Giáo án bài học Khối 3 Tuần 6

Giáo án bài học Khối 3 Tuần 6

Tập đọc – Kể chuyện (Tiết 16-17)

BÀI TẬP LÀM VĂN

I/ Mục tiêu:

TĐ - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ .

- Hiểu ý nghĩa : Lời nói của Hs phải đi đôi với việc làm đã nói thì cố làm cho được điều muốn nói. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK )

KC : Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự câu chuyện và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ .

II/ Chuẩn bị:

* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.

III/ Các hoạt động dạy học :

 

doc 12 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bài học Khối 3 Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG TUẦN 6
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài giảng
Giảm tải
Hai
26/9
Tập đọc
16
Bài tập làm văn
Kể chuyện
17
Bài tập làm văn 
Toán
26
Luyện tập
Ba
27/9
Chính tả
11
Bài tập làm văn (NV)
Toán
27
Chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số
Thủ công 
6
Gấp cắt dán ngôi sạo cánh lá cờ đỏ sao vàng
Tư
28/9
Tập đọc
18
Nhớ lại buổi đầu đi học
Toán
28
Luyện tập
LT& câu
6
TN về trường học , Dấu phẩy
Năm
29/9
Chính tả
12
Nhớ lại buổi đầu đi học
Toán
29
Phép chia hết và phép chia có dư
Tập viết
6
Ôn chữ hoa D. Đ
Sáu 
30/9
Tập làm văn
6
Kể lại buổi đầu đi học
Toán
30
Luyện tập
SHTT
6
Tuần 6
Ngày dạy: : 26/9 	Tập đọc – Kể chuyện (Tiết 16-17)
BÀI TẬP LÀM VĂN
I/ Mục tiêu:
TĐ - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ .
- Hiểu ý nghĩa : Lời nói của Hs phải đi đôi với việc làm đã nói thì cố làm cho được điều muốn nói. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK )
KC : Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự câu chuyện và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ .
II/ Chuẩn bị:
* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học :
1/Khởi động: Hát.
2/Bài cũ: Cuộc họp của những chữ viết.
3/Giới thiệu bài mới
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
Gv đọc mẫu bài văn.
-	Gv mời Hs đọc từng câu.
-	Gv viết bảng : Liu – xi – a, Cô – li – a.
-	Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
+ Cô giáo ra cho lớp đề văn thế nào?
 + Vì sao Cô – li – a cảm thấy khó viết bài văn?
+ Thấy các bạn viết nhiều Cô – li – alàm cách gì để viết bài dài ra?
+Vì sao khí mẹ bảo Cô – li –a giặt quần áo, lúc đầu cô – li –a ngạc nhiên?
+ Vì sao sau đó Cô – li –a làm theo lới mẹ?
GDKNS : Đảm nhiệm trách nhiệm 
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.
- Gv mời 4 Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn văn..
- Gv nhận xét.
* Hoạt động 4: Kể chuyện.
a) Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự câu chuyện.
- Gv nhận xét: thứ tự đúng là : 3 – 4 – 2 – 1 .
b) Kể lại một đoạn của câu chuyện theo lời của em.
- Gv mời vài Hs kể .
- từng cặp hs kể chuyện.
- Gv mời 3Hs thi kể một đoạn bất kì của câu chuyện.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
5. Củng cố – dặn dò.
-	Chuẩn bị bài: Ngày khai trường.
-	Nhận xét bài học.
Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hai Hs đọc lại, cả lớp đọc đồng thanh.
Hs đọc từng câu.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
Cả lớp đọc thầm.
Cô – li –a .
Em đã làm gì để giúp đo84 mẹ..
Vì thỉnh thoảng bạn ấy mới giúp đỡ mẹ.
Cố nhớ lại những việc mình làm và kể ra những việc mình chư bao giờ làm.
Lời nói phải đi đôi với việc làm.
Một vài Hs thi đua đọc diễn cảm bài văn.
Hs kể chuyện.
Từng cặp hs kể chuyện.
Ba Hs lên thi kể chuyện.
Hs nhận xét.
Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán (Tiết 26)
 LUYỆN TẬP
 I/ Mục tiêu:
Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một sốvà vận dụng được để giải toán có lời văn 
BT 1,2,4
II/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát
2/Giới thiệu bài mới
* HĐ1: HS thực hành 
Bài 1 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào VBT. Hai Hs lên bảng làm.
 - Gv nhận xét, chốt lại
Bài 2: 
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự suy nghĩ và giải.
- Mời 1 Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét , uốn nắn , giúp đỡ các em yếu 
* HĐ2: Củng cố . 
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố – dặn dò. (1’)
Chuẩn bị : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
Nhận xét tiết học.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Học sinh tự giải vào nháp.
25 : 5 = 5(km) 18 : 3 = 6 (l) 32 : 4 = 8 (kg) 
54 : 6 = 9(m) 48 : 6 = 8 phút 16 : 2 = 8 giờ 
Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
Hs làm bài. Một em lên bảng làm.
Giải
Khối lượng nho quầy hàng đã bán :
16 : 4 = 4 ( kg )
Đáp số : 4 kg nho .
HS nhận xét .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
Trong hình vẽ trên có 18 con gà .
Giải
Một phần 6 số con gà là :
18 : 6 = 3 (con gà )
Một phần 3 số con gà là :
18 : 3 = 6 (con gà) .
Đáp số : a/ 3 con gà
 b/ 6 con gà
Một em lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Có 10 ô vuông.
1/5 của 10 là 10 : 5 = 2 ô vuông.
Mỗi hình tô màu 1/5 số ô vuông .
Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài.
Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy: : 27/9 Chính tả (Tiết 11)
 BÀI TẬP LÀM VĂN
I/ Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo (BT2)
Làm đúng bài tập (BT3 a,b)
II/ Chuẩn bị:
	Bảng lớp viết BT2.
	Bảng phụ kẻ bảng chữ BT3.
II/ Các hoạt động dạy học :
1./Khởi động: Hát.
2./Bài cũ: Mùa thu của em.
3./Giới thiệu bài mới 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe - viết.
- Gv đọc thong thả, rõ ràng nội dung tóm tắt truyện Bài tập làm văn.
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: làm văn, Cô – li – a, lúng túng, ngạc nhiên.
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
Gv chấm chữa bài.
 * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
+ Bài tập 2: 
 Câu a): khoeo chân.
 Câu b): người lẻo khoẻo.
 Câu c): ngoéo tay.
+ Bài tập 3 :
Câu a: 
Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm.
Cho sâu cho sáng mà tin cuộc đời.
Câu b:
Tôi lại nhìn, như đôi mắt trẻ thơ.
Tổ quốc tôi. Chưa đẹp bao giờ!
Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biển.
Xanh trời, xanh của những ước mơ.
1- 2 Hs đọc đoạn viết.
Cô – li – a..
Viết hoa..
Học sinh viết vào vở. Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.
 Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Ba Hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài vào nháp.
Hs nhận xét.
Cả lớp làm vào nháp.
Hs đọc yêu cầu của bài. 
Hs lên bảng điền.
Cả lớp làm bài vào vổ.
5./ Củng cố – dặn dò.
-	Chuẩn bị bài: Ngày khai trường.
-	Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán (Tiết 27)
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu:
Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia )
 Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số. BT 1,2 (a),3
II/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: Luyện tập
3. Giới thiệu bài mới
* HĐ1: Hướng dẫn thực hiện phép chia
- Gv viết lên bảng phép tính 96 : 3
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép chia.
Gv chốt lại cách chia 
* HĐ2: HD học sinh làm bài tập 
 Bài 1:
- Gv nhận xét, chốt lại.
 Bài 2,
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Nêu cách tìm 1/2 ; 1/3 của số ?
- Gv nhận xét , sửa sai .
Bài 3:
Gv nhận xét, chốt lại.
.* HĐ3: Củng cố .
Yêu cầu: Thực hiện nhanh, chính xác.
 Đặt rồi tính:
 46 : 2 ; 66 : 3 ; 84 : 4 ; 55 : 5
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
4 . Củng cố – dặn dò.
Chuẩn bị bài: Luyện tập. 
Nhận xét tiết học.
Thực hiện phép chia 96 : 3.
96 3 * 9 chia 3 được 3, viết 3 .
9 32 3 nhân 3 bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0 
 6 * Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2 , viết 2 
 6 2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0 
 0 vậy 96 : 3 = 32 
Hs quan sát.
Hs thực hiện lại phép chia.
Hs nêu miệng cách chia 
Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
 Hs nhận xét 
Một Hs lên bảng làm.
Mẹ biếu bà số cam là:
36 : 3 = 12 (quả cam).
Đáp số : 12 quả cam
Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài.
46 2 66 3 84 4 55 5 
06 23 06 22 04 21 05 11 
 0 0 0 0 
Hs nhận xét.
Rút kinh nghiệm :
Thủ công (Tiết 6)
GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO 5 CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (Tiết 2)
I.Mục tiêu:
 Biết cách gấp ,cắt, dán ngôi sao 5 cánh
Gấp ,cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng . Các cánh của ngôi sao tương đối đều nhau . hình dán tương đối phẳng , cân đối 
HSKhéo tay : Gấp ,cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng . Các cánh của ngôi sao tương đối đều nhau . hình dán phẳng , cân đối 
II. Chuẩn bị:	
- Mẫu lá cờ dỏ sao vàng kích thước lớn, giấy màu, kéo, thước , bút,hồ dán
- Bảng quy trình gấp , cắt lá cờ đỏ sao vàng
III. Các họat động dạy học:
1. Khỡi động: 
1. Bài cũ: Gấp cắt ngôi sao 5 cánh 
- Nêu các bước gấp ngôi sao 5 cánh?
 3. Bài mới :
* HĐ1 Ôn lại quy trình gấp cắt
-G v treo bảng quy trình và nhắc lại
* HĐ2 Hướng dẫn thực hành
-Gơi ý cách trang trí lá cờ
-G V tổ chức trưng bày và nhận xét sản phẩm
4. Củng cố Dặn dò
Trò chơi khéo tay hay làm 
- Về chuẩn bị Gấp cắt dán bông hoa - Nhận xét
- Gồm 3 bước
HS thực hiện 
Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy: 28/9
Tập đọc (Tiết 18)
NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
I/ Mục tiêu:
Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng , tình cảm 
Hiểu ND: Những kỉ niệm đẹp đẻ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học ( TL được CH 1.2.3 trong SGK) HSKG thuộc một đoạn văn em thích .
II/ Chuẩn bị:
	Tranh minh hoạ bài học trong SGK..
	 Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy học :
1.Khởi động: Hát.
2.Bài cũ: “Nhớ lại buổi đầu đi học.”
3.Giới thiệu bài mới 
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
	Gv đọc toàn bài.
- Gv đọc hồi tưởng nhẹ nhàng, tình cảm.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Bài này chia làm 3 đoạn (mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn). 
- Gv giúp Hs hiểu nghĩa các từ: náo nức, mơn man, bỡ ngỡ, ngập ngừng.
- Gv mời 1 Hs đọc lại toàn bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
+ Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựa trường?
+ Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn?
+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bở ngỡ, rụt rè của đám học trò mới tựa trường?
* Hoạt động 3: Học thuộc lòng một đoạn văn.
- Ba bốn Hs đọc đoạn văn
- Gv yêu cầu mỗi em học thuộc 1 đoạn mình thích nhất.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp thi đu ... .
48 : 6 = 6 (kg) 54 : 6 = 9 giờ 
60 : 2 = 30 (l) 40 : 5 = 8 phút 
Hs nhận xét bài làm của bạn.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Một Hs lên bảng làm.
Giải 
Thời gian Mỵ đã đi từ nhà đến trường :
60 : 3 = 20 phút 
Đáp số: 20phút.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của bài 
X x 4 = 80 3 x X = 90 
X = 80 : 4 X = 90 : 3 
X = 20 X = 30 
Hs nhận xét 
HS thực hiện 
Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Luyện từ và câu (Tiết 6)
TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC, DẤU PHẨY
I/ Mục tiêu: 
- Tìm được một số từ ngữ về trường học qua các BT giải ô chữ ( BT 1)
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn ( BT2)
II/ Các hoạt động:
1/Khởi động: Hát.
2/Bài cũ:
3/Bài mới
* Hoạt động 1Từ ngữ về trường học 
. Bài tập 1: 
+ Bước 1:Dựa theo lời gợi y, các em phải đoán đó là từ gì?
+ Bước 2:Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang, mỗi ô trống ghi một chữ cái.
+ Bước 3:Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng ngang, em sẽ đọc để biết từ mới xuất hiện ở cột là từ nào.
- Gv nhận xét, 
Hoạt động 2 Củng cố về dấu phẩy 
. Bài tập 2: 
HS thực hiện 
4./ Củng cố – dặn dò.
-	Nhắc Hs ghi nhớ những điều đã học.
-	Nhận xét tiết học.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs lên bảng thi tiếp sức.
Đáp án 
1.	Lên lớp.
2.	Diễu hành.
3.	Sách giáo khoa.
4.	Thời khóa biểu.
5.	Cha mẹ.
6.	Ra chơi.
7.	Học giỏi.
8.	Lười học.
9.	Giảng bài.
10.	Thông minh.
11.	Cô giáo.
HS thực hiện 
a)	Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.
b)	Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con ngoan, trò giỏi.
c)	Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 đều Bác Hồ dạy, tuân theo Điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội.
Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy: :29/9 
Chính tả (Tiết 12)
NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
I/ Mục tiêu:
 Nghe viết đúng bài CT . Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
 Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo (BT1)
 Làm đúng (BT3 )a,b
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ viết BT2.
 * HS:Bút. vở
II/ Các hoạt động dạy học :
1) Khởi động: Hát.
 2) Bài cũ: “ Ngày khai trường”.
3) Bài mới 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe viết 
-	Gv đọc một lần đoạn viết.
-	HS đọc lại đoạn văn sẽ viết.
-	- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung bài thơ: 
-	 + Đoạn viết gồm có mấy câu?
 + Các chữ đầu câu thường viết thế nào?
 - Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết sai. 
Gv đọc choHs viết bài vào vở.
	Gv chấm chữa bài
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
+ Bài tập 2: 
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm nháp.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu.
+ Bài tập 3:
Câu a) Siêng năng – xa – xiết .
5. Củng cố – dặn dò.
-	Về xem và tập viết lại từ khó.
-	Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
-	Nhận xét tiết học.
Hai Hs đọc lại.
Hs viết ra nháp: bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.
Bài 2 : Thi đua giữa các nhóm 
Đại diện các nhóm lên viết lên bảng.
bài 3a).
Hs làm vào vở.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào nháp.
Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
I/ Mục tiêu:
Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
Biết số dư phải nhỏ hơn số chia.BT 1,2,3
II/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: Luyện tập
3/Bài mới
* HĐ1: Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư
a) Phép chia hết: 
- Gv nêu phép chia 8 : 2 và yêu cầu Hs thực hiện phép chia này.
à Đây là phép chia hết.
b) Phép chia có dư.
- Gv nêu phép chia 9 : 2
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép chia 
 9 2 * 9 chia 2 được 4, viết 4. 
 8 4 * 2 nhân 4 bằng 8 , 9 trừ 8 còn 1
 1 
Ta viết 9 : 2 = 4 (dư 1). Đọc là chín chia hai được 4, dư 1.
-> Đây là phép chia có dư.
. Lưu ý : Số dư phải bé hơn số chia.
* HĐ2: Thực hành 
Bài 1:
HS làm bảng con 
Bài 2:
Bài 3:
- Gv nhận xét, chốt lại.
4. Củng cố – dặn dò.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Hs thực hiện phép chia.
 8 2 
 0 4 
HS thực hiện 
Bài 1
25 : 5 = 5 42 : 2 = 21 99 : 3 = 33
30 : 4 = 7 (dư 2) ; 38 : 5 = 7 (dư 3) ; 
49 : 6 = 8 (dư 1)
. 26 : 3 = 8 (dư 2) ; 32 : 4 = 8 
 60 : 6 = 10 ; 55 : 5 = 11
Bài 2
Câu a : Đ Câu b : S
Câu c : S Câu d : Đ
Hs nhận xét.
Các em làm bài vào vở.
25 = 8 x 3 + 1 38 = 7 x 5 + 3 
Hs nhận xét.
Bài 3 Đã khoanh vào 1/2 số ôtôcủa hình a
Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tập viết (Tiết 6)
ÔN CHỮ HOA D, Đ
I/ Mục tiêu:
 Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng ) Đ H( 1 dòng ) Viết tên riêng “Kim Đồng” ( 1 dòng )
Dao có mài .mới khôn . ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ . 
II/ Chuẩn bị:	Mẫu viết hoa D, Đ.
	Các chữ Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
III/ Các hoạt động dạy học :
1./Khởi động: Hát.
2./Bài mới
* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ D, Đ hoa.
- Gv treo chữ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ Đ?
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con.
	Luyện viết chữ hoa.
 Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: 
 K, D, Đ. 
- Gv yêu cầu Hs viết chữ “K, D, Đ” vào bảng con.	Hs luyện viết từ ứng dụng.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: 
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
	Luyện viết câu ứng dụng.
-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
Chấm chữa bài.
5./ Củng cố – dặn dò.
-	Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
-	Chuẩn bị bài: Ê - Đê.
 - Nhận xét tiết học.
HS theo dõi 
 D, Đ
Kim Đồng. - Gv giới thiệu: Kim Đồng là một trong những đội viên đầu tiên của đội TNTP HCM. Kim Đồng tên thật là Nông Văn dền quê ở bản Nà Mạ huyện Hà Nam tỉnh Cao Bằng .
 Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn.
HS viết bài 
Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy: : 30/9 
Tập làm văn (Tiết 6}
KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
 I/ Mục tiêu:
Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học .
Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn.( khoảng 5 câu )
 II/ Các hoạt động:
	1./Khởi động: Hát.
 2/ Bài mới 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
- Gv hướng dẫn: 
+ Cần nói rõ đến lớp buổi sáng hay là buổi chiều?
+ Thời tiết thế nào?
+ Ai dẫn em đến trường?
+ Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra sao?
+ Buổi học kết thúc thế nào?
+ Cảm xúc của em về buổi học đó?
- Gv mời 1 Hs khá kể.
- Gv mời 3 – 4 hs thi kể trước lớp.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
* Hoạt động 2: Từng Hs làm việc.
- Gv gọi Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv nhắc nhở các em viết giản dị, chân thật những điều vừa kể.
GDKNS: Lắng nghe tích cực lời kể của bạn ..
- Sau đó Gv mời 5 Hs đọc bài của mình.
- Gv nhận xét, chọn những người viết tốt.
5./ Củng cố – dặn dò.
Chuẩn bị bài: Nghe và kể lại câu chuyện “ Không nở nhìn”.	Nhận xét tiết học.
Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Hs lắng nghe.
Hs trả lời.
Một Hs kể.
Hs nhận xét.
Từng cặp Hs kể.
3 – 4 Hs thi kể trước lớp.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs viết bài.
5 Hs đọc bài viết của mình.
Hs nhận xét.
Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán (Tiết 30)
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
Vận dụng phép chia hết trong giải toán .BT 1,2 ( cột 1,2,4) 3,4
II/ Các hoạt động dạy học :
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: Phép chia hết và phép chia có dư
3. Giới thiệu bài mới 
* HĐ1: HS làm bài tập 
 Bài 1: 
- Gv yêu cầu Hs lên bảng làm nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình.
- Tìm các phép chia hết trong bài?
Bài 2:
- Gv nhận xét và lưu ý số dư phải bé hơn số chia .
bài 3, 4
- MT: Giúp cho Hs biết giải bài toán có lời biện luận giải thích , mối quan hệ giữa số dư và số chia.
 Bài 3:
Bài 4:
* HĐ2: Củng cố 
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét bài làm.
4./ Củng cố – dặn dò.
-Chuẩn bị : Bảng nhân 7.Nhận xét tiết học.
PP: Luyện tập, thực hành.
 HT: Lớp , cá nhân 
Hs đọc yêu cầu đề bài.
 Cả lớp làm vào VBT.
96 3 88 4 90 3 45 5 48 5 38 4 
9 32 8 22 9 30 45 9 45 9 36 9
06 08 00 0 3 2 
 6 8
 0 0 
Hs làm bài vào vở.
Câu a : S Câu b : Đ 
Câu c : S Câu d : S
Bài 3/ Giải 
 Số học sinh giỏi của lớp là 
 27 : 3 = 9 ( học sinh )
 Đáp số : 9 học sinh 
Bài 4 Khoanh vào ý B 
Đặt tính rồi tính.
 134 :5 ; 47 : 4 ; 29 : 5 ; 42 : 6 ; 84 : 4
Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
SHTT(tiết 6)
Tuần 6
I.Mục đích yêu cầu:
GV nêu một số nội quy của tiết SH
GV đưa ra nội dung sinh hoạt tuần tới 
HD trò chơi cho HS
 II.Chuẩn bi:
 Sổ theo dõi 3 tổ ;KH của GV
III.Hoạt động lên lớp
 GV phổ biến HD học sinh SH; 
Các tổ lần lượt báo cáo 
GV đưa ra kế hoạch trong tuần tới ; nêu một số qui định của lớp.
Tác phong , vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
Tập vở đầy đủ , học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp.
 Lễ phép thầy cô và người lớn.
Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn 
Không nói chuyện trong giờ học .......
 GV nhận xét chung 

Tài liệu đính kèm:

  • docT6.doc