ( 6 điểm)
 Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đỏp ỏn A A C D D C C B A D B A
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
 Phần II: (4 điểm)
 Cõu13 (1,5 điểm) Mỗi phộp tớnh đỳng: 0,5 điểm
 + Đặt tớnh đỳng và tớnh đỳng 0,25 đ
 + Kết luận 0,25đ
 Cõu14 (1 điểm) y – 1508 = 6270 : 5
 y– 1508 = 1254 (0,25đ)
 y = 1254 + 1508 (0,25đ)
 y = 2762 (0,5đ)
 Cõu15 (1,5 điểm) 
 Mỗi xe chở được số ki – lụ – gam ngụ là: (0,25đ)
 5238 : 3 = 1746 (kg) (0,25đ)
 5 xe như thế chở được tất cả số ki – lụ – gam ngụ là: (0,25đ)
 1746 x 5 = 8730 (kg) (0,5đ)
 Đỏp số: 8730 kg ngụ (0,25đ)
 * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm trũn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2019_2020.doc