Đề kiểm tra chất lượng cuối năm (môn Toán – lớp 3)

Đề kiểm tra chất lượng cuối năm (môn Toán – lớp 3)

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM

 Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)

(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)

Câu 1: Số gồm có chín nghìn, tám trăm, sáu chục, ba đơn vị là:

 A. 8963 B. 9638 C. 9863 D. 9836

Câu 2: Giá trị của Y trong biểu thức: Y : 3 = 1532 là:

 A. 3596 B. 1535 C. 4569 D. 4596

Câu 3: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài 36 cm. Diện tích miếng bìa đó là:

 A. 324 cm B. 324 dm C. 315 cm D. 324 cm

 

doc 3 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1155Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm (môn Toán – lớp 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:....
Trường: ...............
Lớp: 3
Đề kiểm tra chất lượng CUỐI NĂM
Năm học 2010 – 2011 (Môn Toán – Lớp 3)
Thời gian làm bài: 40 phút
I - Phần trắc nghiệm
 Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)
Câu 1: Số gồm có chín nghìn, tám trăm, sáu chục, ba đơn vị là:
	A. 8963	B. 9638	C. 9863	D. 9836
Câu 2: Giá trị của Y trong biểu thức: Y : 3 = 1532 là:
	A. 3596	B. 1535	C. 4569	D. 4596
Câu 3: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài 36 cm. Diện tích miếng bìa đó là:
	A. 324 cm	B. 324 dm	C. 315 cm	D. 324 cm	
Câu 4: 7 m 6 cm = ......... cm
A. 706 B. 760 C. 7006 D. 7600	
II - Phần tự luận (7 điểm)
Câu 5: Trong một năm có những tháng nào có 30 ngày?	 (1,0đ)
..
..
..
Câu 6: Đặt tính rồi tính:	(2,0đ)
56346 + 2854	43700 – 21308
.
2570 x 5	18418 : 4
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức : 6000 - 1300 x 2 (1đ)
..
..
..
Câu 8: Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường ? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau).	(2,0đ)
..
..
..
..
..
..
Câu 9: Một hình vuông có chu vi 3dm 6cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?	(1,0đ)
..
..
..
..
..
..
..
..
GV coi:....................	GV chấm:......................
Biểu điểm
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1: C	Câu 2: D	Câu 3: A	Câu 4: A
II/. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 5: Nêu đúng các tháng: 4; 6; 9; 11 được 1 đ Nếu sai1 tháng được 0.5đ. Ngoài ra không cho điểm.
Câu 6: Không cho điểm đặt tính. Mỗi phần đúng cho 0.5đ. Nếu đặt tính sai, không cho điểm.
Câu 7: Mỗi bước tính đúng: 0.5đ	6000 – 2600 = 3400
Câu 8: HS không phải tóm tắt. 
	Nếu tính đúng: Một phút người đó đi được số mét đường là: 	
	480: 6 = 80(m)	0.5đ
	Trong 9 phút người đó đi được số mét đường là:
	80 x 9 = 720(m)	1đ
	Đáp số: 720m	0.5đ
Câu 9:	
HS đổi đơn vị đo, tính đúng được độ dài của một cạnh: 36: 4 = 9 (cm)	 0.25đ
	Tính được diện tích của hình vuông: 9 9 = 81 (cm2)	0.5đ
	Đáp số đúng	0.25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KTDKL4 Toan 3.doc