Giáo án buổi 2 các môn Khối 3 - Tuần 1

Giáo án buổi 2 các môn Khối 3 - Tuần 1

 I, MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 1. Rèn kĩ năng viết chính tả:

 - Chép lại chính xác đoạn đầu trong bài Cậu bé thông minh.

 Từ đoạn chép mẫu trên bảng của GV, củng cố cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.

 - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm dễ lẫn: l/n

 2. Ôn bảng chữ:

 Điền đúng 7chữ và tên của 7 chữ đó vào ô trống trong bảng.

 Thuộc lòng tên 7 chữ đầu trong bảng.

 II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 Bảng lớp viết sẵn đoạn văn h/s cần chép. Vở thực hành

 

doc 8 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi 2 các môn Khối 3 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ngày thỏng năm 201
Chính tả: Tập chép
Bài : cậu bé thông minh ( từ đầu đến phải chịu tội)
 I, mục đích yêu cầu
 1. Rèn kĩ năng viết chính tả:
 - Chép lại chính xác đoạn đầu trong bài Cậu bé thông minh.
 Từ đoạn chép mẫu trên bảng của GV, củng cố cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.
 - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm dễ lẫn: l/n
 2. Ôn bảng chữ:
 Điền đúng 7chữ và tên của 7 chữ đó vào ô trống trong bảng.
 Thuộc lòng tên 7 chữ đầu trong bảng.
 II, Đồ dùng dạy học.
 Bảng lớp viết sẵn đoạn văn h/s cần chép. Vở thực hành
 IIi, Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
A. mở đầu
GV nhắc lại một số điểm cần lưu ý về yêu cầu của giờ học rốn chớnh tả
4’
B. Dạy bài mới.
28’
1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
1’
nghe giới thiệu
2, HD h/s tập chép
20’
a, HD h/s chuẩn bị
GV đọc đoạn chép trên bảng
2 h/s nhìn bảng đọc lại đoạn chép
Đoạn này chép từ bài nào?
Cậu bé thông minh.
Tên bài viết ở vị trí nào?
Viết giữa trang vở.
Đoạn chép có mấy câu?
2 câu
Cuối mỗi câu có dấu gì?
có dấu chấm
Chữ đầu câu viết như thế nào?
Viết hoa
Yêu cầu h/s viết những chữ dễ viết lẫn ra nháp.
h/s tập viết một vài tiếng khó: hạ lệnh, nộp.
b, H/S chép bài vào vở
h/s chép bài trong SGK vào vở
GV theo dõi uốn nắn
c, Chấm , chữa bài
h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
Chấm 5-7 bài, NX
3, HD h/s làm bài tập chính tả
7’
a, BT 2
1 h/s đọc yêu cầu của bài.
GV nêu yêu cầu của bài tập
Điền vào chỗ trống: l hay n?
Cả lớp làm vào vở nháp
2 h/s đọc bài làm của mình
Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
Cả lớp viết lời giải đúng vào vở.
lo sợ, làng xóm
b, BT 3
Điền chữ và tên chữ còn thiếu...
h/s đọc yêu cầu của bài
Một h/s làm mẫu: ă - á
Sau mỗi chữ GV sửa lại cho đúng
1 h/s làm bài trên bảng lớp, các h/s khác viết vào bảng con
Nhiều h/s nhìn bảng lớp đọc 7 chữ và tên chữ.
h/s học thuộc thứ tự của 7 chữ và tên chữ tại lớp.
c, Củng cố, dặn dò
3’
NX tiết học, dặn dò
BỔ SUNG
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày thỏng năm 201
Bài 3: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
Giúp học rèn luyện kỹ năng cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số.
- áp dụng giải toán có lời văn.
II. Phương pháp: Luyện tập – Thực hành.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
T/g
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: Gọi HS chữa bài tập 2, 3, 4 trang 3 và 4 toán thực hành 
5’
- 3 HS lên bảng
- Lớp nhận xét
2. Bài mới: a. GTB
1’
b. Thực hành
24’
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu 
5’
- 1HS đọc 
? Bài tập yêu cầu gì? 
- Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- 4 HS lên bảng, lớp làm vở
- Nhận xét, chữa bài 
Bài 2: ? Nêu yêu cầu bài tập 
6’
- 1 HS nêu 
? Để nối được phép tính với kết quả của nó trước hết em phải làm ntn?
- Tính được kết quả của phép tính đó
? Bài tập có bao nhiêu phép tính?
- HS: 6 phép tính
- Yêu cầu HS làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở
- Nờu kết quả
- Nhận xét, chữa bài 
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài 
6’
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
Bài toỏn cho biết gỡ ?
Bài toỏn hỏi gỡ ?
- 1HSTT: 1 năm có 365 ngày
Có 52 ngày Chủ nhật
Hỏi có ? ngày không phải là chủ nhật
? Muốn biết năm đó có ? ngày không phải là chủ nhật ta làm phép tính gì? 
- Phép trừ: 365 - 52 = ?
Hãy nêu phép tính đó?
- Yêu cầu HS đọc lời giải
- 1HS đọc lời giải
- Yêu cầu HS làm bài
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở
- Nhận xét, chữa bài 
365 – 52 = 313 (Ngày)
Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài
7’
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- Yêu cầu HS suy nghĩ lập được các phép tính đúng 
323 + 311 = 543; 543 – 311 = 232
331 + 232 = 543 ; 543 – 232 = 311
? Bài tập cung cấp cho em các mối
 quan hệ nào? 
- HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài
- HS làm bài vào vở
3. Củng cố – dặn dò
4’
- Nhận xét giờ học
BỔ SUNG
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày thỏng năm 201
Toán: Bài 2: Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ).
A. Mục tiêu: 
 - Giúp HS :+ Ôn tập củng cố cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số .
 + Củng cố giải bài toán có lời văn nhiều hơn , ít hơn .
B . Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện : 
	- GV kiểm tra bài tập của HS : 
	- GV nhận xét 
5’
h/s để vở lên bàn để gv kiểm tra
II. Bài mới :
27’
a. Bài 1: Tính nhẩm 
7’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS tính nhẩm và nêu kết quả 
a, 500 + 200 = 700 
 b, 300 + 80 = 380
 700 - 200 = 500 
 380 - 80 = 300
 700 - 500 = 200 
 380 - 300 = 80
c, 400 + 600 = 1000
 1000 - 500 = 500
 200 + 700 + 9 = 279
- GV nhận xét, kết luận , đúng sai 
- Lớp nhận xét 
b. Bài 2: Củng cố về đặt tính và cộng trừ 
7’
các số có ba chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm bảng con 
 523 356 764 
 + 274 + 103 - 323 
 797 459 441 
-Sau mỗi lần giơ bảng GV quan sát và sửa sai cho HS ( nếu có ) 
c. Bài 3
7’
- HS nêu yêu cầu BT
- GV hd HS phân tích 
Bài toỏn cho biết gỡ ?
Bài toỏn hỏi gỡ ?
- HS phân tích bài toán 
Muốn biết Cả hai năm thu hoạch được bao nhiờu ki-lô-gam nhãn ta ltn ?
- HS nêu cách giải và trả lời 
- GV quan sát HS làm bài 
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở 
 Giải 
 Cả hai năm thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là: 
 352 + 525 = 877 ( kg)
 Đáp số : 877 kg 
- GV kết luận 
- HS nhận xét bài làm của bạn 
d. Bài 4: 
6’
- HS nêu yêu cầu bài 
- GV yêu cầu 
Bài toỏn cho biết gỡ ?
Bài toỏn hỏi gỡ ?
Muốn biết Khu chuồng thứ hai có bao nhiờu con gà ta làm thế nào ?
- HS phân tích bài toán 
- HS nêu cách giải và câu trả lời 
- Gv gọi 1 HS lên tóm tắt bài toán , 1HS lên giải, lớp làm vào vở 
Giải
Khu chuồng thứ hai có số con gà là:
 487 - 65 = 422 (con gà) 
 Đáp số : 422 con gà 
* Bài tập 3, 4 thuộc dạng toán gì ? 
- Nhiều hơn, ít hơn 
III. Củng cố – dặn dò : 
3’
 - Nêu lại ND bài học 
BỔ SUNG
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày thỏng năm 201
Toán : Bài 4: Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần )
A. Mục tiêu : 
	- Giúp HS :
	+ Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) 
	+ Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc.
B. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện : 	
- GV nhận xét 
5’
- 1 HS làm bài 2
II. Bài mới :
27’
Bài 1: Yêu cầu. HS làm tốt các
 phép tính cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần). 
7’
- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bảng con 
 547 262 549 695 472 
+ 233 + 328 + 333 + 162 + 85 
 780 590 882 857 557 
- GV theo dõi, sửa sai cho học sinh 
b. Bài 2: Đặt tính rồi tính 
7’
- HS nêu yêu cầu BT 
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con 
 257 346 106 471 
 + 427 + 563 + 587 + 96
 684 909 693 567
- lớp nhận xét bảng 
c. Bài 3: Số ?
7’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS tự làm bài, chữa bài
400 + 300 = 70 ; 100 + 200 + 100 = 400
300 + 200 = 500 ; 300 + 100 + 400 = 800
200 + 600 = 800 ; 200 + 400 + 300 = 900
- Gv sửa sai cho HS 
d. Bài 4: Yêu cầu tính được độ dài của đường gấp khúc .
6’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở 
 Bài giải 
 Độ dài đường gấp khúc là: 
 122 + 214 + 170 = 506( cm) 
 Đáp số : 506 cm 
- GV nhận xét sửa sai 
3. Củng cố dặn dò : 
3’
NX giờ học
BỔ SUNG
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ngày thỏng năm 201
RẩN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ôn về từ chỉ sự vật. So sánh
I, mục đích yêu cầu
Hoàn thành cỏc bài tập tiết LTVC trong vở bài tập 
 II,đồ dùng dạy học
 Vở bài tập
III, Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
1,Giới thiệu bài: 
Nêu MĐYC tiết học
1’
Nghe giới thiệu
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
26’
a, Bài tập 1
10’
GV nêu yêu cầu của bài
1 h/s đọc yêu cầu bài tập
Tìm từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ.
 cá nhân tự làm bài
Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai
Theo dừi giỳp đỡ 1 số em cũn lỳng tỳng
- Chấm 1 ố bài
- NX chung
b, Bài tập 2
8’
h/s đọc yêu cầu của bài
GV nêu yêu cầu bài tập
Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ, câu văn sau:
- cá nhân tự làm bài
Câu b: Mặt biển được so sánh với tấm thảm khổng lồ (tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch).
Câu c: Cánh diều được so sánh với dấu “á”
Câu d: Dấu hỏi được so sánh với vành tai nhỏ.
-Theo dừi giỳp đỡ 1 số em cũn lỳng tỳng
- Chấm 1 ố bài
GV nhận xét, khen những bạn làm đúng.
c, Bài tập 3
8’
GV nêu yêu cầu của bài
1 h/s nêu lại yêu cầu
Trong những hình ảnh so sánh ở bài
 tập 2, em thích hình ảnh nào? 
h/s nối nhau phát biểu tự do
VD: + Em thích hình ảnh so sánh câu a .
+ Em thích hình ảnh so sánh ở câu b 
+ Hình ảnh so sánh câu c thật hay .
+ Hình ảnh so sánh câu d 
h/s chữa bài vào vở, chỉ cần chọn một hình ảnh mà em thích
C. Củng cố, dặn dò
3’
NX tiết học, dặn dò
Bổ sung
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_cac_mon_khoi_3_tuan_1.doc