I. Mục tiêu : Củng cố kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 17
II. Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ: Không
2. Nội dung
H: Kể tên các bài đạo đức đã học
Câu 1: Em đã thực hiện dược những điều nào trong 5 điều Bác Hồ dạy
H: Trả lời, học sinh nhận xét, thày giáo nhận xét và bổ sung
Câu 2: Em có tán thành với các ý kiến dưới đây không? vì sao?
a. Không nên hứa hẹn với bất cứ ai điều gì
b. Chỉ nên hứa những điều mình có thể làm được
c. Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người tin cậy và tôn trọng
d. Chỉ cần thực hiện lời hứa với người lớn
Câu 3: Em đã biết chia sẻ buồn ,vui với bạn trong lớp chưa? Hãy kể một việc làm cụ thể.
H: Trả lời, học sinh nhận xét, thày giáo nhận xét và bổ sung
Tuần 18 Thứ hai ngày 03 tháng 1 năm 2011 Đạo đức : Ôn tập và kiểm tra học kì 1 I. Mục tiêu : Củng cố kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 17 II. Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: Không 2. Nội dung H: Kể tên các bài đạo đức đã học Câu 1: Em đã thực hiện dược những điều nào trong 5 điều Bác Hồ dạy H: Trả lời, học sinh nhận xét, thày giáo nhận xét và bổ sung Câu 2: Em có tán thành với các ý kiến dưới đây không? vì sao? a. Không nên hứa hẹn với bất cứ ai điều gì b. Chỉ nên hứa những điều mình có thể làm được c. Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người tin cậy và tôn trọng d. Chỉ cần thực hiện lời hứa với người lớn Câu 3: Em đã biết chia sẻ buồn ,vui với bạn trong lớp chưa? Hãy kể một việc làm cụ thể. H: Trả lời, học sinh nhận xét, thày giáo nhận xét và bổ sung Câu 4: Em có quyền và bổn phận gì đối với gia đình? H: Trả lời, học sinh nhận xét, thày giáo nhận xét và bổ sung 3. Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học _______________________________________________ Toỏn I/ Mục tiờu : Kiến thức: giỳp học sinh nắm được quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. Kĩ năng: vận dụng quy tắc để tớnh được chu vi hỡnh chữ nhật ( biết chiều dài, chiều rộng của nú) và làm quen với giải toỏn cú nội dung hỡnh học ( liờn quan đến tớnh chu vi hỡnh chữ nhật ) nhanh, chớnh xỏc. Thỏi độ : Yờu thớch và ham học toỏn, úc nhạy cảm, sỏng tạo II/ Chuẩn bị : GV : vẽ 1 hỡnh chữ nhật kớch thước 3dm, 4dm HS : vở bài tập Toỏn 3. III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của HS Khởi động : ( 1’ ) Bài cũ : Hỡnh vuụng ( 4’ ) GV sửa bài tập sai nhiều của HS Nhận xột vở HS Cỏc hoạt động : Giới thiệu bài : Chu vi hỡnh chữ nhật (1’ ) Hoạt động 1 : Xõy dựng quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật ( 8’ ) Mục tiờu : giỳp học sinh nắm được quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật Phương phỏp : giảng giải, đàm thoại, quan sỏt Giỏo viờn vẽ lờn bảng hỡnh tứ giỏc MNPQ cú độ dài cỏc cạnh lần lượt là 2dm, 3dm, 4dm, 5dm Giỏo viờn yờu cầu học sinh tớnh chu vi hỡnh tứ giỏc này Giỏo viờn hỏi : + Muốn tớnh chu vi của một hỡnh ta làm như thế nào? Giỏo viờn vẽ lờn bảng hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều dài 4dm, chiều rộng 3dm. A 4dm B 3dm C D Giỏo viờn yờu cầu học sinh tớnh chu vi hỡnh chữ nhật ABCD Giỏo viờn yờu cầu học sinh tớnh tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng. + 14dm gấp mấy lần 7dm ? + Vậy chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và chiều dài ? Vậy khi muốn tớnh chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD ta cú thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đú nhõn với 2. Ta viết là (4 + 3) ´ 2 = 14. HS cả lớp đọc quy tắt tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. Lưu ý HS là số đo chiều dài và chiều rộng phải được tớnh theo cựng một đơn vị đo Hoạt động 2 : thực hành ( 8’ ) Bài 1 : Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật ABCD cú kớch thước ghi trờn hỡnh vẽ : GV gọi HS đọc yờu cầu Yờu cầu HS nhắc lại cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật Giỏo viờn cho học sinh tự làm bài và sửa bài Giỏo viờn cho lớp nhận xột Bài 2 : GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toỏn cho biết gỡ ? + Bài toỏn hỏi gỡ ? Hướng dẫn: chu vi mảnh đất chớnh là chu vi hỡnh chữ nhật cú chiều dài 35m, chiều rộng 20m Yờu cầu HS làm bài. Gọi học sinh lờn sửa bài. Giỏo viờn nhận xột. Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng GV gọi HS đọc yờu cầu Yờu cầu HS nhắc lại cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật Hướng dẫn HS tớnh chu vi của hai hỡnh chữ nhật, sau đú so sỏnh hai chu vi với nhau và chọn cõu trả lời đỳng Giỏo viờn cho học sinh tự làm bài và sửa bài Giỏo viờn cho lớp nhận xột Hỏt Học sinh quan sỏt Chu vi hỡnh tứ giỏc MNPQ là : 2 + 3 + 4 + 5 = 14 ( dm ) Muốn tớnh chu vi của một hỡnh ta lấy số đo cỏc cạnh cộng lại với nhau. Học sinh quan sỏt Chu vi hỡnh chữ nhật ABCD là : 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) Tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng là : 3 + 4 = 7 ( dm ) 14dm gấp 2 lần 7dm. Chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng. HS tớnh chu vi hỡnh chữ nhật ABCD theo cụng thức HS đọc Học sinh nhắc lại HS làm bài và sửa bài HS đọc Lớp nhận xột HS đọc Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 30m, chiều rộng 20cm. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú. HS đọc Nhận xột – Dặn dũ : ( 1’ ) GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị : Chu vi hỡnh vuụng. Tiếng Việt I/ Mục tiờu : Kiểm tra lấy điểm Tập đọc : Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : Học sinh đọc trụi chảy cỏc bài tập đọc đó học từ đầu năm. Phỏt õm rừ, tốc độ đọc tối thiểu 60 tiếng / phỳt. Ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy giữa cỏc cụm từ. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : Học sinh trả lời được 1 hoặc 2 cõu hỏi về nội dung bài đọc. Đọc thờm : - HS đọc đỳng , đọc lưu loỏt và trả lời đỳng cỏc cõu hỏi của bài tập đọc chưa học trong tuần 10: Quờ hương Chớnh tả : - Nghe – viết chớnh xỏc bài : Rừng cõy trong nắng. II/ Chuẩn bị : GV : Thẻ viết tờn từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẵn nội dung bài chớnh tả HS : VBT. III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của HS Khởi động : ( 1’ ) Bài mới : Giới thiệu bài : ( 2’ ) Giỏo viờn giới thiệu nội dung : ễn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học mụn Tiếng Việt trong suốt HK1. Ghi bảng. Hoạt động 1 : Đọc thờm và Kiểm tra Tập đọc ( 20’ ) Mục tiờu : Học sinh đọc trụi chảy cỏc bài tập đọc đó học từ đầu năm và bài đọc thờm trong tuần 10 . Học sinh trả lời được 1 hoặc 2 cõu hỏi về nội dung bài đọc Giỏo viờn cho học sinh nối tiếp đọc từng cõu của bài ( 2 lượt ) GV cho HS nối tiếp đọc từng đoạn của bài GV hướng dẫn HS trả lời cỏc cõu hỏi của bài Giỏo viờn cho từng học sinh lờn bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phỳt. Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 cõu hỏi về nội dung bài đọc. Gọi học sinh nhận xột bài vừa đọc Giỏo viờn cho điểm từng học sinh Hoạt động 2 : Chớnh tả ( 17’ ) Mục tiờu : Nghe – viết chớnh xỏc bài: Rừng cõy trong nắng Giỏo viờn treo bảng phụ đọc đoạn văn cần viết chớnh tả 1 lần. Gọi học sinh đọc lại Giỏo viờn giải nghĩa cỏc từ khú : Uy nghi : dỏng vẻ tụn nghiờm, gợi sự tụn kớnh Trỏng lệ : vẻ đẹp lộng lẫy. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh nắm nội dung nhận xột đoạn văn sẽ chộp. Giỏo viờn hỏi : + Đoạn này chộp từ bài nào ? + Tờn bài viết ở vị trớ nào ? + Đoạn văn tả cảnh gỡ ? + Đoạn văn cú mấy cõu ? Giỏo viờn gọi học sinh đọc từng cõu. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh viết một vài tiếng khú, dễ viết sai : uy nghi, trỏng lệ, vươn thẳng, xanh thẳm, Giỏo viờn gạch chõn những tiếng dễ viết sai, yờu cầu học sinh khi viết bài, khụng gạch chõn cỏc tiếng này. Đọc cho học sinh viết GV cho HS nhắc lại cỏch ngồi viết, cầm bỳt, đặt vở. Giỏo viờn đọc thong thả từng cõu, mỗi cõu đọc 2 lần cho học sinh viết vào vở. Giỏo viờn theo dừi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi của học sinh. Chỳ ý tới bài viết của những học sinh thường mắc lỗi chớnh tả. Chấm, chữa bài Giỏo viờn cho HS cầm bỳt chỡ chữa bài. GV đọc chậm rói, để HS dũ lại. GV dừng lại ở những chữ dễ sai chớnh tả để học sinh tự sửa lỗi. Sau mỗi cõu GV hỏi : + Bạn nào viết sai chữ nào? GV hướng dẫn HS gạch chõn chữ viết sai, sửa vào cuối bài chộp. Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phớa trờn bài viết HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. GV thu vở, chấm một số bài * Đọc thờm bài tập đọc : Quờ hương và trả lời cõu hỏi cuối bài Hỏt Học sinh nối tiếp đọc từng cõu của bài ( 2 lượt ) HS nối tiếp đọc từng đoạn của bài HS trả lời cỏc cõu hỏi của bài Lần lượt từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài ( khoảng 7 đến 8 học sinh ) Học sinh đọc và trả lời cõu hỏi Học sinh theo dừi và nhận xột Học sinh nghe Giỏo viờn đọc 2 – 3 học sinh đọc Đoạn này chộp từ bài Rừng cõy trong nắng Tờn bài viết từ lề đỏ thụt vào 4 ụ. Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cõy trong nắng : cú nắng vàng úng, rừng cõy uy nghi, trỏng lệ,mựi hương lỏ tràm thơm ngỏt, tiếng chim vang xa, vọng lờn bầu trời cao xanh thẳm. Đoạn văn cú 4 cõu Học sinh đọc Học sinh viết vào bảng con Cỏ nhõn HS chộp bài chớnh tả vào vở Học sinh sửa bài Học sinh giơ tay 3 Nhận xột – Dặn dũ : ( 1’ ) GV nhận xột tiết học. Giỏo viờn động viờn, khen ngợi học sinh đọc bài diễn cảm. ___________________________________________________ Tiếng Việt I/ Mục tiờu : Kiểm tra lấy điểm Tập đọc : Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : - Học sinh đọc trụi chảy cỏc bài tập đọc đó học từ đầu năm. - Phỏt õm rừ, tốc độ đọc tối thiểu 60 tiếng / phỳt. Ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy giữa cỏc cụm từ. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : - Học sinh trả lời được 1 hoặc 2 cõu hỏi về nội dung bài đọc. 3 .Đọc thờm : - HS đọc đỳng , đọc lưu loỏt và trả lời đỳng cỏc cõu hỏi của bài tập đọc chưa học : Chừ bỏnh khỳc của dỡ tụi Luyện từ và cõu : - ễn luyện về so sỏnh (tỡm được những hỡnh ảnh so sỏnh trong cõu văn) - Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ. II/ Chuẩn bị : GV : Thẻ viết tờn từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3 HS : VBT. III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của HS Khởi động : ( 1’ ) Bài mới : Giới thiệu bài : ( 2’ ) Giỏo viờn giới thiệu nội dung : ễn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học mụn Tiếng Việt trong suốt HK1. Ghi bảng. Hoạt động 1 : Đọc thờm và Kiểm tra Tập đọc ( 20’ ) *Mục tiờu : Học sinh đọc trụi chảy cỏc bài tập đọc đó học từ đầu năm và hai bài dọc thờm của tuần 11 , 12 . Học sinh trả lời được 1 hoặc 2 cõu hỏi về nội dung bài đọc - Giỏo viờn cho học sinh nối tiếp đọc từng cõu của bài ( 2 lượt ) - GV cho HS nối tiếp đọc từng đoạn của bài - GV hướng dẫn HS trả lời cỏc cõu hỏi của bài Giỏo viờn cho từng học sinh lờn bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho học sinh chuẩn bị bài trong 2 phỳt. Gọi học sinh đọc và trả lời 1, 2 cõu hỏi về nội dung bài đọc. Gọi học sinh nhận xột bài vừa đọc Giỏo viờn cho điểm từng học sinh Hoạt động 2 : ễn luyện về so sỏnh ( 17’ ) Mục tiờu : Tỡm được những hỡnh ảnh so sỏnh trong cõu văn Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ Bài 2 : Giỏo viờn treo bảng phụ cho học sinh nờu yờu cầu . Giỏo viờn giải thớch : + Nến : vệt để thắp sỏng, làm bằng mỡ hay sỏp, ở giữa cú bấc, cú nơi cũn gọi là sỏp hay đốn cầy. + Dự : vật như chiếc ụ dựng để che nắng, mưa cho khỏch trờn bói biển. Giỏo viờn gọi học sinh đọc cõu a) Giỏo viờn hỏi : + Trong cõu v ... n thức : Giỳp HS biết được sự ụ nhiễm của rỏc thải đối với sức khoẻ con người. 2Kĩ năng : HS nờu được tỏc hại của rỏc thải đối với sức khoẻ con người. Thực hiện những hành vi đỳng để trỏnh ụ nhiễm do rỏc thải gõy ra đối với mụi trường sống. 3Thỏi độ : HS cú ý thức giữ gỡn và bảo vệ mụi trường sống. * Kĩ năng sống: Kĩ năng quan sỏt , tỡm kiếm, xử lớ thụng tin để biết tỏc hại của rỏc và ảnh hưởng của cỏc sinh vật sống trong rỏc tới sức khoẻ con người, tỏc hại của phõn và nước tiểu ảnh hưởng đến sức khoẻ con người. Kĩ năng tư duy phờ phỏn, kĩ năng làm chủ bản thõn, kĩ năng ra quyết định, kĩ năng hợp tỏc II/ Chuẩn bị: Giỏo viờn : Tranh ảnh sưu tầm được về rỏc thải, cảnh thu gom và xử lớ rỏc thải, cỏc hỡnh trong SGK trang 68, 69 Học sinh : SGK. III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của HS Khởi động : ( 1’ ) Bài cũ : ễn tập và kiểm tra học kỡ 1 ( 4’ ) Cho học sinh liờn hệ thực tế ở địa phương nơi đang sống để kể về những hoạt động nụng nghiệp, cụng nghiệp, mà em biết Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ. Nhận xột bài cũ Cỏc hoạt động : Giới thiệu bài : ( 1’ ) Vệ sinh mụi trường Hoạt động 1: Thảo luận nhúm ( 13’ ) Mục tiờu : HS biết được sự ụ nhiễm và tỏc hại của rỏc thải đối với sức khoẻ con người Phương phỏp : Quan sỏt, thảo luận, giảng giải Cỏch tiến hành : Giỏo viờn chia lớp thành cỏc nhúm, yờu cầu mỗi nhúm quan sỏt hỡnh 1, 2 trang 68 SGK và trả lời cõu hỏi theo gợi ý : + Hóy núi cảm giỏc của bạn khi đi qua đống rỏc. Rỏc cú hại như thế nào ? + Những sinh vật nào thường sống ở đống rỏc, chỳng cú hại gỡ đối với sức khoẻ con người ? Giỏo viờn yờu cầu đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm mỡnh. Giỏo viờn nờu thờm những hiện tượng về sự ụ nhiễm của rỏc thải ở những nơi cụng cộng và tỏc hại đối với sức khoẻ con người. Kết luận: Trong cỏc loại rỏc, cú những loại rỏc dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gõy bệnh. Chuột, giỏn, ruồi, thường sống ở nơi cú rỏc. Chỳng là những con vật trung gian truyền bệnh cho người. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp ( 13’ ) Mục tiờu : HS núi được những việc làm đỳng và những việc làm sai trong việc thu gom rỏc thải. Phương phỏp : Quan sỏt, thảo luận, giảng giải Cỏch tiến hành : Giỏo viờn cho từng cặp học sinh quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK trang 69 và những tranh ảnh sưu tầm được, trả lời cõu hỏi theo gợi ý : + Chỉ và núi việc làm nào đỳng, việc làm nào sai. + Cần phải làm gỡ để giữ vệ sinh nơi cụng cộng ? + Em đó làm gỡ để giữ vệ sinh nơi cụng cộng ? + Hóy nờu cỏch xử lớ rỏc ở địa phương em. Giỏo viờn yờu cầu đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm mỡnh. Giỏo viờn cho học sinh liờn hệ đến mụi trường nơi cỏc em đang sống : đường phố, ngừ xúm, gia đỡnh ,trường học Giỏo viờn vẽ bảng để điền những cõu trả lời của học sinh và căn cứ vào phần trả lời của học sinh, Giỏo viờn giới thiệu những cỏch xử lớ rỏc hợp vệ sinh:Phõn loại rỏc sau đú tựy điều kiện từng địa phương chỳng ta cú thể chụn,đốt,ủ ,hay tỏi chế. Hiện nay được sự quan tõm của Đảng và nhà nước nhiều thành phố lớn và bệnh viện đó cú khu xử lý rỏc thải hợp vệ sinh Hoạt động 3: Tập sỏng tỏc bài hỏt theo nhạc cú sẵn, hoặc những hoạt cỏnh ngắn để đúng vai Giỏo viờn cho học sinh sỏng tỏc bài hỏt dựa theo nhạc của bài hỏt “Chỳng chỏu yờu cụ lắm” Giỏo viờn giới thiệu : Cụ dạy chỳng chỏu giữ vệ sinh Cụ dạy chỳng chỏu vui học hành Tỡnh tớnh tang, tang tớnh tỡnh Dạy chỳng chỏu yờu lao động Giỏo viờn cho học sinh trỡnh bày bài hỏt, hoạt cảnh của nhúm, của mỡnh Hỏt Học sinh liờn hệ Học sinh quan sỏt, thảo luận nhúm và ghi kết quả ra giấy. Rỏc (vỏ đồ hộp, giấy gúi thức ăn) nếu vứt bừa bói sẽ là vật trung gian truyền bệnh Xỏc chết xỳc vật vứt bừa bói sẽ bị thối rữa sinh nhiều mầm bệnh và cũn là nơi để một số sinh vật sinh sản và truyền bệnh như : ruồi, muỗi, chuột, Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm mỡnh Cỏc nhúm khỏc nghe và bổ sung. Học sinh quan sỏt, thảo luận nhúm và ghi kết quả ra giấy. Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm mỡnh Cỏc nhúm khỏc nghe và bổ sung. Học sinh liờn hệ ( 7’ ) Học sinh sỏng tỏc bài hỏt,xõy dựng hoạt cảnh Cỏ nhõn Nhận xột – Dặn dũ : ( 1’ ) GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị : bài 37 : Vệ sinh mụi trường ( tiếp theo ) : + Gia đỡnh bạn và những gia đỡnh cạnh nhà bạn đang sử dụng loại nhà tiờu nào? _________________________________________________ Thủ cụng I/ Mục tiờu : Kiến thức: Học sinh biết vận dụng Kĩ năng kẻ, cắt, dỏn đó học ở cỏc bài trước để cắt, dỏn chữ VUI VẺ . Kĩ năng : Học sinh kẻ, cắt, dỏn được chữ VUI VẺ đỳng quy trỡnh kĩ thuật. Thỏi độ : Học sinh hứng thỳ với giờ học cắt, dỏn chữ. II/ Chuẩn bị : GV : Mẫu chữ VUI VẺ cắt đó dỏn và mẫu chữ VUI VẺ cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng cú kớch thước đủ lớn để học sinh quan sỏt Tranh quy trỡnh kẻ, cắt, dỏn chữ VUI VẺ Kộo, thủ cụng, bỳt chỡ. HS : Bỳt chỡ, kộo thủ cụng, giấy nhỏp. III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của HS 1Ổn định: ( 1’ ) Bài cũ: Cắt, dỏn chữ VUI VẺ ( tiết 1 ) ( 4’ ) Kiểm tra đồ dựng của học sinh. Nhận xột. Bài mới: Giới thiệu bài : Cắt, dỏn chữ VUI VẺ ( tiết 2 )(1’) Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS ụn lại quy trỡnh Mục tiờu : Giỳp học sinh ụn lại quy trỡnh kẻ, cắt, dỏn chữ VUI VẺ Giỏo viờn cho học sinh nhắc lại cỏch kẻ, cắt, dỏn cỏc chữ V, U,I, E Hoạt động 2: Học sinh thực hành cắt, dỏn chữ Mục tiờu : Giỳp học sinh thực hành kẻ, cắt, dỏn chữ VUI VẺ đỳng quy trỡnh kĩ thuật Bước 1 : Kẻ, cắt cỏc chữ cỏi của chữ VUI VẺ và dấu hỏi. Giỏo viờn treo tranh quy trỡnh kẻ, cắt, dỏn chữ VUI VẺ lờn bảng. Giỏo viờn hướng dẫn : kớch thước, cỏch kẻ, cắt cỏc chữ V, U,I, E giống như đó học. Cắt dấu hỏi : kẻ dấu hỏi trong 1 ụ vuụng như hỡnh 2a. cắt theo đường kẻ, bỏ phần gạch chộo, lật sang mặt màu được dấu hỏi ( Hỡnh 2b ) Bước 2 : Dỏn thành chữ VUI VẺ . Giỏo viờn hướng dẫn học sinh dỏn chữ VUI VẺ theo cỏc bước sau : + Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp cỏc chữ cho cõn đối trờn đường chuẩn + Bụi hồ đều vào mặt kẻ ụ và dỏn chữ vào vị trớ đó định + Đặt tờ giấy nhỏp lờn trờn chữ vừa dỏn để miết cho phẳng ( Hỡnh 4 ) Giỏo viờn vừa hướng dẫn cỏch dỏn, vừa thực hiện thao tỏc dỏn. Giỏo viờn yờu cầu 1 - 2 học sinh nhắc lại quy trỡnh kẻ, cắt, dỏn chữ VUI VẺ và nhận xột Giỏo viờn tổ chức cho học sinh thực hành kẻ, cắt, dỏn chữ VUI VẺ theo nhúm. Giỏo viờn quan sỏt, uốn nắn cho những học sinh gấp, cắt chưa đỳng, giỳp đỡ những em cũn lỳng tỳng. GV yờu cầu mỗi nhúm trỡnh bày sản phẩm của mỡnh. Tổ chức trỡnh bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp để tuyờn dương. Giỏo viờn đỏnh giỏ kết quả thực hành của học sinh. Hỏt ( 10’ ) Học sinh nhắc lại Học sinh quan sỏt Học sinh lắng nghe Giỏo viờn hướng dẫn. a b Hỡnh 2 Học sinh quan sỏt Học sinh quan sỏt - Học sinh nhắc lại quy trỡnh kẻ, cắt, dỏn chữ VUI VẺ - Học sinh thực hành kẻ, cắt, dỏn chữ VUI VẺ theo nhúm HS trỡnh bày sản phẩm của mỡnh. Nhận xột, dặn dũ: ( 1’ ) Chuẩn bị : Kiểm tra chương II : “Cắt, dỏn chữ cỏi đơn giản” Nhận xột tiết học ___________________________________________________ Toỏn I/ Mục tiờu : Nhõn, chia nhẩm trong phạm vi cỏc bảng tớnh đó học Thực hiện nhõn số cú hai hoặc ba chữ số với số cú một chữ số ( cú nhớ một lần ), thực hiện phộp chia số cú ba chữ số với số cú một chữ số ( chia hết và chia cú dư ). Tớnh giỏ trị của biểu thức số cú đến hai dấu phộp tớnh. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật Xem đồng hồ chớnh xỏc đến 5 phỳt Giải bài toỏn cú hai phộp tớnh. II/ Dự kiến đề kiểm tra trong 40 phỳt : Tớnh nhẩm : 6 x 5 = 3 x 9 = 8 x 4 = 18 : 3 = 64 : 8 = 42 : 7 = 7 x 9 = 9 x 5 = 4 x 4 = 56 : 7 = ... 28 : 7 = .. 72 : 9 = ... Đặt tớnh rồi tớnh : 54 x 3 306 x 2 856 : 4 734 : 5 Tớnh giỏ trị của biểu thức : 14 x 3 : 7 42 + 18 : 6 Một cửa hàng cú 96kg đường, đó bỏn được số đường đú. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu ki-lụ-gam đường ? Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng : Chu vi hỡnh chữ nhật cú chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm là : A. 25cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm Đồng hồ chỉ : 5 giờ 10 phỳt 2 giờ 2 phỳt 2 giờ 25 phỳt 3 giờ 25 phỳt III/ Hướng dẫn đỏnh giỏ : Bài 1 : ( 2 điểm ). Mỗi phộp tớnh đỳng được điểm. Bài 2 : ( 2 điểm ). Đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi phộp tớnh được điểm Bài 3 : (1 điểm). Tớnh đỳng giỏ trị của mỗi biểu thức và trỡnh bày đỳng được điểm Bài 4 : ( 3 điểm ) Viết cõu lời giải và phộp tớnh đỳng để tỡm số đường của cửa hàng được điểm. Viết cõu lời giải và phộp tớnh đỳng để tỡm số đường cũn lại của cửa hàng được 1 điểm Viết đỏp số đỳng được điểm Bài 5 : ( 2 điểm ) Khoanh vào D được 1 điểm Khoanh vào cõu C được 1 điểm ___________________________________________________ Sinh hoạt: Họp lớp Tuần 18 I - Mục tiờu: Giỳp học sinh nắm được những ưu điểm và hạn chế của bản thõn, của lớp trong tuần và phương hướng hoạt động trong tuần tới. Thực hiện tốt cỏc hoạt động tuần tới. II . Nhận xột cỏc hoạt động trong tuần: Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo kết quả cỏc hoạt động của tổ trong tuần. Lớp trưởng và ban cỏn sự lớp nhận xột bổ sung. Giỏo viờn nhận xột chỉ rừ ưu điểm và hạn chế. Ưu điểm Hạn chế - Học sinh nờu phương hướng khắc phục hạn chế trong mỗi hoạt động. - Giỏo viờn khen những học sinh chăm,ngoan......................................................................................................................................................................................... Giỏo viờn nhắc nhở những học sinh chưa chăm,ngoan......................................................................................................................................................................................................... Lớp trưởng xếp loại thứ tự từng tổ theo hoạt động trong tuần. Tổ .. , Tổ .. , Tổ .. , Tổ.. Cỏc hoạt động tuần tới: Giỏo viờn triển khai cỏc hoạt động tuần tới: Thực hiện tốt cỏc nội quy của lớp, của trường; Duy trỡ nề nếp; Giỳp bạn tiến bộ; Giữ vệ sinh cơ thể và mụi trường, phũng chống cỏc bệnh truyền nhiễm; Thực hiện tốt cỏc nhiệm vụ được giao; Vừa học vừa ụn tập củng cố kiến thức Lớp trưởng và ban cỏn sự lớp phõn cụng cụng việc cho cỏc tổ, cỏc thành viờn cho tuần tới. Dặn dũ: Thực hiện tốt cỏc hoạt động tuần tới ___________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: