. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chính tả
+ Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp đoạn 4 câu chuyện Ở lại với chiến khu.
+ Làm đúng các bài tập điền các tiếng chứa âm, vần dễ lẫn (s/ x hoặc uôt/ uôc).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu.
- Bảng lớp viết sẵn BT2a.
Phân môn: Chính tả Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : ở lại chiến khu Phân biệt : r/d/gi ; ăt/ ăc Tuần : 20 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chính tả + Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp đoạn 4 câu chuyện ở lại với chiến khu. + Làm đúng các bài tập điền các tiếng chứa âm, vần dễ lẫn (s/ x hoặc uôt/ uôc). II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng lớp viết sẵn BT2a. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : lúa non, núng nính, cái liềm, niềm vui,... * PP kiểm tra, đánh giá - HS viết ra bảng con. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Nghe – viết : ở lại với chiến khu Phân biệt : s/x; uôt/uôc * PP trực tiếp - GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài. - HS mở SGK, ghi vở. 2. Hướng dẫn HS viết 2.1 Hướng dẫn chuẩn bị ã Đọc đoạn viết ã Hướng dẫn tìm hiểu bài viết, nhận xét chính tả - Lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều gì ? (... tinh thần quyết tâm, chiến đấu không sợ hy sinh của các chiến sĩ Vệ quốc quân,....) - Lời bài hát đó được viết như thế nào? (... đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng, trong dấu ngoặc kép, lùi vào 2 ô li so với lề vở,...) ã Viết tiếng, từ dễ lẫn : bảo tồn, bay lượn, bùng lên, rực rỡ, ... 2.2 HS viết bài vào vở 2.3 Chấm, chữa bài * PP vấn đáp - 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - GV nêu câu hỏi. - HS trả lời. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt. - GV đọc từ dễ lẫn, HS viết vào bảng con. - 1 HS đọc lại. - GV đọc - HS viết. - GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết. - HS đọc, soát lỗi. - GV chấm, nhận xét một số bài. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài 2: Viết vào vở lời giải các câu đố: - Đúng là một cặp sinh đôi Anh thì lóe sáng, anh thời ầm vang Anh làm rung động không gian Anh xẹt một cái rạch ngang bầu trời. Sấm – sét - Miệng dưới biển, đầu trên non Thân dài uốn lượn như con thằn lằn Bụng đầy những nước trắng ngần Nuốt tôm cá, nuốt cả thân tàu bè. Con sông * PP luyện tập– thực hành - 1 HS đọc yêu cầu và câu đố. - Cả lớp làm bài. - 1 HS chữa miệng, giải thích câu đố. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, khái quát. - HS đọc lại câu đố. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Dặn dò - Chú ý rèn chữ, viết đúng chính tả - Tự làm phần b của bài 2 - GV nhận xét tiết học, dặn dò. - HS thu vở. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: