Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 1)
I/ Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc.
-HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút).
-Kể lại từng đoạn câu chuyện: Quả táo theo tranh biết sử dụng phép nhân hóa để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động -HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện.
- GDHS chăm học
II/ Đồ dùng dạy học: - phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 –
- 6 bức tranh minh họa truyện kể bài tập 2 sgk
TUẦN 27 Thứ hai, ngày 12 tháng 3 năm 2012 Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 1) I/ Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. -HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút). -Kể lại từng đoạn câu chuyện: Quả táo theo tranh biết sử dụng phép nhân hóa để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động -HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện. - GDHS chăm học II/ Đồ dùng dạy học: - phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 – - 6 bức tranh minh họa truyện kể bài tập 2 sgk III/ Các hoạt động dạy - học : ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn định 2.Ôn tập a) kiểm tra tập đọc: b) bài tập 2: 3) củng cố - dặn dò : - Giới thiệu bài : - kiểm tra số học sinh cả lớp. - yêu cầu lần lượt từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc. - yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập. - nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc. - nhận xét ghi điểm. - yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài, cả lớp theo dõi. - yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp quan sát tranh và kể theo nội dung tranh. - gọi học sinh nối tiếp nhau thi kể theo tranh. - gọi hai em kể lại toàn câu chuyện. - theo dõi nhận xét đánh giá và ghi điểm. * HS đọc thêm bài: Bộ đội về làng - nhận xét đánh giá tiết học. - về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 - lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học. - lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. -1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. - từng cặp hai em ngồi quay mặt vào nhau trao đổi kể chuyện theo tranh có sử dụng phép nhân hóa. - 5 - 6 em nối tiếp nhau kể theo 6 bức tranh. - hai em lên kể lại toàn bộ câu chuyện. - cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất. HS đọc và tìm hiểu nội bài đọc Tập đọc- Kể chuyện: Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 2) I/Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết ở 1. - Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa. II/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26. -Bảng lớp viết sẵn bài thơ Em Thương trong bài tập 2. III/ Các hoạt động dạy - học : ND - TL Giáo viên Học sinh 1. Ổn định 2. Bài mới a) Kiểm tra tập đọc: b) Bài tập 2: 3) Củng cố - dặn dò : - Giới thiệu bài : - Kiểm tra số học sinh trong lớp. - Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1. - Đọc bài thơ Em Thương. - Gọi 2 HS đọc lại. - Gọi 1HS đọc các câu hỏi a, b, c trong SGK. - Yêu cầu cả lớp trao đổi theo cặp. - Mời đại diện các cặp nêu lên các sự vật được nhân hóa. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Yêu cầu HS viết bài vào vở bài tập. HDHS đọc thêm bài trên đường mòn Hồ Chí Minh - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. -Theo dỏi -2em đọc, cả lớp đọc thầm bài thơ "Em Thương” - 1 em đọc các câu hỏi trong SGK. - Lớp trao đổi theo cặp. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả trước lớp. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. + Các sự vật nhân hóa là: a/ Làn gió: mồ côi, tìm, ngồi. Sợi nắng: gầy, run run, ngã.. b/ Làn gió: giống một bạn nhỏ mồ côi. Sợi năng: giống một người gầy yếu. HS đọc bài hiểu nội dung bài đọc Toán: Các số có năm chữ số I/ Mục tiêu : - Học sinh biết được các hàng: hàng chục nghìn,hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết đọc, viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). II/ Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa mỗi tấm có ghi số: 10 000, 1000, 100. III/ Các hoạt động dạy - học: ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ: 2.Bài mới: a)Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000 b) Viết và đọc số có 5 chữ số. c)Luyện tập: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: 3) Củng cố - dặn dò: - Nhận xét, trả bài kiểm tra. - Giới thiệu bài: * Giáo viên ghi bảng số: 2316 + Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? - Tương tự với số 10 000. * Viết số 10 000 lên bảng. - Gọi HS đọc số. - Muời nghìn còn gọi là một chục nghìn. + Vậy 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? - Treo bảng có gắn các số. Chục Nghìn Nghìn Trăm Chục Đ.Vị 10000 10000 10000 10000 100 100 100 100 100 10 1 1 1 1 1 1 + Có bao nhiêu chục nghìn? + Có bao nhiêu nghìn ? + Có bao nhiêu trăm ? + Có bao nhiêu chục ? + Có bao nhiêu đơn vị ? Gọi 1HS lên điền số vào ô trống trên bảng. - Hướng dẫn cách viết và đọc số: + Viết từ trái sang phải. + Đọc là "Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. - Gọi nhiều HS đọc lại số. - Cho HS luyện đọc các cặp số: 5327 và 45327 ; 8735 và 28735 ; 7311 và 67311 - Cho HS luyện đọc các số: 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721; 19995 - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập. - Treo bảng đã kẻ sẵn như sách giáo khoa. - Yêu cầu HS lên điền vào bảng và nêu lại cách đọc số vừa tìm được. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Yêu cầu thực hiện vào vở. - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên viết và đọc các số. - Yêu cầu lớp theo dõi và chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Ghi lần lượt từng số lên bảng và gọi HS đọc số. - Nhận xét sửa sai cho HS. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Mời một em lên điền số thích hợp vào ô tróng để có dãy số rồi đọc lại. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - GV đọc số có 6 chữ số, yêu cầu HS lên bảng viết số. - Về nhà xem lại các BT đã làm. - Theo dõi để rút kinh nghiệm. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. + Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị. - Đọc: Mười nghìn. + 10 000 gồm có 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm 0 chục và 0 đơn vị. - Cả lớp quan sát và trả lời: + 4 chục nghìn + 2 nghìn + 3 trăm + 1 chục + 6 đơn vị - 1 em lên bảng điền số. - 1 em lên bảng viết số: 42316 - Nhiều em đọc số. - HS luyện đọc các số GV ghi trên bảng. - Một em nêu yêu cầu bài tập: Viết số theo mẫu. - Lần lượt từng em lên bảng điền số thích hợp. - Nêu cách lại cách đọc số vừa tìm được. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp tự làm bài. - 1 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. - Đổi chéo vở để KT bài.. - Một em nêu yêu cầu bài tập - Lần lượt từng em đọc số trên bảng. +Đọc các số:23 116, 12 427, 3 116, 82 427 - Một em nêu yêu cầu bài tập - Lớp cùng thực hiện một bài mẫu. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng điền cả lớp bổ sung. - Hai em lên bảng viết số. Luyện chính tả: Đi hội chùa Hương (Làm BT T2) I. Mục tiêu: : Nghe viết 3 khổ thơ đầu của bài thơ -Điền đúng: tr hoặc ch; đặt đúng dấu hỏi hoặc ngã(BT2). -Điền đúng dấu chấm, phẩy và viết hoa lại chữ đầu câu (BT3) II. Đồ dùng dạy - học: Sách thực hành Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy - học: ND - TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2, Bài mới: Bài1. Đọc bài thơ và trả lời câu hỏi: Bài 2. a) Điền chữ: tr hoặc ch b) Đặt trên chữ in đâm dấu hỏi hoặc ngã. Bài 3:Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy. Viết hoa lại chữ đầu câu. 3. Củng cố- dặn dò -Gọi 1HS làm BT2 tiết 1 - T27 -Giới thiệu bài -Gọi HS đọc Y/C BT. - Gọi HS giỏi đọc bài thơ. -Y,C cả lớp đọc bài thơ để chọn câu trả lời đúng rồi làm vào vở. -Gọi HS đọc Y/C bài tập và đoạn văn có những chữ còn thiếu chữ: tr hoặc ch -Y/C cả lớp đoc thầm đoạn văn, tìm chữ thích hợp để điền -Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. -Gọi 1 số HS đọc đoạn văn đã điền hoàn chỉnh GV và HS nhận xét, bổ sung. *Thứ tự điền: ch, tr, tr, ch. -Gọi HS đọc Y/C và bài thơ; -Y/C thực hiện tương tự bài tập 2a. *Thứ tự đặt dấu: mỗi, nở, đỏ, thảo - Gọi HS đọc Y/C bài tập và đoạn văn -GV dán đoạn văn lên bảng -Gọi 1HS lên bảng làm, -Y/C cả lớp làm vào vở -GV và HS nhận xét, chữa và ghi điểm. *Thứ tự đặt dấu: (phẩy, phẩy, chấm, phẩy, chấm) -Hệ thống kiến thức vừa luyện. -Dặn HS về ôn lại bài. -Nghe - 2HS đọc Y/C -2HS giỏi đọc toàn bài. -1 số HS nêu miệng kết quả. - HS nhận xét, chữa. -2 HS đọc Y/C bài tập và đoạn văn -HS làm BT vào vở. -1HS lên bảng làm -1 số HS đoc đoạn văn đã điền hoàn chỉnh . - Lớp nhận xét, và chữa. -Thực hiện tương tự bài tập 2a. - 2HS đọc Y/C và đoạn văn -1HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở -Lớp nhận xét. Nêu lại bài học -Nghe và thực hiện CHIỀU BDTo¸n : ¤N T¢P I Môc tiªu : Cñng cè cho hs vÒ : TiÒn ViÖt Nam . Bµi to¸n liªn quan ®Õn rót vÒ ®¬n vÞ , b¶ng sè liÖu . II . Bµi tËp (30-33’) Bµi 1 : TÝnh nhÈm . 7000®ång + 2000®ång – 4000®ång = .........®ång 6000®ång + 4000®ång – 8000®ång =..........®ång 9000®ång – 4000 ®ång x3 =..........®ång 5000 ®ång + 1000 ®ång : 2 =..........®ång Bµi 2 : tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc : 66:6x5= 42:4x7 = Bµi 3: B¹n Hµ cã 3 tê giÊy b¹c lo¹i 500 ®ång ,2 tê lo¹i 2000 ®ång , 10 tê lo¹i 200 ®ång , 2 Tê Lo¹i 1000 .Hái Hµ cã tÊt c¶ bao nhiªu tiÒn -Híng dÉn häc sinh tÝnh gi¸ trÞ cña mçi lo¹i tiÒn , sau ®ã tÝnh tæng sè tiÒn Hµ cã . Bµi 4. Mét chiÕc vÝ gi¸ 3600 ®ång . MÑ mua 3 c¸i vë , mÑ ®a cho c« b¸n hµng 10 00 ®ång . Hái c« b¸n hµng tr¶ l¹i mÑ bao nhiªu tiÒn ? -Tríc hÕt ta t×m g× ? Bµi 5. Cã 5 thöa ruéng nh nhau thu ho¹ch ®îc 510 0kg thãc . Hái 4 thöa ruéng thu ho¹ch ®îc bao nhiªu kg thãc ? - Bµi to¸n cho biÕt g× ? - Bµi to¸n yªu cÇu t×m g× ? - Tríc hÕt ta ph¶i t×m c¸i g× tríc ? Gi¸o viªn nhËn xÐt chèt l¹i . Bµi 6. Khoanh trßn vµo ý tr¶ lêi ®óng . 1. Cho d·y sè liÖu : 30, 40 ,50, 60, 70, 80, 90. - D·y trªn cã cã tÊt c¶ bao nhiªu sè ? a. 7 sè b. 9 sè c. 8 sè - Sè 50 lµ sè thø mÊy trong d·y . a. 4 b. 5 c. 3 III.Cñng cè dÆn dß (1-2’) NhËn xÐt tiÕt häc . Häc sin suy nghÜ lµm bµi vµo vë - Mét sè häc sinh lªn b¶ng lµm bµi -NhËn xÐt bµi b¹n . 2häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . Häc sinh lµm bµi c¸ nh©n . -1sè häc sinh tr¶ lêi kÕt qu¶ . 2 Häc sinh ®äc ®Ò - 1 häc sinh lªn b¶ng tr¶ lêi vµ gi¶i . - T×m sè tiÒn mÑ ®· mua hÕt . -2 häc ... ừ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người - Biết trẻ em có quyền tôn trọng bí mật riêng tư. - GDHS nhắc nhở mọi người cùng thực hiện. II/ Tài liệu và phương tiện: - Trang phục bác đưa thư, lá thư cho trò chơi đóng vai phiếu học tập. - Cặp sách, quyển truyện tranh, lá thư để HS chơi đóng vai. III/ Hoạt động dạy - học : ND - TL Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hoạt động 2: * Hoạt động 3: *Nhận xét hành vi. - Chia lớp thành các cặp để thảo luận. - Phát phiếu học tập cho các cặp. - Nêu ra 4 hành vi trong phiếu. - Yêu cầu các cặp thảo luận tìm xem hành vi nào đúng và hành vi nào sai rồi điền vào ô trống trước các hành vi. - Mời đại diện các cặp lên trình bày trước lớp. - Giáo viên kết luận *Thảo luận nhóm. - Giáo viên chia nhóm. - Phát phiếu học tập cho các nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận để nêu về cách điền đúng các từ: bí mật, pháp luật, của riêng, sai trái vào chỗ trống sao cho thích hợp ( câu a ) và xếp các cụm từ vào hai cột thích hợp những việc nên và không nên làm (BT4) - Yêu cầu các nhóm trao đổi thảo luận. - Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp. - Giáo viên kết luận. *Liên hệ thực tế. - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: + Em đã biết tôn trọng thư từ, tài sản gì của ai ? + Việc đó xảy ra như thế nào ? - Giáo viên kết luận * Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà thực hiện theo đúng bài học. - Lắng nghe giáo viên nêu các hành vi thông qua phiếu học tập. - Trao đổi thảo luận tìm ra những hành vi đúng và hành vi sai. - Lần lượt các cặp cử các đại diện của mình lên báo cáo kết quả - Cả lớp nhận xét bổ sung. - Trao đổi thảo luận trong nhóm để hoàn thành bài tập trong phiếu. - lần lượt các nhóm cử đại diện của mình lên trình bày trước lớp. - Lớp nhận xét và bổ sung - HS tự kể về việc làm của mình. - Lớp bình chọn bạn có thái độ tốt nhất. - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày. Thứ sáu, ngày 16 tháng 3 năm 2012 Toán: Số 100 000 I/ Mục tiêu : - Học sinh nhận biết về số 100 000 (Một trăm nghìn ) - Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. -Biết số liền sau số 99 999 là số 100 000. II/ Đồ dùng dạy học: Mười tấm bìa mỗi tấm viết số 10 000 III/ Các hoạt động dạy - học: ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ: 2.Bài mới: * Giới thiệu số 100 000 c) Luyện tập: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: d) Củng cố - dặn dò - Gọi 2 em lên bảng viết các số : 53 4000 ; 23 000 ; 56 010 ; 90 009. a) Giới thiệu bài: - Gắn 7 tấm bìa có ghi số 10 000 lên bảng. + Có mấy chục nghìn ? - Lấy thêm một tấm xếp thêm vào nhóm 7 tấm và hỏi tất cả có mấy chục nghìn ? - Thêm một tấm ghi số 10 000 vào nhóm 8 tấm lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn ? - Thêm một tấm 10 000 vào nhóm 9 tấm lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn nghìn ? - Giới thiệu số 100 000: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn viết là: 100 000. - Gọi vài em chỉ vào số 100 000 và đọc lại + Số 100 000 là số có mấy chữ số. - Gọi một em nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS nêu quy luật của dãy số rồi điền tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - Gọi 3HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Cho HS quan sát tia số để tìm ra quy luật thứ tự các số trên tia số. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở để KT - Mời 1HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Gọi học sinh đọc bài toán. -Gọi 1HS lên bảng làm. - Yêu cầu học sinh làm vào vở -Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa - Gọi học sinh đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - Gọi 1HS lên bảng viết số 100 000. -Dặn HS về ôn lai bài. - 2 em lên bảng làm (Lý, Ngà). - Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Lớp quan sát lên bảng và trả lời: - Có 7 chục nghìn. - 7 chục nghìn thêm 10 000 bằng 8 chục nghìn. - 8 chục nghìn thêm 10 000 bằng 9 chục nghìn. - 9 chục nghìn thêm 10 000 bằng 10 chục nghìn. - Nhắc lại cách viết và cách đọc số 100 000 -Có 6 chữ số - Một em nêu yêu cầu của bài tập. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. a) 10000 ; 20000 ; 30000 ; ... ; 100000 b) 10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000 ;14000 ; .. c) 18000 ; 18100 ; 18200 ; 18300 ;... d) 18235 , 18236 ,18237 ,18238, 18239 - Một em nêu yêu cầu của bài tập. - Cả lớp tự làm bài vào vở - Một em lên bảng điền vào tia số, lớp bổ sung 40000 50000 60000 70000 80000 90 000 100000 - Đổi chéo vở chấm bài kết hợp tự sửa bài. - Một em đọc bài toán. -1HS lên bảng làm - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. -Lớp nhận xét, chữa - Một em đọc bài toán. - Cùng GV phân tích bài toán. - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. - Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung: -1HS lên bảng viết. -Nghe, thực hiện. Chính tả: Ôn tập (tiết 7): Kiểm tra giữa học kỳ II Kiểm tra đọc (Đề do phụ trách chuyên môn trường ra) Tập làm văn: Kiểm tra định kì lần III (giữa học kì II) KiÓm tra viÕt (Đề do phụ trách chuyên môn trường ra) Thể dục: Bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ. T/C: “Hoàng Anh, Hoàng Yến” I/ Mục tiêu: -Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ. -Biết cách chơi và tham gia chơi được. II/ Địa điểm phương tiện : - Mỗi HS 1 cờ nhỏ để cầm tập TD. Sân bãi vệ sinh sạch sẽ. Còi, kẻ sẵn vạch để chơi TC. III/Các hoạt động dạy học: Nội dung và phương pháp dạy học Định lượng Đội hình luyện tập 1/ Phần mở đầu :- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. - Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập. - Đứng tại chỗ khởi động các khớp. - Bật nhảy tại chỗ 5 – 8 lần theo nhịp vỗ tay. 2/ Phần cơ bản : * Ôn bài thể dục phát triển chung. - Yêu cầu lớp làm các động tác của bài thể dục phát triển chung từ 2 đến 3 lần. - Cán sự hô mỗi lần tập liên hoàn 2 x 8 nhịp. - Theo dõi nhận xét sửa sai cho học sinh. - Chuyển thành đội hình đồng diễn rồi thực hiện bài thể dục phát triển chung 3 x 8 nhịp: 1 lần. * Chơi trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến “. - Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và luật chơi. - Yêu cầu tập hợp thành các đội có số người bằng nhau. - Cho HS chơi chính thức. - Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi và chú ý một số trường hợp phạm qui. - Các đội khi chạy phải chạy thẳng không được chạy chéo sân không để va chạm nhau trong khi chơi.... 3/ Phần kết thúc: - Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng. - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. 5 phút 16 phút 6 phút 5 phút § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § GV BDToán: Hướng dẫn làm bài tập tiết 2 (Tuần 27) I. Mục tiêu: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số là số 0) (TB1, BT2). - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số (BT3). -Biết viết các số vào dưới mỗi vạch của tia số (BT4). - Giáo dục HS chăm học. II. Đồ dùng dạy - học: Sách thực hành Toán. III. Hoạt động dạy - học: ND - TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2, Bài mới: Bài1. Viết (theo mẫu): Bài 2. Nối (theo mẫu) Bài 3: Số? Bài 4.Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch Bài 5: Đố vui: Số? 3. Củng cố- dặn dò -Gọi 1HS làm BT4 tiết 1- T27 -Giới thiệu bài -Gọi HS đọc Y/C BT -GV hướng dẫn bài mẫu: đọc số, viết số. -Gọi 1HS lên bảng đọc số, viết số, cả lớp làm vào vở -GV và HS nhận xét, chữa. -Gọi HS đọc Y/C BT -GV hướng dẫn bài mẫu -Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở. -GV và HS nhận xét, chữa. -Gọi HS đọc Y/C BT -Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở. -GV và HS nhận xét, chữa. *Số cần điền:a) 34 000, 35 000 b) 65 014, 65 015. c) 77 505, 77 506. -Gọi HS đọc Y/C BT -GV kẻ tia số, gọi 1HS lên bảng làm -Cả lớp làm vào vở -GV và lớp nhận xét, chữa. *Số cần điền:a) 70 000, 80 000. b) 99 997, 99 998. -Gọi HS đọc Y/C BT: Tìm một số biết nếu cộng thêm 1 vào số liền trước của số đó ta được số liền sau của 9999. -Chia nhóm, cho HS làm việc theo nhóm. -GV nhận xét, chữa. -Hệ thống kiến thức vừa luyện. -Dặn HS về ôn lại bài. -Nghe - 2HS đọc Y/C BT -HS theo dỏi -1HS lên bảng làm, lớp làm vở -Lớp nhận xét, chữa. -3HS đọc -HS theo dỏi -1HS lên bảng làm, lớp làm vở -Lớp nhận xét, chữa -2HS đọc Y/C BT -1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở -Lớp nhận xét, chữa. - 2HS đọc Y/C BT -1HS lên bảng làm. -Vả lớp làm vào vở -Lớp nhận xét, chữa. - 2HS đọc Y/C BT -Các nhóm thảo luận tìm kết quả của câu đố. -Đại diện các nhóm nêu kết quả -Lớp nhận xét, chữa. -Nêu lại bài học -Nghe và thực hiện Sinh hoạt: Sinh hoạt lớp I/ Mục đích: - Đánh giá lại tình hình học tập và hoạt động của học sinh trong tuần học vừa qua - Đề ra phương hướng hoạt động của tuần tới - Giáo dục học sinh có ý thức trong việc phê và tù phê. II/ Đánh giá lại các hoạt động trong tuần: - Lớp trưởng tiến hành điều khiển cho các bạn sinh hoạt. -Các bạn đi học đúng giờ, học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp hăng say phát biểu xây dựng bài, vệ sinh trường lớp sạch đẹp -Bên cạnh đó vẫn còn 1 số bạn đến lớp chưa chú ý nghe giảng như: * Đánh giá của GV: 1. Nề nếp - Nghiêm túc, chấp hành tốt các nề nếp của lớp học - Đi học đầy đủ, đúng giờ 2. Học tập: - ý thức học tập chưa tốt, cần hăng hăng say phát biểu xây dựng bài: - Một số học sinh hay quên vở, đồ dùng học tập như: . - Trong giờ học một số học sinh chưa chú ý, còn nói chuyện riêng - Cần học bài và làm bài ở nhà nhiều nhất - Chú ý việc giữ gìn vở sạch chữ đẹp, cố gắng rèn luyện chữ viết . 3. Vệ sinh: - Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ. -Các em cần chú ý công tác vệ sinh cá nhân , thường xuyên tắm rữa ,cắt móng tay, móng chân sạch sẽ. 4. Hoạt động khác: - Tham gia đầy đủ các hoạt động. III. Kế hoạch tuần 28: - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Vệ sinh sạch sẽ, tham gia đầy đủ các hoạt động. - Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong giờ học cần tập trung nghe giảng -Thực hiện đúng nội quy trường lớp: Đồng phục, bỏ áo vào quần từ nhà đến trường. -Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng say phát biểu - HS ôn luyện các bài hát, bài múa của Sao nhi đồng. Chơi trò chơi dân gian
Tài liệu đính kèm: