Chínhtả:
( Nghe viết): Người mẹ
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện:Ngơười mẹ
- Biết viết hoa chữ cái đầu câu và các tên riêng; Viết đúng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy,dấu hai chấm.
- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn: d/r/gi
II. Đồ dùng dạy học :
-GV: phấn màu, bảng phụ.
-HS: vở bài tập Tiếng Việt in.
III. Các hoạt động dạy học :
Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008 Chínhtả: ( Nghe viết): Người mẹ I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện:Người mẹ - Biết viết hoa chữ cái đầu câu và các tên riêng; Viết đúng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy,dấu hai chấm. - Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn: d/r/gi II. Đồ dùng dạy học : -GV: phấn màu, bảng phụ. -HS: vở bài tập Tiếng Việt in. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *ổn định tổ chức. A/ Kiểm tra bài cũ: -Nghe,viết bảng:trungthành,chúctụng,ngoặc kép. - 1HS đọc, 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. Nhận xét, cho điểm. B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn HS nghe,viết: a)Hướng dẫn HS chuẩn bị: *Đọc bài và nhận xét văn bản: *Luyện viết nháp từ khó:Thần Chết, Thần Đêm Tối, giành lại..... -GV đọc một lần đoạn văn. -2HS đọc lại đoạn văn -HS trả lời câu hỏi. -HS đọc thầm đoạn văn, nêu và tự viết chữ ghi tiếng khó ra nháp. b) GV đọc,HS viết bài vào vở: - Đọc toàn bài một lần. - Đọc từng cụm từ cho HS nghe,viết. - Đọc soát bài.(HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở) c)Chấm, chữa bài. - HS viết bài. -GV chấm 5 bài để nhận xét từng bài: chữ viết,nội dung,cách trình bày. 3/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài 2: Điền d hoặc r vào chỗ trống. Giải câu đố. - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập,2HS làm trên bảng. -Chữabài:1 HS đọc câu đố, 1HS đoán. Bài 3: Tìm và viết vào chỗ trống các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau: - Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ: ru - Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu: dịu dàng - Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi: giải thưởng -1 HS đọc yêu cầu bài 3 -HS làm bài,chữa miệng,Gvghi bảng đáp án,HS đổi vở kiểm tra chéo. C/ Củng cố, dặn dò: -Học thuộc lòng câu đố. -Nhận xét tiết học. chính tả: ( Nghe viết):Ông ngoại I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng, trình bày đúng đoạn văn trong bài Ông ngoại. - Làm bài tập điền vần dễ viết lẫn, đọc lẫn (oay) vào chỗ trống, phân biệt d/r/gi. II. Đồ dùng dạy học : - GV: phấn màu, bảng phụ. - HS: vở bài tập Tiếng Việt in. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *ổn định tổ chức. A/Kiểm tra bài cũ: -Nghe,viết bảng: thửa ruộng, dạy bảo, mưa rào, giao việc. GVđọc,2HSlênbảngviết cả lớp viết bảng con. Nhận xét,chođiểm. B/ bài mới: 1/Giới thiệu bài: 2/Hướng dẫn HS nghe,viết: a)Hướng dẫn HS chuẩn bị: *Đọc bài và nhận xét văn bản: *Luyện viết nháp từ khó: vắng lặng, lang thang,căn lớp, loang lổ, trong trẻo.... -GV đọc một lần đoạn văn -2HS đọc lại đoạn văn. -HS trả lời câu hỏi. -HS đọc thầm đoạn văn,nêu và viết chữ ghi tiếng khó ra nháp.2 HS viết bảng. b) GV đọc,HS viết bài vào vở: - Đọc toàn bài một lần. - Đọc từng cụm từ cho HS nghe,viết. - Đọc soát bài.(HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở) c)Chấm, chữa bài - HS viết bài vào vở. - GV chấm 5 bài để nhận xét từng bài: chữ viết,nội dung,cáchtrìnhbày 3/Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. Bài 2: M: xoay, nước xoáy,ngoáy trầu,ngoáy tai,ngúng ngoảy,hí hoáy,loay hoay,ngọ ngoạy,tí toáy,xoáy đầu... -HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm bài vào vở bài tập, một số HS lên bảng ghi từ. -Chữa bài,đọc đáp án,đánh vần vần oay. Bài 3: Tìm và viết vào chỗ trống các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau: - Làm cho ai việc gì đó: giúp - Trái nghĩa với hiền lành: dữ tợn - Trái nghĩa với vào: ra - 1HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài. -Chữa miệng,2 HS cùng bàn đổi vở kiểm tra chéo. C/ Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học. VN luyện viết chữ
Tài liệu đính kèm: