Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 27 (40)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 27 (40)

Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 1)

I/ Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc.

-HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút).

-Kể lại từng đoạn câu chuyện: Quả táo theo tranh biết sử dụng phép nhân hóa để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động -HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện.

- GDHS chăm học

 II/ Đồ dùng dạy học: - phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 –

 - 6 bức tranh minh họa truyện kể bài tập 2 sgk

 

doc 27 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 602Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 27 (40)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 27
Thứ hai, ngày 12 tháng 3 năm 2012
Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 1)
I/ Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc.
-HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút). 
-Kể lại từng đoạn câu chuyện: Quả táo theo tranh biết sử dụng phép nhân hóa để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động -HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện.
- GDHS chăm học
 II/ Đồ dùng dạy học: - phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 –
 - 6 bức tranh minh họa truyện kể bài tập 2 sgk
III/ Các hoạt động dạy - học :
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định 
2.Ôn tập
a) kiểm tra tập đọc: 
b) bài tập 2: 
3) củng cố - dặn dò : 
- Giới thiệu bài :
- kiểm tra số học sinh cả lớp.
- yêu cầu lần lượt từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc.
- yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập.
- nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc.
- nhận xét ghi điểm.
- yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài, cả lớp theo dõi.
- yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp quan sát tranh và kể theo nội dung tranh.
- gọi học sinh nối tiếp nhau thi kể theo tranh.
- gọi hai em kể lại toàn câu chuyện.
- theo dõi nhận xét đánh giá và ghi điểm.
* HS đọc thêm bài: Bộ đội về làng
- nhận xét đánh giá tiết học.
- về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 
- lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
- lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
-1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. 
- từng cặp hai em ngồi quay mặt vào nhau trao đổi kể chuyện theo tranh có sử dụng phép nhân hóa.
- 5 - 6 em nối tiếp nhau kể theo 6 bức tranh.
- hai em lên kể lại toàn bộ câu chuyện.
- cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất.
HS đọc và tìm hiểu nội bài đọc
Tập đọc- Kể chuyện: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 2)
I/Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết ở 1.
 - Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa.
II/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.
 -Bảng lớp viết sẵn bài thơ Em Thương trong bài tập 2. 
III/ Các hoạt động dạy - học : 
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định
2. Bài mới
a) Kiểm tra tập đọc: 
b) Bài tập 2: 
3) Củng cố - dặn dò : 
 - Giới thiệu bài :
- Kiểm tra số học sinh trong lớp. 
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.
- Đọc bài thơ Em Thương. 
- Gọi 2 HS đọc lại.
- Gọi 1HS đọc các câu hỏi a, b, c trong SGK. 
- Yêu cầu cả lớp trao đổi theo cặp.
- Mời đại diện các cặp nêu lên các sự vật được nhân hóa.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở bài tập.
HDHS đọc thêm bài trên đường mòn Hồ Chí Minh
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. 
- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
-Theo dỏi 
 -2em đọc, cả lớp đọc thầm bài thơ "Em Thương”
- 1 em đọc các câu hỏi trong SGK.
- Lớp trao đổi theo cặp.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
+ Các sự vật nhân hóa là: 
 a/ Làn gió: mồ côi, tìm, ngồi.
 Sợi nắng: gầy, run run, ngã..
 b/ Làn gió: giống một bạn nhỏ mồ côi.
 Sợi năng: giống một người gầy yếu.
HS đọc bài hiểu nội dung bài đọc 
Toán: Các số có năm chữ số
I/ Mục tiêu : 
 - Học sinh biết được các hàng: hàng chục nghìn,hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
 - Biết đọc, viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
II/ Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa mỗi tấm có ghi số: 10 000, 1000, 100.
III/ Các hoạt động dạy - học: 
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Bài cũ: 
2.Bài mới: 
a)Ôn tập về các số trong phạm vi 
10 000
b) Viết và đọc số có 5 chữ số.
c)Luyện tập:
Bài 1: 
Bài 2: 
Bài 3: 
Bài 4: 
3) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét, trả bài kiểm tra.
- Giới thiệu bài: 
* Giáo viên ghi bảng số: 2316
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Tương tự với số 10 000.
* Viết số 10 000 lên bảng.
- Gọi HS đọc số.
- Muời nghìn còn gọi là một chục nghìn.
+ Vậy 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Treo bảng có gắn các số.
Chục
Nghìn 
Nghìn 
Trăm 
Chục 
 Đ.Vị 
10000
10000
10000
10000
 100
 100
 100
 100
 100
 10
 1
 1
 1
 1
 1
 1
+ Có bao nhiêu chục nghìn? 
+ Có bao nhiêu nghìn ?
+ Có bao nhiêu trăm ? 
+ Có bao nhiêu chục ? 
+ Có bao nhiêu đơn vị ?
Gọi 1HS lên điền số vào ô trống trên bảng.
- Hướng dẫn cách viết và đọc số: 
+ Viết từ trái sang phải.
+ Đọc là "Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
- Gọi nhiều HS đọc lại số.
- Cho HS luyện đọc các cặp số: 5327 và 45327 ; 8735 và 28735 ; 7311 và 67311
- Cho HS luyện đọc các số: 
 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721; 19995 
 - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập.
- Treo bảng đã kẻ sẵn như sách giáo khoa.
- Yêu cầu HS lên điền vào bảng và nêu lại cách đọc số vừa tìm được.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu thực hiện vào vở.
- Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 
- Mời một em lên viết và đọc các số.
- Yêu cầu lớp theo dõi và chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Ghi lần lượt từng số lên bảng và gọi HS đọc số.
- Nhận xét sửa sai cho HS.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Mời một em lên điền số thích hợp vào ô tróng để có dãy số rồi đọc lại.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- GV đọc số có 6 chữ số, yêu cầu HS lên bảng viết số.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Theo dõi để rút kinh nghiệm.
 - Lớp theo dõi giới thiệu bài.
+ Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị.
- Đọc: Mười nghìn.
+ 10 000 gồm có 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm 0 chục và 0 đơn vị.
- Cả lớp quan sát và trả lời:
+ 4 chục nghìn
+ 2 nghìn
+ 3 trăm
+ 1 chục
+ 6 đơn vị
- 1 em lên bảng điền số.
- 1 em lên bảng viết số: 42316
- Nhiều em đọc số.
- HS luyện đọc các số GV ghi trên bảng.
- Một em nêu yêu cầu bài tập: Viết số theo mẫu.
- Lần lượt từng em lên bảng điền số thích hợp.
- Nêu cách lại cách đọc số vừa tìm được.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
- Đổi chéo vở để KT bài..
- Một em nêu yêu cầu bài tập
- Lần lượt từng em đọc số trên bảng.
+Đọc các số:23 116, 12 427, 3 116, 82 427
- Một em nêu yêu cầu bài tập
- Lớp cùng thực hiện một bài mẫu.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng điền cả lớp bổ sung.
- Hai em lên bảng viết số.
 Luyện chính tả: Đi hội chùa Hương (Làm BT T2)
I. Mục tiêu: : Nghe viết 3 khổ thơ đầu của bài thơ 
-Điền đúng: tr hoặc ch; đặt đúng dấu hỏi hoặc ngã(BT2). 
-Điền đúng dấu chấm, phẩy và viết hoa lại chữ đầu câu (BT3)
II. Đồ dùng dạy - học: Sách thực hành Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy - học:
ND - TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
2, Bài mới:
Bài1. Đọc bài thơ và trả lời câu hỏi: 
Bài 2. a) Điền chữ: tr hoặc ch
b) Đặt trên chữ in đâm dấu hỏi hoặc ngã.
Bài 3:Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy. Viết hoa lại chữ đầu câu.
3. Củng cố- dặn dò 
-Gọi 1HS làm BT2 tiết 1 - T27
-Giới thiệu bài
-Gọi HS đọc Y/C BT.
- Gọi HS giỏi đọc bài thơ.
-Y,C cả lớp đọc bài thơ để chọn câu trả lời đúng rồi làm vào vở.
-Gọi HS đọc Y/C bài tập và đoạn văn có những chữ còn thiếu chữ: tr hoặc ch
-Y/C cả lớp đoc thầm đoạn văn, tìm chữ thích hợp để điền 
-Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
-Gọi 1 số HS đọc đoạn văn đã điền hoàn chỉnh
GV và HS nhận xét, bổ sung.
*Thứ tự điền: ch, tr, tr, ch.
-Gọi HS đọc Y/C và bài thơ;
-Y/C thực hiện tương tự bài tập 2a.
*Thứ tự đặt dấu: mỗi, nở, đỏ, thảo
- Gọi HS đọc Y/C bài tập và đoạn văn
-GV dán đoạn văn lên bảng
-Gọi 1HS lên bảng làm,
-Y/C cả lớp làm vào vở
-GV và HS nhận xét, chữa và ghi điểm.
*Thứ tự đặt dấu: (phẩy, phẩy, chấm, phẩy, chấm)
-Hệ thống kiến thức vừa luyện.
-Dặn HS về ôn lại bài.
-Nghe
- 2HS đọc Y/C
-2HS giỏi đọc toàn bài.
-1 số HS nêu miệng kết quả.
- HS nhận xét, chữa.
-2 HS đọc Y/C bài tập và đoạn văn -HS làm BT vào vở.
-1HS lên bảng làm
-1 số HS đoc đoạn văn đã điền hoàn chỉnh .
- Lớp nhận xét, và chữa.
-Thực hiện tương tự bài tập 2a.
- 2HS đọc Y/C và đoạn văn 
-1HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
-Lớp nhận xét.
Nêu lại bài học
-Nghe và thực hiện
 CHIỀU BDTo¸n : ¤N T¢P 
I Môc tiªu :
 Cñng cè cho hs vÒ : TiÒn ViÖt Nam .
 Bµi to¸n liªn quan ®Õn rót vÒ ®¬n vÞ , b¶ng sè liÖu .
II . Bµi tËp (30-33’)
Bµi 1 : TÝnh nhÈm .
7000®ång + 2000®ång – 4000®ång = .........®ång
6000®ång + 4000®ång – 8000®ång =..........®ång
9000®ång – 4000 ®ång x3 =..........®ång
5000 ®ång + 1000 ®ång : 2 =..........®ång
Bµi 2 : tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc :
66:6x5= 42:4x7 =
Bµi 3: B¹n Hµ cã 3 tê giÊy b¹c lo¹i 500 ®ång ,2 tê lo¹i 2000 ®ång , 10 tê lo¹i 200 ®ång , 2 Tê Lo¹i 1000 .Hái Hµ cã tÊt c¶ bao nhiªu tiÒn 
-H­íng dÉn häc sinh tÝnh gi¸ trÞ cña mçi lo¹i tiÒn , sau ®ã tÝnh tæng sè tiÒn Hµ cã .
Bµi 4. Mét chiÕc vÝ gi¸ 3600 ®ång . MÑ mua 3 c¸i vë , mÑ ®­a cho c« b¸n hµng 10 00 ®ång . Hái c« b¸n hµng tr¶ l¹i mÑ bao nhiªu tiÒn ?
-Tr­íc hÕt ta t×m g× ?
Bµi 5. Cã 5 thöa ruéng nh­ nhau thu ho¹ch ®­îc 510 0kg thãc . Hái 4 thöa ruéng thu ho¹ch ®­îc bao nhiªu kg thãc ?
- Bµi to¸n cho biÕt g× ?
- Bµi to¸n yªu cÇu t×m g× ?
- Tr­íc hÕt ta ph¶i t×m c¸i g× tr­íc ?
Gi¸o viªn nhËn xÐt chèt l¹i .
Bµi 6. Khoanh trßn vµo ý tr¶ lêi ®óng .
1. Cho d·y sè liÖu : 30, 40 ,50, 60, 70, 80, 90.
- D·y trªn cã cã tÊt c¶ bao nhiªu sè ?
a. 7 sè b. 9 sè c. 8 sè 
- Sè 50 lµ sè thø mÊy trong d·y .
a. 4 b. 5 c. 3
III.Cñng cè dÆn dß (1-2’)
 NhËn xÐt tiÕt häc .
Häc sin suy nghÜ lµm bµi vµo vë 
- Mét sè häc sinh lªn b¶ng lµm bµi 
-NhËn xÐt bµi b¹n .
2häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .
 Häc sinh lµm bµi c¸ nh©n .
-1sè häc sinh tr¶ lêi kÕt qu¶ .
2 Häc sinh ®äc ®Ò 
- 1 häc sinh lªn b¶ng tr¶ lêi vµ gi¶i .
- T×m sè tiÒn mÑ ®· mua hÕt .
-2 häc  ... ừ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người
 - Biết trẻ em có quyền tôn trọng bí mật riêng tư.
 - GDHS nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
II/ Tài liệu và phương tiện: - Trang phục bác đưa thư, lá thư cho trò chơi đóng vai phiếu học tập.
 - Cặp sách, quyển truyện tranh, lá thư để HS chơi đóng vai. 
III/ Hoạt động dạy - học :
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: 
Hoạt động 2: 
* Hoạt động 3: 
 *Nhận xét hành vi. 
- Chia lớp thành các cặp để thảo luận.
- Phát phiếu học tập cho các cặp. 
- Nêu ra 4 hành vi trong phiếu.
- Yêu cầu các cặp thảo luận tìm xem hành vi nào đúng và hành vi nào sai rồi điền vào ô trống trước các hành vi.
- Mời đại diện các cặp lên trình bày trước lớp.
- Giáo viên kết luận 
*Thảo luận nhóm. 
- Giáo viên chia nhóm. 
- Phát phiếu học tập cho các nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận để nêu về cách điền đúng các từ: bí mật, pháp luật, của riêng, sai trái vào chỗ trống sao cho thích hợp ( câu a ) và xếp các cụm từ vào hai cột thích hợp những việc nên và không nên làm (BT4)
- Yêu cầu các nhóm trao đổi thảo luận.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp.
- Giáo viên kết luận.
*Liên hệ thực tế. 
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: 
+ Em đã biết tôn trọng thư từ, tài sản gì của ai ?
+ Việc đó xảy ra như thế nào ? 
- Giáo viên kết luận 
* Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Về nhà thực hiện theo đúng bài học.
- Lắng nghe giáo viên nêu các hành vi thông qua phiếu học tập.
- Trao đổi thảo luận tìm ra những hành vi đúng và hành vi sai.
- Lần lượt các cặp cử các đại diện của mình lên báo cáo kết quả 
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Trao đổi thảo luận trong nhóm để hoàn thành bài tập trong phiếu.
- lần lượt các nhóm cử đại diện của mình lên trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét và bổ sung 
- HS tự kể về việc làm của mình.
- Lớp bình chọn bạn có thái độ tốt nhất. 
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
Thứ sáu, ngày 16 tháng 3 năm 2012
Toán: Số 100 000
I/ Mục tiêu : 
 - Học sinh nhận biết về số 100 000 (Một trăm nghìn ) 
 - Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. 
 -Biết số liền sau số 99 999 là số 100 000.
II/ Đồ dùng dạy học: Mười tấm bìa mỗi tấm viết số 10 000 
III/ Các hoạt động dạy - học: 
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Bài cũ:
2.Bài mới: 
* Giới thiệu số
100 000
c) Luyện tập:
 Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: 
Bài 4: 
d) Củng cố - dặn dò
 - Gọi 2 em lên bảng viết các số :
 53 4000 ; 23 000 ; 56 010 ; 90 009.
a) Giới thiệu bài: 
- Gắn 7 tấm bìa có ghi số 10 000 lên bảng. 
+ Có mấy chục nghìn ?
- Lấy thêm một tấm xếp thêm vào nhóm 7 tấm và hỏi tất cả có mấy chục nghìn ?
- Thêm một tấm ghi số 10 000 vào nhóm 8 tấm lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn ?
- Thêm một tấm 10 000 vào nhóm 9 tấm lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn nghìn ?
- Giới thiệu số 100 000: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn viết là: 100 000.
- Gọi vài em chỉ vào số 100 000 và đọc lại 
+ Số 100 000 là số có mấy chữ số.
- Gọi một em nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS nêu quy luật của dãy số rồi điền tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- Gọi 3HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cho HS quan sát tia số để tìm ra quy luật thứ tự các số trên tia số. 
- Yêu cầu học sinh làm vào vở. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở để KT
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Gọi học sinh đọc bài toán.
-Gọi 1HS lên bảng làm.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở
-Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa 
- Gọi học sinh đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- Gọi 1HS lên bảng viết số 100 000.
-Dặn HS về ôn lai bài.
- 2 em lên bảng làm (Lý, Ngà).
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp quan sát lên bảng và trả lời:
- Có 7 chục nghìn. 
- 7 chục nghìn thêm 10 000 bằng 8 chục nghìn.
- 8 chục nghìn thêm 10 000 bằng 9 chục nghìn.
- 9 chục nghìn thêm 10 000 bằng 10 chục nghìn.
- Nhắc lại cách viết và cách đọc số
 100 000 
-Có 6 chữ số
- Một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a) 10000 ; 20000 ; 30000 ; ... ; 100000
b) 10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000 ;14000 ; ..
c) 18000 ; 18100 ; 18200 ; 18300 ;...
d) 18235 , 18236 ,18237 ,18238, 18239
- Một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cả lớp tự làm bài vào vở
- Một em lên bảng điền vào tia số, lớp bổ sung
40000 50000 60000 70000 80000 90 000 100000 
- Đổi chéo vở chấm bài kết hợp tự sửa bài.
- Một em đọc bài toán.
-1HS lên bảng làm
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
-Lớp nhận xét, chữa
- Một em đọc bài toán.
- Cùng GV phân tích bài toán.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung: 
-1HS lên bảng viết.
-Nghe, thực hiện.
Chính tả: Ôn tập (tiết 7): Kiểm tra giữa học kỳ II 
 Kiểm tra đọc (Đề do phụ trách chuyên môn trường ra)
Tập làm văn: Kiểm tra định kì lần III (giữa học kì II)
 KiÓm tra viÕt (Đề do phụ trách chuyên môn trường ra)
Thể dục: Bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ. T/C: “Hoàng 
 Anh, Hoàng Yến”
I/ Mục tiêu: -Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ.
-Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/ Địa điểm phương tiện : - Mỗi HS 1 cờ nhỏ để cầm tập TD. Sân bãi vệ sinh sạch sẽ. Còi, kẻ sẵn vạch để chơi TC.
III/Các hoạt động dạy học:	
Nội dung và phương pháp dạy học
Định lượng
Đội hình luyện tập
1/ Phần mở đầu :- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. 
- Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập. 
- Đứng tại chỗ khởi động các khớp.
- Bật nhảy tại chỗ 5 – 8 lần theo nhịp vỗ tay.
2/ Phần cơ bản :
* Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Yêu cầu lớp làm các động tác của bài thể dục phát triển chung từ 2 đến 3 lần.
- Cán sự hô mỗi lần tập liên hoàn 2 x 8 nhịp.
- Theo dõi nhận xét sửa sai cho học sinh.
- Chuyển thành đội hình đồng diễn rồi thực hiện bài thể dục phát triển chung 3 x 8 nhịp: 1 lần.
* Chơi trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến “.
- Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và luật chơi.
- Yêu cầu tập hợp thành các đội có số người bằng nhau. 
- Cho HS chơi chính thức.
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi và chú ý một số trường hợp phạm qui.
- Các đội khi chạy phải chạy thẳng không được chạy chéo sân không để va chạm nhau trong khi chơi....
 3/ Phần kết thúc:
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn dò học sinh về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. 
5 phút
16 phút 
6 phút
5 phút
§ § § § § § § 
§ § § § § § § §
§ § § § § § § § 
§ § § § § § § §
 GV
 BDToán: Hướng dẫn làm bài tập tiết 2 (Tuần 27)
I. Mục tiêu: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số là số 0) (TB1, BT2). 
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số (BT3).
-Biết viết các số vào dưới mỗi vạch của tia số (BT4).
- Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy - học: Sách thực hành Toán.
III. Hoạt động dạy - học:
ND - TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
2, Bài mới:
Bài1. Viết (theo mẫu):
Bài 2. Nối (theo mẫu)
Bài 3: Số?
Bài 4.Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
Bài 5: Đố vui: Số?
3. Củng cố- dặn dò 
-Gọi 1HS làm BT4 tiết 1- T27
-Giới thiệu bài
-Gọi HS đọc Y/C BT
-GV hướng dẫn bài mẫu: đọc số, viết số.
-Gọi 1HS lên bảng đọc số, viết số, cả lớp làm vào vở
-GV và HS nhận xét, chữa.
-Gọi HS đọc Y/C BT
-GV hướng dẫn bài mẫu
-Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
-GV và HS nhận xét, chữa.
-Gọi HS đọc Y/C BT
-Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
-GV và HS nhận xét, chữa.
*Số cần điền:a) 34 000, 35 000
b) 65 014, 65 015. c) 77 505, 77 506.
-Gọi HS đọc Y/C BT
-GV kẻ tia số, gọi 1HS lên bảng làm
-Cả lớp làm vào vở
-GV và lớp nhận xét, chữa.
*Số cần điền:a) 70 000, 80 000.
b) 99 997, 99 998.
-Gọi HS đọc Y/C BT: Tìm một số biết nếu cộng thêm 1 vào số liền trước của số đó ta được số liền sau của 9999.
-Chia nhóm, cho HS làm việc theo nhóm.
-GV nhận xét, chữa.
-Hệ thống kiến thức vừa luyện.
-Dặn HS về ôn lại bài.
-Nghe
- 2HS đọc Y/C BT
-HS theo dỏi
-1HS lên bảng làm, lớp làm vở
-Lớp nhận xét, chữa.
-3HS đọc
-HS theo dỏi
-1HS lên bảng làm, lớp làm vở
-Lớp nhận xét, chữa
-2HS đọc Y/C BT
-1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
-Lớp nhận xét, chữa.
- 2HS đọc Y/C BT
-1HS lên bảng làm.
-Vả lớp làm vào vở
-Lớp nhận xét, chữa.
- 2HS đọc Y/C BT
-Các nhóm thảo luận tìm kết quả của câu đố.
-Đại diện các nhóm nêu kết quả
-Lớp nhận xét, chữa.
-Nêu lại bài học
-Nghe và thực hiện
Sinh hoạt: Sinh hoạt lớp
I/ Mục đích:
- Đánh giá lại tình hình học tập và hoạt động của học sinh trong tuần học vừa qua
- Đề ra phương hướng hoạt động của tuần tới
- Giáo dục học sinh có ý thức trong việc phê và tù phê.
II/ Đánh giá lại các hoạt động trong tuần:
- Lớp trưởng tiến hành điều khiển cho các bạn sinh hoạt.
-Các bạn đi học đúng giờ, học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp hăng say phát biểu xây dựng bài, vệ sinh trường lớp sạch đẹp
-Bên cạnh đó vẫn còn 1 số bạn đến lớp chưa chú ý nghe giảng như: 
* Đánh giá của GV:
1. Nề nếp
- Nghiêm túc, chấp hành tốt các nề nếp của lớp học
- Đi học đầy đủ, đúng giờ 	
2. Học tập: 
- ý thức học tập chưa tốt, cần hăng hăng say phát biểu xây dựng bài:
- Một số học sinh hay quên vở, đồ dùng học tập như: .
- Trong giờ học một số học sinh chưa chú ý, còn nói chuyện riêng 
- Cần học bài và làm bài ở nhà nhiều nhất 
- Chú ý việc giữ gìn vở sạch chữ đẹp, cố gắng rèn luyện chữ viết .
3. Vệ sinh:
- Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ.
-Các em cần chú ý công tác vệ sinh cá nhân , thường xuyên tắm rữa ,cắt móng tay, móng chân sạch sẽ.
4. Hoạt động khác:
- Tham gia đầy đủ các hoạt động.
III. Kế hoạch tuần 28:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ
- Vệ sinh sạch sẽ, tham gia đầy đủ các hoạt động.
- Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong giờ học cần tập trung nghe giảng
-Thực hiện đúng nội quy trường lớp: Đồng phục, bỏ áo vào quần từ nhà đến trường. 
-Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng say phát biểu
- HS ôn luyện các bài hát, bài múa của Sao nhi đồng. Chơi trò chơi dân gian

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 27Ly QT.doc