I. MỤC TIÊU:
_ Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với Đất Nước, Dân Tộc
_ Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với BH
_ Thực hiện theo 5 điều BH dạy thiếu niên nhi đồng
_ (Biết nhắc nhở các bạn thực hiện theo 5 điều BH dạy)
II. ĐDDH: Vở bài tập đạo đức, các bài hát về Bác Hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thứ hai tháng năm SINH HOẠT ĐẦU TUẦN Đi học đều, đúng giờ Học tập tích cực Tham gia an toàn giao thông Giử vệ sinh trường lớp ĐẠO ĐỨC T1 Kính Yêu Bác Hồ I. MỤC TIÊU: _ Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với Đất Nước, Dân Tộc _ Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với BH _ Thực hiện theo 5 điều BH dạy thiếu niên nhi đồng _ (Biết nhắc nhở các bạn thực hiện theo 5 điều BH dạy) II. ĐDDH: Vở bài tập đạo đức, các bài hát về Bác Hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 Khởi động: Hs hát tập thể bài Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng Gv giới thiệu bài Hđ1: Thảo luận nhóm BT1: Quan sát 4 bức ảnh SGK thảo luận tìm hiểu nd đặt tên _ Báo cáo kết quả thảo luận + Ảnh 1: Các cháu thiếu nhi chạy đến mửng rỡ Bác Hồ + Ành 2: Bác Hồ sinh hoạt cùng thiếu nhi + Ảnh 3: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi (Bác bế 1 em bé trên tay) + Ảnh 4: Bác chia kẹo cho thiếu nhi _ Thảo luận cả lớp + Bác sinh ngày, tháng nào? + Quê Bác ở đâu + Bác Hồ có những tên gọi nào khác? + Tình cãm của Bác Hồ đối với các cháu thiếu nhi ntn? + Bác đã có công lao to lớn ntn đối với đất nước ta, dân tộc ta? _ Hs chia nhóm 4 và thảo luận _ Các nhóm lên báo cáo và bổ sung _ Ngày 19/05 _ Làng Sen, xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉh Nghệ An _ Ba, Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh _ BH luôn quan tâm và yêu quí các cháu thiếu nhi _ Bác đã giúp đất nước ta giành lại độc lập, hòa bình GVKL: Bác Hồ tên thật là NGUYỄN SINH CUNG. Bác sinh ngày 19 – 05 – 1890. Quê Bác ờ làng Sen, xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc ta. Bác là vị chủ tịch nước đầu tiên của nước VN ta, là người đọc bản Tuyên Ngôn Độc Lập khai sinh ra nước VNDCCH tại quảng trườg Ba Đình, Hà Nội ngày 2–9–1945. Nhân dân VN ai cũng yêu quý Bác Hồ, đặc biệt là các cháu thiếu nhi Hđ2: Kể chuyện các cháu vào đây với Bác BT2: GV kể chuyện _ Thảo luận + Qua câu chyện trên, em thấy tình cãm giữa Bác Hồ và các cháu thiếu nhi ntn? + Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ? Hđ3: Tìm hiểu Năm điều Bác Hồ dạy TN – NĐ BT3: Đọc 5 điều Bác Hồ dạy _ Chia nhóm – yêu cầu các nhóm tìm 1 số biểu hiện cụ thể của 1 trong 5 điều Bác Hồ dạy _ Đại diện trình bày _ Các nhóm khác nhận xét - bổ sung _ Gv củng cố lại 5 điều Bác Hồ dạy Hướng dẫn thực hành: Ghi nhớ 5 điều bác Hồ dạy. Sưu tầm các bài thơ, hát, tranh ảnh về BH Nx tiết học: Bài sau: Tiết 2 _ Các cháu rất yêu quí Bác Hồ, và BH cũng rất yêu quý, quan tâm các cháu _ Các cháu cần ghi nhớ và thực hệin tốt 5 điều BH dạy _ Hs đọc đồng thanh _ Các nhóm làm việc _ Các nhóm trình bày TOÁN T1 Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số I. MỤC TIÊU: _ Biết cách đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Kt dụng cụ ht: B. Dạy bài mới 1/ Gv kẻ khung ở BL Hđ cả lớp 2/ Phiếu ht + SGK 3/ Hs làm bài ở BL 4/ Hs chơi RCV C. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học Bài sau: Cộng trừ các số có 3 chữ số _ Hs lên BL điền vào khung + Một trăm sáu mươi mốt + Ba trăm năm mươi bốn + Ba trăm linh bảy + Năm trăm năm mươi lăm + Sáu trăm linh một 161 354 307 555 601 _ 2 hs làm phiếu ht a/ 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318 b/ 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391 _ Hs làm bài 303 < 330 30 + 100 < 131 615 > 516 410 – 10 < 400 + 1 199 < 200 243 = 200 + 40 +3 _ Hđ cả lớp + Bé nhất: 142 + Lớn nhất 735 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN T1 Cậu bé thông minh I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: A. Tập đọc: _ Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật _ Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) B. Kể chuyện _ Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa II. ĐDDH: Tranh SGK phóng to, phiếu viết sẵn câu, đoạn văn cần hd luyện đọc III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Tập đọc A. Mở đầu: - Gv giới thiệu 8 chủ điểm ở SGK - Gọi 1 số hs đọc 8 chủ điểm (mục lục) B. Dạy bài mới 1. G/th bài: Dùng tranh minh hoạ giới thiệu 2. Luyện đọc a/ Gv đọc toàn bài (Lưu ý phân biệt giọng kể, giọng n/v (giọng vua, cậu bé)) b/ Hd hs luyện đọc và giải nghĩa từ _ Đọc từng câu _ Đọc đoạn trước lớp + Sữa sai cách phát âm + Hd giải nghĩa từ (SGK) _ Đọc trong nhóm + Các nhóm thi đọc – Nx _ Đọc lại bài 3. Hd tìm hiểu bài: 1/ SGK? 2/ SGK? Hd đọc Đ2 3/ SGK? Thảo luận nhóm trắc nghiệm _ Đọc thầm Đ3 4/ SGK? (Chia ra 2 vế hỏi) Cả lớp thảo luận câu chuyện này nói lên điều gì? 4. Luyện đọc lại: _ Đọc mẫu đoạn 2 _ Chia nhóm đọc phân vai _ Thi đua giữa các nhóm Nx & bình chọn bạn đọc hay, nhóm đọc đúng _ Hs đọc tiếp nối _ 3 hs đọc đoạn _ Nhóm 4 đọc lại bài _ 2, 3 nhóm hs thi _ Đoạn 1: hs đọc _ Đoạn 2: hs đọc _ Đoạn 3: cả lớp _ Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải nộp 1 con gà trống biết đẻ trứng _ Vì gà trống không đẻ trứng đựơc _ Đọc to đoạn 2 cậu dám đến trước cung vua kêu khóc om sòm cậu thương dân làng đã dám đi gặp nhà vua cậu nói một chuyện vô lý: Bố đẻ em bé _ Cậu bé yêu cầu vua rèn chiếc kim thành con dao thật sắc dể xẽ thịt chim _ Yêu cầu 1 việc vua ko làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh vua _ Ca ngợi tài trí của cậu bé Kể chuyện Gv nêu nhiệm vụ: Quan sát 3 tranh SGK tập kể lại từng đoạn của câu chuyện Hd hs kể từng đoạn của câu chuyện a/ Hs quan sát 3 tranh, nhẩm kể b/ Mời 3 hs kể 3 tranh tiếp nối nhau 3 đoạn của truyện. Các bạn khác nx theo yêu cầu + Nội dung: kể có đủ, đúng nd, trình tự kg? + Diễn đạt: Nói đã thành câu chưa? Dùng từ có phù hợp kg? Đã biết kể bằng lời của mình chưa? + Thể hiện: Giọng kể có tự nhiên thích hợp kg? Câu hỏi gợi ý để hd hs kể Tr1: Quân lính đang làm gì? _ Thái độ của dân làng ra sao? Tr2: Trước mặt vua cậu bé làm gì? _ Thái độ vua ntn? Tr3: Cậu bé yêu cầu sứ giả về tâu với vua điều gì? _ Thái độ của vua thay đổi ra sao? _ Cho hs vào nhóm kể _ Gọi vài hs trình bày + Bình chọn bạn kể hay 3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết hoc Dặn hs về nhà kể cho người thân nghe _ Lính đang đọc lệnh vua: Mỗi làng phải nộp 1 con gà trống biết đẻ trứng _ Lo sợ _ Cậu khóc ầm ĩ bảo: Bố cậu mới đẻ em bé, bắt cậu đi xin sữa cho em. Cậu xin kg được bị đuổi đi _ Vua giận dữ quát cậu bé láo, dám đùa với vua _ Về tâu với Đức Vua rèn chiếc kim thành con dao thật sắc để xẻ thịt chim _ Vua biết đã tìm đựoc người tài nên trọng thưởng cho cậu bé và gửi vào trường học để rèn luyện _ Kể từng tranh _ kể 2 đoạn à cả truyện Thứ ba tháng năm TOÁN T2 Cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ) I. MỤC TIÊU: _ Biết cách tính cộng trừ các số có ba chữ số( không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn ít hơn II. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Bài cũ _ Cho hs làm bt 5a.b/tr3 _ Nx kết quả 2. Bài mới: 1/ Hs làm vào SGK và chơi RCV 2/ Thực hiện Bc. Hs lên BL _ Nhận xét kết quả 3/ Đọc đề _ Phiếu ht _ Nx kết quả 4/ Hs giải Vn & phiếu ht _ Nx kết quả 3. Củng cố - dặn dò: Nx tiết học Bài mới: Luyện tập _ Hs làm bc, 2 hs lên bl _ Cả lớp a/ 700, 400, 300 b/ 540, 500, 40 c/ 124, 367, 815 _ hs thực hiện 352 732 418 395 + 416 - 511 + 201 - 44 768 221 619 351 _ Hs đọc đề _ Hs giải phiếu Số hs khối lớp 2 có là: 245 – 32 = 313 (hs) Đáp số: 213 hs _ Hs giải phiếu ht Giá tiền 1 tem thư là: 600 + 200 = 800 (đ) ĐS: 800 đồng CHÍNH TẢ (Tập chép) T1 Cậu bé thông minh I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: _ Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả ; không mắc quá 5 lỗi trong bài _ Làm đúng BT2b ; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng ở BT3 II. ĐDDH: Bảng lớp viết sẳn đoạn chính tả & bt 2b - Bảng phụ kẽ bảng chữ (BT3) & vở BT III. CÁC HĐ DẠY HỌC: A. Mở đầu: gv nhắc y/c của 1 giờ học chính tả B. Dạy bài mới 1/ G/th bài 2/ Hd hd tập chép a. Hd hs chuẩn bị _ GV đọc đoạn văn chép sẵn _ Đọc lại đoạn _ Hd hs nhận xét chính tả + Đoạn này chép từ bài nào? + Đọan này chép có mấy câu? _ Cuối câu có dấu gì? _ Hd hs viết Bc 1 số từ khó Chim sẻ, kim khâu, sắc, xẻ thịt, mâm cỗ + Gv gạch chân từ dễ sai b. Hs chép bài, gv theo dõi, sữa c. Chấm chữa bài _ Hd sửa lỗi: + Gv đọc câu, rút từ sai, giải nghĩa từ & phân tích lại + Tổng kết lỗi _ Chấm 7 – 10 vở, nx các lỗi sai và giải nghĩa 3/ Hd hs làm bài tập chính tả _ 2b gọi 2 hs lên bảng lớp _ Gv cho hs nhận xét kq & sửa bài Đàng hoàng, đàn ông, sáng loáng 4/ Kẻ khung hs lên thi đua _ Hs theo dõi _ 2 hs đọc _ Cậu bé thông minh _ Có 3 câu Hôm sau3 mâm cỗ Cậu bé đưa chonói Còn lại _ Cuối câu 1,3 có dấu chấm, cuối câu 2 có dấu 2 chấm _ Hs viết Bc _ hs chép bài _ Hs tự chữa bài _ 2 hs lên, còn lại làm Bc _ Cả lớp làm vở Bt Đáp án: STT CHỮ TÊN CHỮ STT CHỮ TÊN CHỮ 1 2 3 4 5 a ă â b c a á ớ bê xê 6 7 8 9 10 ch d đ e ê xê.hát dê đê e ê Yêu cầu hs học thuộc thứ tự 10 chử viết & tên chữ Thi đua đọc C. Củng cố - dặn dò: Nx tiết học Bài sau: Chơi thuyền TỰ NHIÊN XÃ HỘI T1 Hoạt động thở và cơ quan hô hấp I. MỤC TIÊU: _ Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp _ Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ _Biết được hoạt động thở diễn ra liện tục, nếu ngưng thở từ 3 đến 4 phút người ta có thể bị chết II. ĐDDH: Các hình trong SGK/ 4, 5 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Dạy bài mới: g/th bài Hđ1: Thực hành cách thở sâu: _ Trò chơi: + Cho cả lớp thực hiện động tác “Bịt mũi nín thở” + Cảm giác của em sau khi nín thở sâu _ Lúc em không bịt mũi , em có cảm giác như thế nào? _ Ta có thể không thở liên tục được không? GVKL: Hoạt động thở phải diễn ra liên tục Hđ2: Làm việc với SGK: B1: Hđ theo cặp _ Mở SGK q/s hình tr5. Lần lượt hỏi-đáp theo hd B2: Làm việc cả lớp _ Gọi 1 số cặp lên trình bày *GVKL: Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện chức năg trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài 3. Kết thúc tiết học: Hs đọc bài học - Nx. Liên hệ thực tế: Điều gì sẽ xảy ra nếu có dị vật làm tắt đường thở - Tránh để thức ăn, nước uống, vật noo3 rơi vào đường thở. Chúng ta có thể nhịn ăn 2, 3 ngày nhưng không thể nhịn thở quá 3 phút. Vì vậy khi bị dị vật làm tắt đường thở cần phải cấp cứu ngay Bài sau: Nên thở ntn? _ Cả lớp + Thở gấp hơn, sâu hơn lúc bình thường + Khó chịu, ngạt thở. + Cảm ... ông trong, trôi lặng lẽ giữa những ngọn cây hè phố _ Ông dẫn bạn đi mua vở, chọn bút, hd bạn cách bọc vở, dán nhãn, pha mực, dạy bạn những chữ cái đầu tiên _ Tuỳ hs lựa chọn hình ảnh _ Hđ cả lớp: Vì ông đã dạy bạn chữ cái đầu tiên, ông dẫn bạn đến trường học, nhấc bổng bạn trên tay, cho bạn gõ thử vào chiếc trống _ N2 đọc _ 3, 4 hs thi đọc _ 1, 2 hs đọc CHÍNH TẢ (Nghe viết) T8 Ông Ngoại I. MỤC TIÊU – YÊU CÂU: _ Nghe _ viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi _ Tìm và viết đúng 2 _3 tiếng có vần oay BT2 _ Làm đúng BT3a II. ĐDDH: Vở bt – BL viết cẳn bt 3a III. CÁC HĐ DẠY HỌC: 1. Bài cũ: _ Viết Bc: nhân dân, ngẩn ngơ, dâng lên + Nhận xét 2. Bài mới: 1/ G/th bài: 2/ Hd hs nghe viết a/ Hd hs chuẩn bị: _ Đọc đoạn văn + Đoạn văn gồm mấy câu? + Chữ nào cần viết hoa _ Viết từ khó nhấc bổng khác nhất gõ thử khác gỏ (gỏ kiến) Loang lổ khác loan (tên) b/ Gv đọc bài: _ Nhắc hs tư thế ngồi viết _ Đọc bài c/ Chấm _ nhận xét _ Hd sửa lỗi: + Gv đọc câu, rút từ sai, giải nghĩa từ & phân tích lại + Tổng kết lỗi _ Chấm 7 – 10 vở, nx các lỗi sai và giải nghĩa 3. Hd hs làm bài tập chính tả: _ BT 2: Đọc yêu cầu _ Chia nhóm th/ hiện _ Thi đua _ BT3a/ Đọc y/ cầu _ Hs lên làm ở Bl * Nx kết quả 4. C2 _ D2: _ Nx tiết học _ Bài sau: Người lính dũng cảm _ Hs viết Bc. 2 hs viết BL _ 2, 3 hs đọc _ 3 câu _ Chữ cái đầu câu, đầu đoạn _ Hs viết Bc _ Hs gấp sách _ Hs viết bài _ Hs đọc _ Các nhóm thực hiện _ Kq: loay, hoay _ Hs đọc _Làm Bl: giúp, dữ tợn, ra TOÁN T19 Luyện tập I. MỤC TIÊU _ Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức và giải toán II. CÁC HĐDH: 1/ Bài cũ: _ Đọc bảng nhân 6 _ Nx 2/ Bài mới:Gv giới thiệu _ Luyện tập 1/ Làm SGK và trả lời miệng 2/ Tiếp sức: 3/ làm Bn _ Trình bày ở Bl _ Nx k/ quả 4/ Hđ cả lớp _ Hs lên thi đua * Nx kết quả 3. C2 _ D2: _ Nx tiết học _ Bài sau: Nhân số có hai chữ số cho số có 1 chữ số( không nhớ) _ 2, 3 hs đọc _ Hs trả lời a/ 6 x 5 = 30 , 6 x7 = 42 , 6 x 9 = 54 6 x 10= 60 6 x 8 = 48 6 x 6 = 36 6 x 2 = 12 6 x 3 = 18 6 x 4 = 24 b/ 6 x 2 = 12 3 x 6 = 18 6 x 5 = 30 2 x 6 = 12 6 x 3 = 18 5 x 6 = 30 _ Hđ cả lớp: 6 x 9 + 6 = 54 + 6 = 60 6 x 5 + 29 = 30 + 29 = 59 6 x 6 + 6 = 36 + 6 = 42 Giải Số vở 4 bạn mua là: 6 x 4 = 24 ( quyển) Đs: 24 quyển a/ 30 , 36 , 42 , 48 b/ 27 , 30 , 33 , 36 = 60 6 x 3 =18 6 x 5 = 30 THỦ CÔNG Gấp con ếch (t2) I. MỤC TIÊU: Chung tiết 1 II. CÁC HĐ DẠY HỌC: 1. Kiểm tra dụng cụ 2. Bài mới: G/th bài Hđ3: Hs thực hành gấp ếch _ Gọi 1, 2 hs nhắc lại các bước gấp con ếch _ Gv treo tranh quy trình nêu lại các bước lưu ý _ Chia nhóm th/hành _ Gv đến từng bàn hd Hđ4: Trình bày sản phẩm _ Chọn vài s/p đẹp, hoàn thành, trưng bày _ Hs nx sản phẩm – Gv đánh giá sản phẩm _ Hs nhắc lại B1: Cắt tờ giấy hình vuông B2: gấp tạo 2 chân trước con ếch B3: gấp tạo 2 chân sau & thân con ếch _ Hs vào nhóm 4 th/h III. NHẬN XÉT - DẶN DÒ: - Nhận xét sự chuẩn bị của hs - Bài sau: - Gấp cắt dán ngôi sao 5 cánh & lá cờ đỏ sao vàng - Nhận xét tiêt học TỰ NHIÊN XÃ HỘI T8 Vệ sinh cơ quan tuần hoàn I. MỤC TIÊU: _ Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hoàn _ Biết được tại sao không nên luyện tập và lao động quá sức ( K-G) II. ĐDDH: Hình vẽ trong SGK 18, 19 III. CÁC HĐ DẠY HỌC: 1. Bài cũ: _ Nêu đường đi của 2 vòng tuần hoàn 2. Bài mới: G/thiệu Hđ1: Trò chơi vận động Gv lưu ý nhận xét sự thay đổi nhịp đập của tim sau mỗi trò chơi _ Chơi trò: con thỏ + Lần đầu hô chậm + Lần sau: hô nhanh tìm ra hs sai Sau cuộc chơi, y/c hs sờ tay lên tim mình, nx nhịp tim lúc ta hoạt động và lúc ta ngồi yên _ Chơ “vua, vịt”. Nhận xét nhịp tim khi vận động mạnh Gv kết luận: Khi ta vận động mạnh hoặc lao động chân tay thì nhịp đập của tim & mạch nhanh hơn bình thường. Vì vậy, lao động, vui chơi, rất có lợi cho hđ của tim mạch, nhưng tránh lao động quá sức, tim có thể bị mệt có hại cho sức khoẻ Hđ2: Thảo luận nhóm _ Q/sát hình S/19. Thảo luận + Hđ nào có lợi cho tim mạch + Tại sao ko nên luyện tập & lao động quá sức( K-G) + Theo em, trang thái, cảm xúc nào làm cho tim đập mạnh hơn?( K-G) + Tại sao ko nên mặc quần áo, đi giày dép quá chật? _ Hs trình bày. Nhận xét Hđ cả lớp, thảo luận: _ Kể tên thức ăn, nước uốnggiúp bảo vệ tim mạch? _ Kể tên thức ăn, nước uốnglàm tăng huyết áp, xơ vữa động mạch? Gv kết luận: SGK 3. Củng cố - dặn dò: Hằng ngày cần làm gì để bảo vệ cơ quan tuần hoàn? (Tập thể dục thường xuyên, tránh chất có hại cho tim. Ngoài ra các em cũng có thể khuyên người thân của mình những điều trên để cơ quan tuần hoàn được bảo vệ tốt nhất.) Bài sau: Phòng bệnh tim mạch. Nx tiết học _ Hs nêu _ Hs chơi _ Hs sai bị bắt làm trò _ Tim đập nhanh hơn lúc ta ngồi yên _ Nhịp tim và mạch đập mạnh, nhanh hơn bình thường _ Chia nhóm hoa _ Hs trả lời _ K- G:Vì khi đó tim và mạch sẽ đập nhanh, mạnh, thở khó _ Quá vui, hồi hộp, xúc động, tức giận, thư giãn _ Rau quả, thịt bò, gà, lợn, cá, lạc, vừng _ Rượu, thuốc lá, ma tuý, bia Thứ sáu tháng năm TẬP LÀM VĂN T4 Nghe kể: Dại gì mà đổi Điền vào giấy tờ in sẳn I. MỤC TIÊU: _ Nghe – kể lại được câu chuyện Dại gì mà đổi BT1 _ Điền đúng nội dung vào mẫu Điện báo BT2 II. ĐDDH: - Tranh minh họa SGK - BL viết 3 câu hỏi gợi ý SGK - Vở BTTV III. CÁC HĐ DẠY HỌC: 1. Bài cũ: Kể về gia đình _ Gọi 2 hs lên kể + Nhận xét _ 2 hs đọc mẫu đơn 2. Bài mới: 1/ G/th bài: 2/ Hd hs làm BT: a/ Đọc y/c gợi ý _ GV kể lần 1 _ Kể lần 2 minh hoạ tranh Hỏi gợi ý _ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé? _ Cậu bé trả lời ntn? _ Vì sao cậu bé nghĩ như vậy? Chia nhóm kể - Gv quan sát _ Trình bày nhận xét _ Truyện buồn cười ở chỗ nào? _ Bình chọn bạn kể hay nhất b/ Đọc y/c: _ Tình huống trên cần viết điện báo là gì? _ Y/c của bài _ Hs hs điền chính xác _ Làm bài cá nhân _ Đọc bài. Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: Về nhà kể lại cho người thân nghe Bài sau: tập tổ chức cuộc họp. Nx tiết học _ 2 hs kể nhận xét _ 2 hs đọc _ 1 hs đọc y/c gợi ý _ Hs theo dõi _ Hs theo dõi _ Vì cậu rất nghịch _ Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu _ Vì sẽ chẳng ai muốn đổi 1 đứa con ngoan để lấy 1 đứa con nghịch ngợm cả _ Hs vào nhóm 4 kể _ Hs thi đua kể - nhận xét _ Cậu bé 4 tuổi mà cũng biết mà cũng biết là không ai muốn đổi 1 đứa con ngoan lấy 1 đứa con nghịch ngợm đâu _ Hs đọc _ Em được đi chơi xa Em về ngoại dịp hè Em đi cắm trại với bạn _ Điền vào mẫu điện họ tên địa chỉ người gửi, người nhận & nội dung bức điện TOÁN T20 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (ko nhớ) - Vận dụng giải bài toán có một phép nhân II. CÁC HĐ DẠY HỌC: 1. Bài cũ: _ Gọi 2 hs đọc bảng nhân 6 _ Làm 2 bt 6 x 3 + 5 6 x 6 – 6 + Nhận xét: 2. Bài mới: G/thiệu bài 1/ Hd hs th/h phép nhân _ Gv viết 12 x 3 =? + Nêu cách tính _ Hd đặt tính dọc 12 x 3 36 _ Vừa tính vừa nói (SGK) 3 x 2 = 6 viết 6 3 x 1 = 3 viết 3 * Lưu ý: đặt tính thẳng cột khi tính, tính từ phải à trái 2/ Thực hành: 1. Hđ lớp: RCV 2. Đặt tính: Bc ( a) 3. Giải phiếu ht + Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: Bài sau: Nhân số có . (có nhớ) Nhận xét tiết học _ 2 hs đọc _ Hs làm 6 x 3 + 5 = 18 + 5 6 x 6 – 6 =36 – 6 = 23 = 30 _ Lấy 12 + 12 + 12 = 36 _ Hs lập lại _ Hs làm thêm vài ví dụ 24 x 2 ; 41 x 2 _ Hs lên BL th/h 24 22 11 33 20 x 2 x 4 x 5 x 3 x 4 48 44 55 99 80 _ Hs lên th/h a/ 32 11 x 3 x 6 96 66 _ Hs làm _ Số bút chì 4 hộp là: 12 x 4 = 48 (cây) Đáp số: 48 cây ÂM NHẠC T4 Học hát: Bài ca đi học (lời 2) I. MỤC TIÊU: _ Biết hát theo giai điệu và đúng lời 2 _ Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát, biết kết hợp vận động phụ họa III. CÁC HĐ DẠY HỌC: 1. Bài cũ: _ Bài ca đi học + Nhận xét 2. Bài mới: a/ G/th bài b/ Hd hs hát: Hđ1: Dạy hát lời 2 _ Gv hát mẫu _ Đọc lời ca đồng thanh + Dạy từng câu + Dạy câu 2 ôn câu 1 _ Dạỵ câu 3, 4 (như 1,2) _ Gõ phách _ Gõ tiết tấu Hđ2: Hát kết hợp gõ đệm _ Gõ phách _ Gõ tiết tấu + Nhận xét _ Cả lớp hát lại _ Biểu diễn 3. Củng cố - dặn dò: Bài sau: Đếm sao. Nhận xét tiết học _ Hs biểu diễn: 2 em + 1 em hát gõ nhịp + 1 em hát gõ tiết tấu _ Hs nghe _ Cả lớp đọc _ Đồng thanh + cá nhân _ Đồng thanh + cá nhân _ Đồng thanh + cá nhân + Dãy, tổ + Dãy, tổ _ Gõ đồng thanh, dãy + Dãy 1 hát, dãy 2 gõ _ Gõ phách _ Gõ tiết tấu TẬP VIẾT T4 Ôn chữ hoa C I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU - Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L, N (1 dòng); viết đúngtên riêng Cửu Long( 1 dòng) và câu ứng dụng: Công cha..chảy ra (1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ II. ĐDDH: - Mẫu chữ viết hoa C - Vở TV – B/con, phấn màu III. CÁC HĐ DẠY HỌC: 1. Bài cũ: _ K/tr vở _ Viết lại Bố Hạ + Nhận xét 2. Bài mới: 1/ G/th bài 2/ Hd hs viết Bc a/ Luyện viết chữ hoa _ Tìm chữ hoa trong bài _ Gv viết mẫu, nêu cách viết C: Đặt bút trên đường kẻ 3 viết nét cong dưới & cong trái nối liền tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ L: nét cong dưới lượn dọc, ngang N: móc ngược trái nối với nét thẳng xiên và móc xuôi phải b/ Luyện viết từ ứng dụng _ Đọc từ Cửu Long là dòng sông lớn nhất nước ta chảy qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ _ Gv viết c/ Luyện viết câu ứng dụng _ Câu ca dao ấy nói gì? 3. Hd hs viết vở TV C: 1 dòng L – N: 1 dòng Cửu Long: 1 dòng Câu ca dao: 1 lần 4. Chấm - Nhận xét: Chấm 7 à 10 vở - Nx 5. Củng cố - Dặn dò: Tuyên dương những em viết đẹp Bài sau: Ôn chữ hoa C (tt) Nhận xét tiết học _ hs lấy vở _ 2 hs viết BL _ C, L, T, S, N _ Hs theo dõi _ Hs theo dõi _ Hs viết Bc _ Cả lớp: Cửu Long _ Hs viết Bc _ Hs đọc - cả lớp _ Công cha , ơn mẹ rất to lớn bao la & cao cả _ Hs viết Bc từ: Công, Thái sơn, Nghĩa SINH HOẠT LỚP I. CÔNG TÁC QUA: 1. Thường xuyên: - DSTT: - Đi trễ: - Vệ sinh: - Trật tự - Về đường: Khá tốt - Chuẩn bị bài: Còn 1 số em chưa làm tốt - Dụng cụ: - Học tập tích cực: 2. Trọng tâm: - Đi học đúng giờ: Khá tốt - Giữ VS chung: Tốt - Thực hiện ATGT: Tốt II. CÔNG TÁC TỚI: - Đi học đều, đúng giờ - Tích cực học tập - Mang đủ dụng cụ học tập TỔ TRƯỞNG DUYỆT Ôn Thị Ngọc Phượng - Giữ VS trường lớp TUẦN 5
Tài liệu đính kèm: