Giáo án lớp 3 Môn Toán - Tuần 8: Tiết 36 đến tiết 40

Giáo án lớp 3 Môn Toán - Tuần 8: Tiết 36 đến tiết 40

Mục tiêu:

- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán.

- Biết xác định 1/7 của một hỡnh đơn giản.

- HS chịu khó làm bài

*Làm được một số bài tập đơn giản

II. Đồ dùng dạy học:

- SGK

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 715Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Môn Toán - Tuần 8: Tiết 36 đến tiết 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8	 Thứ hai ngày 08 tháng 10 năm 2012
Toán
Tiết 36	 Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phộp chia 7 trong giải toỏn.
- Biết xỏc định 1/7 của một hỡnh đơn giản.
- HS chịu khó làm bài 
*Làm được một số bài tập đơn giản
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét.
3. Luyện tập:
- Hát
- 1 HS đọc bảng nhân 7
- 1 HS đọc bảng chia 7
Bài 1: Củng cố cho HS về bảng nhân 7 và chia 7.
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS làm nhẩm 
- Gọi học sinh nêu kết quả
- HS làm nhẩm 
- Nêu miệng kết quả 
a. 7 ´ 8 = 56 7 ´ 9 = 63
 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9
b. 70 : 7 = 10 28 : 7 = 4
 63 : 7 = 9 42 : 6 = 7 .
 - Nhận xét.
Bài 2: Củng cố về chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( bảng 7) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hiện bảng con.
- 2HS lên bảng làm bài.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
28 7 35 7 21 7 14 7
28 4 35 5 21 3 14 2
 0 0 0 0
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Giải toán có lời văn liên quan đến bảng chia 7. 
- Nhận xét
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS phân tích, giải vào vở 
- GV nêu yêu cầu cả lớp giải vào vở, gọi một HS lên bảng làm.
- 1HS lên bảng làm 
Bài giải
 Chia được số nhóm là:
 35 : 7 = 5 (nhóm)
- GV nhận xét sửa sai
 Đáp số : 5 nhóm
- Nhận xét.
Bài4. Củng cố cách tìm một phần mấy của 1 số. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Muốn tìm số con mèo trong mỗi hình ta làm như thế nào? 
- Đếm số con mèo trong mỗi hình a, b rồi chia cho 7 được số con mèo
VD: b. có 14 con mèo ; số mèo là:
14 : 7 = 2 con 
a. Có 21 con mèo ; số mèo là: 
21: 7= 3 con
- Gọi HS nêu kết quả 
- Làm nháp - Nêu miệng kết quả.
- Cả lớp nhận xét. 
- Nhận xét, sửa sai 
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Ôn lại bài.
Tập đọc – Kể chuyện
Tiết 15 Các em nhỏ và cụ già 
I. Mục tiêu: 
Tập đọc
- Bước đầu đọc đỳng cỏc kiểu cõu, biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời nhõn vật.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tõm đến nhau (trả lời được cỏc CH 1, 2, 3, 4).
Kể chuyện
- Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện.
- HS khỏ, giỏi kể được từng đoạn hoặc cả cõu chuyện theo lời của một bạn nhỏ.
* Đọc được đoạn 1.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tập đọc 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV nhận xét 
3. Bài mới :
a . Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc : 
- Hát
- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ " bận " và trả lời câu hỏi về nội dung bài 
- Ghi đầu bài vào vở.
GV đọc diễn cảm toàn bài 
- HS chú ý nghe 
- GV HS cách đọc 
GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : 
- Đọc từng câu 
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài 
- Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn trước lớp 
- GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giải nghĩa từ mới và đặt câu với 1 trong các từ đó 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 
- Thi đọc giữa các nhóm 
- Đại diện 2 nhóm thi đọc ( mỗi nhóm đọc 1 đoạn ) 
-> cả lớp nhận xét bình chọn 
Tìm hiểu bài:
+ Cả lớp đọc thầm Đ1 và 2 trả lời 
- Các bạn nhỏ đi đâu?
- Các bạn nhỏ đi về nhà sau một cuộc dạo chơi vui vẻ
- Điều gì gặp trên đường khiến các bạn phải dừng lại ?
- Các bạn gặp một cụ già ngồi ven đường, vẻ mặt u sầu.
- Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào?
- Các bạn băn khoăn và trao đổi với nhau.
- Vì sao các bạn quan tâm đến ông cụ như vậy?
- Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan nhân hậu.
+ HS đọc thầm Đ3, 4
- Ông cụ gặp chuyện gì buồn?
- Cụ bà bị ốm nặng, đang nằm bệnh viện, rất khó qua khỏi.
- Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông cụ thấy lòng nhẹ hơn?
- HS nêu theo ý hiểu.
+ HS đọc thầm đoạn 5
- GV yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để chọn một tên khác cho truyện 
- HS trao đổi nhóm
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?
- Đối với các em tuổi còn nhỏ, các em có quyền được vui chơi .Em nêu VD ?
- Các em phải biết quan tâm đến mọi người trong cộng đồng.
- Rút ra ý nghĩa của bài....
- HS phát biểu nhiều học sinh nhắc lạị
 - Liên hệ
 - liên hệ
Luyện đọc lại 
- 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn 2, 3,4,5
- Hướng dẫn HS đọc đúng
- Một tốp 6 em thi đọc theo vai
- Gọi HS đọc bài 
- Cả lớp + cá nhân bình chọn các bạn đọc.
- Nhận xét, ghi điểm.
Kể chuyện
c. GV nêu nhiệm vụ 
- HS chú ý nghe 
d. Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.
- Gọi HS kể mẫu 1 đoạn 
- 1 HS chọn kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể theo cặp. 
- Từng học sinh tập kể theo lời nhân vật.
- Gọi HS kể 
- 1vài học sinh thi kể trước lớp.
- 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.
- Nhận xét - ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Các em đã bao giờ làm việc gì để thể hiện sự quan tâm đến người khác chưa?
- HS nêu
- Nhận xét chung.
- Dặn HS:
- Ôn lại bài
Thứ ba ngày 09 tháng 10 năm 2012
toán
Tiết 37 Giảm đi một số lần 
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới cần được hình thành cho HS
Gấp một số lên nhiều lần
- Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toỏn.
- Biết phõn biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toỏn.
- Biết phõn biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
- HS có ý thức học bài,làm bài
* Làm được một số bài toán đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK, thước kẻ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, cho điểm. 
3. Bài mới:
Hoạt động 1: HD học sinh cách giảm một số đi nhiều lần.
- Hát
- HS đọc bảng chia 7
- Yêu cầu HS nắm được cách làm và quy tắc. 
- GV hướng dẫn HS sắp xếp các con gà như hình vẽ SGK.
- HS sắp xếp 
+ ở hàng trên có mấy con gà?
- 6 con 
+ Số gà ở hàng dưới so với hàng trên?
- Số con gà ở hàng trên giảm đi 3lần thì được số con gà ở hàng dưới
6 : 3 = 2 (con gà)
- Ghi như trong SGK và cho HS nhắc lại 
- Vài HS nhắc lại
- Hướng dẫn HS tương tự như trên đối với trường hợp độ dài các đoạn thẳng AB và CD (như SGK) 
- Hỏi:
+ Muốn giảm 8 cm đi 4lần ta làm như thế nào? 
- Ta chia 8 cm cho 4
+ Muốn giảm 10 kg đi 5 lần ?
- Ta chia 10 kg cho 5
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào?
- Ta chia số đó cho số lần.
- Nhiều HS nhắc lại quy tắc.
4. Thực hành:
Bài 1: Củng cố về giảm 1số nhiều lần 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Vài HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS làm nháp 
- Làm nháp - nêu miệng kết quả
- GV gọi HS nêu kết quả 
Số đã cho
12
48
36
24
Giảm4lần
12:4=3
48:4=9
36:4=9
24:4=6
- GV sửa sai cho HS.
Giảm6lần
12:6=2
48:6=8
36:6=6
24:6=4
Bài 2: Củng cố về giảm 1số đi nhiều lần thông qua bài toán có lời văn. 
- Gọi yêu cầu BT. 
- Vài HS nêu yêu cầu 
- Gọi HS nêu cách giải 
- Nêu cách giải 
- Làm bài tập vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài
Bài giải
 Công việc đó làm bằng máy hết số giờ là :
 30 : 5 =6 ( giờ ) 
 Đáp số : 6 giờ 
-> Nhận xét, chữa bài
- lớp nhận xét 
bài 3 Củng cố về giảm một số đi nhiều lần và đo độ dài đoạn thẳng .
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Dùng thước đo độ dài đoạn thẳng AB.
- Hướng dẫn HS làm từng phần 
- Làm bài vào vở 
a. Tính nhẩm độ dài đoạn thẳng CD:
 8 : 4 = 2 cm
- Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 2 cm
- Theo dõi HS làm bài tập 
b. Tính nhẩm độ dài Đoạn thẳng MN:
 8 - 4 = 4 cm
- Nhận xét bài làm của HS.
-Vẽ đoạn thẳng MN dài 4cm
5. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại quy tắc 
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Ôn lại bài
Chính tả
Tiết 15 nghe viết: Các em nhỏ và cụ già
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Làm đỳng BT2 a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
* Nhìn sách chép được câu đầu đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 a.	
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: Nhoẻn cười, nghẹn ngào 
- GV nhận xét.
3. Bài mới: 
- Hát
- Lớp viết bảng con
a. Giới thiệu bài :
- Ghi đầu bài vào vở
b. HD học sinh nghe viết
 Hướng dẫn chuẩn bị 
- Đọc diễn cảm đoạn 4 của truyện
" Các em nhỏ và cụ già"
- Chú ý nghe
- Đọc diễn cảm nắm ND đoạn viết:
- Đoạn văn kể chuyện gì?
- HS nêu 
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả:
- Đoạn văn trên có mấy câu? 
- 7 câu
- Những chữ cái nào trong đoạn viết hoa
- Các chữ đầu câu
- Lời ông cụ đánh dấu bằng những gì?
- Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, viết lùi vào 1 chữ.
- Luyện viết tiếng khó:
- Đọc: Ngừng lại, nghẹn ngào
- Luyện viết vào bảng con
- Quan sát sửa sai cho HS.
GV đọc bài
- Quan sát, uấn nắn thêm cho HS 
- Nghe viết bài vào vở.
c. Chấm, chữa bài.
- Đọc lại bài.
- Đọc vở, soát lỗi
- Thu bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết 
- Chú ý nghe 
d. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 
- Nêu yêu cầu bài tập 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- Làm bài vào nháp, nêu miệng, kết quả - cả lớp nhận xét.
- Nhận xét - chốt lại lời giải đúng: Giặt - rát - dọc 
- Cả lớp chữa bài đúng vào vở 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
Tiết 16	Tiếng ru
I. Mục tiêu
- Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng tỡnh cảm, ngắt nhịp hợp lớ.
- Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yờu thương anh em, bạn bố, đồng chớ (trả lời được cỏc CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong bài).
- HS khỏ, giỏi thuộc cả bài thơ.
* Đọc được một khổ thơ
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài thơ.
- Bảng phụ ghi câu luyện đọc
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc 
- Hát
- 2HS đọc bài Các em nhỏ và cụ già. 
- HS trả lời
- Ghi đầu bài vào vở.
GV đọc diễn cảm bài thơ
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HS chú ý nghe
GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu:
- Học sinh nối tiếp đọc từng câu ( 2 Dòng thơ)
- Đọc từng đ ...  bài (a, b)
- GV gọi HS lên bảng làm 
a. Bài giải 
- GV theo dõi HS làm bài 
 Buổi chiều cửa hàng đó bán là:
 60 : 3= 20 (l)
 Đáp số 20 lít dầu
b. Trong số còn lại số cam là:
 60 : 3 = 20 (quả)
 Đáp số: 20 quả cam
- Lớp nhận xét. 
- GV nhận xét - ghi điểm 
Bài 3: Củng cố về giảm đi một số lần. Củng cố về đo độ dài đoạn thẳng .
- GV gọi HS nêu yêu cầu Bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS làm nháp 
- Dùng thước đo độ dài đoạn thẳng và giải phần b. 
- GV gọi 2 HS lên bảng làm - lớp làm vào nháp.
a. Độ dài đoạn thẳng AB dài 10 cm
- GV theo dõi HS làm bài 
b. Độ dài Đoạn thẳng AB giảm 5 được:
 10 cm : 5 = 2 cm 
- Dùng thước vẽ đoạn thẳng MN dài 2 cm
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét - sửa sai cho HS
3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài ?
- 1HS nêu
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Ôn lại bài.
Chính tả(Nhớ viết)
Tiết 16 Tiếng ru
I. Mục tiêu:
- Nhớ - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng cỏc dũng thơ, khổ thơ lục bỏt.
- Làm đỳng BT 2 a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
* Nhìn sách chép được 2 dòng thơ đầu
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: Giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ	
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. HD học sinh nhớ viết:
HD chuẩn bị:
- Hát.
- 1HS lên bảng viết bài.
- Ghi đầu bài
- GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài 
"tiếng ru"
- Chú nghe 
- 2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ 
- GV hướng dẫn HS nhận xét chính tả
- Bài thơ viết theo thể thơ gì? 
- Thơ lục bát 
- Cách trình bày, bài thơ lục bát 
- HS nêu 
- Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy? có dấu gạch nối, dấu chấm hỏi? Chấm than 
- HS nêu 
Luyện viết tiếng khó 
- GV đọc: Yêu nước, đồng chí, lúa chín.
- Luyện viết vào bảng con 
- Sửa sai cho HS 
Viết bài 
- Nhẩm lại hai khổ thơ 
- Viết bài thơ vào vở 
c. Chấm chữa bài 
- Đọc lại bài - soát lỗi 
- Thu bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết 
d. HD làm bài tập 
 Bài 2 (a)
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Hướng dẫn HS làm 
- Làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm 
- Cả lớp nhận xét.
- Nhận xét; chốt lại lời giải đúng: Rán, dễ, giao thừa.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS 
- Nhận xét chung
- Dặn HS: 
- Ôn lại bài.
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
Tiết 39	 Tìm số chia	
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới cần được hình thành cho HS
- HS biết tìm số bị chia
- Biết tờn gọi của cỏc thành phần trong phộp chia.
- Biết tỡm số chia chưa biết.
I. Mục tiêu:
- Biết tờn gọi của cỏc thành phần trong phộp chia.
- Biết tỡm số chia chưa biết.
- HS tích cực làm bài 
* Làm được một số bài tập đơn giản
II. Đồ dựng dạy học:
- SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Treo bảng phụ.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS cách tìm số chia.
- Hát
- Quan sát, làm bài.
- Nhận xét.
- HS nắm vững được cách tìm số chia và thuộc quy tắc. 
- GV hướng dẫn bằng hình
- GV hỏi:
+ Có 6 hình vuông xếp đều thành 2 hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông?
- Mỗi hàng có 3 hình vuông.
+ Em hãy nêu phép chia tương ứng?
- 6 : 2 = 3
+ Hãy nêu từng thành phần của phép tính? 
- GV dùng bìa che lấp số chia và hỏi:
+ Muốn tìm số bị chia bị che lấp ta làm như thế nào?
- HS nêu 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương
- > Ta lấy số bị chia 6 chia cho thương là 3
+ Hãy nêu phép tính ?
- HS nêu 2 = 6: 3
- GV viết : 2 = 6 : 3 
+ Vậy trong phép chia hết muốn tìm số chia ta phải làm như thế nào ?
- Ta lấy số bị chia, chia cho thương 
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc 
- GV nêu bài tìm x, biết 30 : x = 5
- GV cho HS nhận xét; 
+ Ta phải làm gì?
- Tìm số chia x chưa biết 
+ Muốn tìm số chia x chưa biết ta làm như thế nào ?
- HS nêu 
- GV gọi HS đứng tại chỗ thực hiện 
- 1HS thực hiện 
 30 : x = 5 
 x = 30 : 5
-> GV nhận xét
4. Thực hành:
 x = 6
Bài 1: Củng cố về các phép chia hết trong các bảng chia đã học 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS làm vào nháp - gọi HS nêu kết quả 
- HS làm vào nháp - nêu miệng KQ
35 : 5 = 7 28 : 7 = 4 24 : 6 = 4
35 : 7 = 5 28 : 4 = 7 24 : 4 =6
21 : 7 = 3 21 : 3 = 7 
- Cả lớp nhận xét
-> GV nhận xét chung 
Bài 2Củng cố về cách tìm số bị chia 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- Lớp làm bài vào vở
- 2HS lên bảnglàm bài
12 : x = 2 42 : x = 6
 x = 12 : 2 x = 42 : 6 
- Nhận xét, cho điểm.
 x = 6 x = 7
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Củng cố về chia hết 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả 
a. Thương lớn nhất là 7
- GV nhận xét 
b. Thương bé nhất là 1
5. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại quy tắc?
- 2 HS 
- Nhận xét chung.
- Dặn HS:
- Ôn lại bài.
Tập làm văn
Tiết 8	Kể về người hàng xóm
I. Mục tiêu: 
- Biết kể về một người hàng xúm theo gợi ý (BT1).
- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 cõu) (BT2).
- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong xã hôi
* Kể được về người hàng xóm của mình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý kể về một người hàng xóm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- Hát
- 2 HS Kể lại câu chuyện : Không nỡ nhìn 
- Nêu tính khôi hài của câu chuyện 
- Nhận xét.
- Ghi đầu bài vào vở.
b. HD học sinh làm bài tập 
Bài tập 1.
- 1HS đọc yêu cầu BT + gợi ý
- GV nhắc HS: SGK gợi ý cho các em 4 câu hỏi để kể về một người hàng xóm. Em có thể kể từ 5- 7 câu sát theo những gợi ý đó. Cũng có thể kể kĩ hơn, với nhiều câu hơn . kể nêu được tình cảm đẹp đẽ của em đối với người đó và tình cảm của người đó đối với em.
- 1 HS giỏi kể mẫu 1 - 2 câu.
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm 
- GV gọi HS thi kể?
- 3 - 4 HS thi kể 
- Cả lớp nhận xét 
- GV nhận xét chung
Bài tập 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Nhắc HS: Chú ý viết giản dị, chân thật những điều em vừa kể, có thể viết 5-7 câu 
- Chú ý nghe
- 5-7 em đọc bài 
- Cả lớp nhận xét - bình chọn 
- GV nhận xét, kết luận - ghi điểm 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Ôn lại bài.
Tập viết
Tiết 8	 Ôn chữ hoa G 
I. Mục tiêu
-Viết đỳng chữ hoa G (1 dũng), C, Kh (1 dũng); viết đỳng tờn riờng Gũ Cụng (1 dũng) và cõu ứng dụng: Khụn ngoan  chớ hoài đỏ nhau (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
* Viết được chữ cái G, C.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa G.
- Tên riêng Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn viết trên bảng con.
- Hát
- 3 HS lên bảng viết: - Ê đê, em.
- Ghi đầu bài.
Luyện viết chữ hoa
- GV yêu cầu HS quan sát các chữ trong VTV
- HS quan sát 
- Tìm các chữ hoa có trong bài?
- G, C, K
- GV viết mẫu kết hợp nêu lại cách viết 
 G C K 
- HS chú ý quan sát 
- GV đọc: G, K
- HS luyện viết bảng con (3 lần)
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
Luyện viết rừ ứng dụng. 
- Gọi HS đọc 
- Giới thiệu: Gò Công là tên một thị xã thuộc tinh Tiền Giang.
- GV đọc : Gũ Cụng
 Gũ Cụng 
- Viết bảng con 
- Quan sát, sửa sai.
- Luyện viết câu ứng dụng 
- Gọi HS đọc 
- Đọc câu ứng dụng 
- Giúp HS hiểu lời khuyên của câu tục ngữ. 
- Chú ý nghe.
- GV Đọc: Khôn, gà 
- Viết bảng con.
- Quan sát, sửa sai cho HS
c. HD viết vào vở tập viết.
- Nêu yêu cầu 
- Chữ G: Viết 1 dòng 
- Chữ C, kh: 1 dòng 
- Tên riêng: 2 dòng 
- Chú ý nghe 
- Câu tục ngữ: 2 lần 
- Viết bài vào vở.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
d. Chấm, chữa bài:
-Thu bài chấm điểm.
- Nhận xét bài viết 
- Chú ý nghe 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Ôn lại bài.
Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012
toán
Tiết 40 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết tỡm một thành phần chưa biết của phộp tớnh.
- Biết làm tớnh nhõn (chia) số cú hai chữ số với (cho) số cú một chữ số.
- HS tích cực làm bài
II. Đồ dựng dạy học:
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Nêu qui tắc tìm số chia ? 
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
- Hát
- 2HS nêu
Bài 1: Củng cố về cách tìm thành phần chưa biết của phép tính. 
- GV gọi HS nêu cầu bài tập 
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Hãy nêu cách làm ?
- Vài HS nêu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
- Làm bảng con.
- 2HS lên bảng làm bài.
x + 12 = 36 x ´ 6 = 30
 x = 36 - 12 x = 30 : 6
- Nhận xét, sửa sai.
 x = 24 x = 5 
Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
- Làm bảng con.
- 4 HS lên bảng làm bài
 a. 35 26 32 20
 x x x x
 2 4 6 7
 70 104 192 140
b. 64 2 80 4 99 3 77 7 
 04 32 00 20 09 33 07 11
- GV nhận xét, sửa sai
 0 0 0 
- Nhận xét, chữa bài.
Bài3 :Củng cố về cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Nêu yêu cầu bài tập - nêu cách làm
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- Làm bài vào vở 
- 1 HS làm bài vào vở.
Bài giải
 Trong thùng còn lại số lít là:
 36 : 3 = 12 (l)
 Đáp số: 12 lít dầu
- Nhận xét bài.
- Nhận xét ghi điểm 
Bài 4: Củng cố về xem giờ 
- Gọi HS nêu yêu bài tập 
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm miệng 
- Gọi HS nêu kết quả 
- Quan sát đồng hồ sau đó trả lời
- 1 giờ 25 phút 
- Cả lớp nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Ôn lại bài.
Sinh hoạt lớp
Nhận xét trong tuần 8
1.Đạo đức: Các em ngoan lễ phép gặp thầy cô đã chào hỏi, hoà nhã với bạn bè
2.Học tập : Trong tuần đi học đều ,trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xd bài .Xong bên cạnh đó còn một số em còn chưa chú ý nghe giảng,còn làm việc riêng. nói chuyện trong lớp,về nhà chưa chịu khó đọc bài như em Quân, Diệu Linh...
-Trong tuần các em đi học đều . Không có em nào đi muộn
3.Thể dục:Các em ra sân tập thể dục đều giữa giờ
Phương hướng tuần tới
- Đi học đều đúng giờ,mua sắm đầy đủ đồ dùng học tập, như thước kẻ , bút viết thực hiện tốt nội quy của người học sinh.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8 sang.doc