I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép tính nhân).
2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Môn Toán tuần 2 tiết 5 Luyện Tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép tính nhân). 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) : - Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1 phút). Giáo viên nêu mục tiêu tiết học. b. Hoạt động 2 : Luyện tập (20 phút). * Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập cần làm cho học sinh. * Cách tiến hành: Bài 1: Tính. Yêu cầu HS tính được giá trị của biểu thức và trình bày theo 2 bước Bài 2: - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: Hình nào đã khoanh vào một phần tư số con vịt? Vì sao? - GV hỏi thêm: Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở hình b? Lưu ý: chưa yêu cầu tìm số vịt cần khoanh bằng cách lấy 12 chia cho 4 hoặc chia cho 3. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài - Nhằm củng cố ý nghĩa phép nhân. - Yêu cầu học sinh tự giải và trình bày. Bài 4 (dành cho học sinh khá, giỏi làm thêm): - Tổ chức cho HS thi xếp hình. - Trong thời gian 2 phút, tổ nào có nhiều bạn xếp đúng nhất là tổ thắng. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : - Hỏi lại tựa bài. - 2 HS thi đua làm tính nhanh. - Về làm tiếp vở bài tập toán tiết 10. - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn - Hát - 3 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào vở BT. a. 5 x 3 + 132 = 15 + 132 = 147 b. 32 : 4 + 106 = 8 + 106 = 114 c. 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30 - Hình b có 3 hàng, khoanh vào 1 hàng là đã khoanh vào1/3 số con vịt. - Hình b đã khoanh vào 1/3 số con vịt. Bài giải Số học sinh ở 4 bàn là: 2 x 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: