Giáo án Lớp 3 - Tuần 15 - Trường tiểu học Pa Tần

Giáo án Lớp 3 - Tuần 15 - Trường tiểu học Pa Tần

I. MỤC TIÊU

 - Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). Làm BT1 cột 1, 3, 4; BT2; BT3.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Thầy: Bảng phụ,.

- Trò: VBT,.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC

1. Ổn định (1).

2. Kiểm tra (4) 3 em lên bảng làm.

 

doc 26 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 15 - Trường tiểu học Pa Tần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010.
Tiết 1: Chào cờ
 Tiết 2. Toán.
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU 
	- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). Làm BT1 cột 1, 3, 4; BT2; BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Bảng phụ,...
- Trò: VBT,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4) 3 em lên bảng làm.
a)77 2
 17 38
 16
 1 
87 3
27 29
27
 0
86 6
26 14
24
 0
Số còn lại GV kiểm tra VBT
+ Nhận xét - ghi điểm.
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b Nội dung.
`
+ GV giới thiệu phép chia 648 : 3
+ hướng dẫn cách đặt tính.
- Hướng dẫn cách tính: từ trái sang phải theo ba bước tính nhẩm là chia, nhân, trừ ; mỗi lần chia được một chữ số ở thương (từ hàng cao đến hàng thấp)
- Vài em lên bảng làm.
+ Nhận xét.
a) 648 : 3 = ?
648 3
6 216
04
 3
 18
 18
 0
6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0
Hạ 4 ; 4 chia 3 được 1 , viết 1.
1 nhân 3 bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1.
Hạ 8, được 18 ; 18 chia 3 được 6, viết 6.
6 nhân 3 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0.
648 : 3 = 216
+ GV giới thiẹu phép chia 236 : 5
- Hướng dẫn các em tương tự như phần trên.
+ Đây là phép tính có dư.
b) 236 : 5 = ?
236 5
20 47
 36
 35
 1
23 chia 5 được 4, viết 4
4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3
Hạ 6, được 36 ; 36 chia 5 được 7, viết 7.
7 nhân 5 bằng 35, 36 trừ 35 bằng 1
236 : 5 = 47 (dư 1)
- Nêu yêu cầu bài ?
Bài 1 (72)Tính:
- vài em nêu miệng cách thực hiện phép tính chia.
- HS làm bảng .
- Số còn lại làm vào bảng con.
+ Nhận xét.
a) 872 4
 07 218
 32
 32
 0
390 6
36 65
 30
 30
 0
905 5
40 181
40
 05
 5
 0
b) 457 4
 05 114
 4
 17
 16
 1
489 5
45 97
 39
 35
 4
230 6
18 38
 50
 48
 2
- Đọc đề bài ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài yêu cầu tìm gì ?
- Nêu cách tìm số hàng ?
- 1 em lên bảng giải.
+ Nhận xét.
Bài 2(72)
Bài giải 
Tất cả có số hàng là:
234 : 9 = 26 (hàng)
 Đáp số: 26 hàng
Bài 3 (72) Tình (theo mẫu)
Số đã cho
432m
888kg
600giờ
312 ngày
Giảm 8 lần
432m : 8 =54m
888m : 8 = 111m
600giờ : 8 = 75giờ
312 ngày : 8 = 39 ngày
Giảm 6 lần
432m : 6 = 72m
888kg : 6 = 148kg
600 giờ : 6 = 100giờ
312 ngày : 6 = 52 ngày
4.Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về làm bài tập trong VBT - chuẩn bị bài sau.
 Tiết 3 + 4. Tập đọc - Kể chuyện
HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I. MỤC TIÊU 
* Tập đọc:
	- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
	- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4)
* Kể chuyện:
	- Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại đúng từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Tranh minh họa truyện trong SGK,...
- Trò: SGK,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4). 
HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng bài : Nhớ Việt Bắc,
- Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của người Việt Bắc ? 
3. Bài mới(27).
* Tập đọc
a. Giới thiệu bài(Ghi đầu bài).
b Nội dung.
`
* Luyện đọc.
GV đọc mẫu - HS quan sát tranh minh họa.
1. Luyện đọc
siêng năng, lười biếng, thản nhiên, nghiêm giọng, làm lụng,...
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Luyện đọc từng câu, đoạn trước lớp.
Giải nghĩa từ trong SGK.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Tổ nhóm nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc lại toàn bộ câu chuyện.
* Hướng dẫn tìm hiểu bài.
2. Tìm hiểu bài
1 em đọc đoạn 1.
- Ôn lão người Chăm buồn vì chuyện gì ?
- Các em hiểu tự mình kiếm nổi bát cơm nghĩa là gì ?
1 em đọc thầm đoạn 2
- Ông rất buồn vì con trai lười biếng
- Tự làm, nuôi sống mình, không phải nhờ vào bố mẹ
HS đọc đoạn 3 
- Người con đã làm lụng và vất vả như thế nào ?
HS đọc thầm đoạn 4 và 5
- Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người con đã làm gì ?
- Vì sao người con phản ứng như vậy ?
- Thái độ của ông lão như thế nào khi thấy con thay đổi như vậy ?
- Những câu nào trong chuyện nói lên ý nghĩa ấy của chuyện này ?
- Anh đi say thóc thuê, mỗi ngày được 2 bát gạo, chỉ dám ăn 1 bát,...
- Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra, không hề sợ bỏng.
- Vì anh rất vất vả suốt 3 tháng trời mới kiếm được từng ấy tiền nên anh quý và tiếc những đồng tiền mình làm ra.
- Ông cười chảy nước mắt vì vui mừng,...
- Câu 1 ở đoạn 4
- Câu 2 ở đoạn 5.
HS đọc diễn cảm đoạn 4 và 5
- Đọc theo sự phân vai.
- 1 HS đọc cả bài.
- Bình chọn bạn đọc hay.
3. Luyện đọc lại 
* Kể chuyện (35)
+ GV nêu nhiệm vụ.
- Đọc yêu cầu của bài 1.
- HS quan sát 5 tranh đã đánh số, nghĩ về nội dung từng tranh, tự sắp xếp lại các tranh, viết ra giấy nháp trình tự đúng của 5 tranh
- Đọc yêu cầu bài 2
+ Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện, dựa vào 4 tranh minh họa.
- 5 HS nối nhau kể 5 đoạn của câu chuyện
- HS kể toàn bộ câu chuyện.
+ Bình chọn bạn kể hay.
4. Kể chuyện theo tranh
Thứ tự các tranh đúng là: 3 - 5 - 4 - 1 - 2
- HS dựa vào tranh đã được sắp xếp để kể lại từng đoạn, cả chuyện.
4. Củng cố - Dặn dò (3).
- Em thích nhân vật nào trong chuyện này ? Vì sao ?
- Nhận xét chung tiết học.
- Về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe - chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Âm nhạc.
HỌC HÁT BÀI: NGÀY MÙA VUI.
GIỚI THIỆU MỘT SỐ NHẠC CỤ DÂN TỘC
 	(Đ/c Tuyền dạy chuyên)
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010. 
Tiết 1. Toán.
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
(Tiết 2)
I. MỤC TIÊU 
	- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. Làm BT1 cột 1, 3, 4; BT2; BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: 
- Trò: Bảng con, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1). 2 em lên bảng làm.
600giờ : 8 = 75giờ
312 ngày : 8 = 39 ngày
- Số còn lại làm bảng con.
2. Kiểm tra (4)
2 em lên bảng làm : 
 3. Bài mới(27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b. Nội dung.
+ GV giới thiệu phép chia 560 : 8
+ Hướng dẫn cách đặt tính.
- Hướng dẫn cách tính: từ trái sang phải theo ba bước tính nhẩm là chia, nhân, trừ ; mỗi lần chia được một chữ số ở thương (từ hàng cao đến hàng thấp)
- Vài em lên bảng làm.
+ Nhận xét.
a) 560 : 8 = ?
560 8
56 70
 00
 0
 0
56 chia 8 được 7, viết 7.
7 nhân 8 bằng 56 ; 56 trừ 56 bằng 0
Hạ 0 ; 0 chia 8 được 0 , viết 0.
0 nhân 8 bằng 0 ; 0 trừ 0 bằng 0.
560 : 8 = 70
+ GV giới thiẹu phép chia 632 : 7 
- Hướng dẫn các em tương tự như phần trên.
+ Đây là phép tính có dư.
b) 632 : 7 = ?
632 7
63 90
63
 02
 0
 2
63 chia 7 được 9, viết 9.
9 nhân 7 bằng 63 ; 63 trừ 63 bằng 0
Hạ 2, 2 chia 7 được 0, viết 0.
0 nhân 0 bằng 0, 2 trừ 2 bằng 2.
236 : 5 = 47
632 : 7 = 90 (dư 2)
- Nêu yêu cầu bài ?
Bài 1 (73)Tính:
- Vài em nêu miệng cách thực hiện phép tính chia.
- HS làm bảng .
- Số còn lại làm vào bảng con.
+ Nhận xét.
a) 350 7
 35 50
 00
 0
 0
420 6
42 70
 00
 0
 0
480 4
08 120
 00
 0
b) 490 7
 49 70
 00
 0
400 5
40 80
 00
 0
 0
 725 6
 6 120
 12
 12
 05
 0
 5
- Đọc đề bài ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài yêu cầu tìm gì ?
- Nêu cách tìm số tuần lễ trong năm ?
- 1 em lên bảng giải.
+ Nhận xét.
Bài 2(73)
Bài giải 
Ta có: 365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và một ngày
Đáp số: 52 tuần lễ dư 1 ngày
Bài 3 (73)
- Đọc đề bài ?
- HS tự tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống.
2 em lên bảng làm.
+ Nhận xét.
Đ
a) 185 6
 18 30
 05
 0
 5
b) 283 7
S
 28 80
 03
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về học bài - chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Chính tả (Nghe - viết).
HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I. MỤC TIÊU 
	- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	- Làm đúng BT điền tiếng có vần ui / uôi (BT2).
	- Làm đúng BT3 a / b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn, bài tập,...
- Trò: Vở viết chính tả,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4) HS viết bảng con
Màu sắc, hoa màu, nong tằm,...
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b. Nội dung.
1. Nghe - viết:
 Hũ bạc của người cha
* Hướng dẫn nghe - viết.
- GV đọc đoạn văn cần viết.
- HS đọc đoạn văn cần viết.
- Lời nói của người cha được viết như thế nào ?
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. Chữ đầu dòng, đầu câu viết hoa
- Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết sai ?
+ GV đọc - HS viết bài vào vở.
* Chấm chữa một số bài.
* Hướng dẫn làm bài tập.
- Đọc yêu cầu bài?
- HS tự điền và lên bảng điền.
+ Nhận xét.
2. Điền vào chỗ trống ui hay uôi ?
mũi dao - con muỗi.
núi lửa - nuôi nấng
hạt muối - múi bưởi.
tuổi trẻ - tủi thân
- Đọc yêu cầu của bài ?
- HS thảo luận theo nhóm. 
- Đại diện nhóm lên điền.
+ Nhận xét.
3. Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau:
- sót - xôi - sáng.
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về học thuộc câu đố trong bài tập - chuẩn bị bài sau.
Tiết 3. Đạo đức
QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG
(Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
	- Nêu được một số việc làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
	- Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN
- Thầy : tranh minh họa cho bài học, câu ca dao , tục ngữ,...
- Trò : VBT,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4)
- Tích cực tham gia việc lớp, việc trường có lợi gì ?
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b .Nội dung.
`
* Hoạt động 1. Giới thiệu tư liệu.
Trưng bày trước lớp( cá nhân - nhóm)
+ Hoạt động 2. Đánh giá hành vi.
- Em hãy nhận xét những hành vi 
việc làm sau:
a) Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm ?
b) Đánh nhau với trẻ con hàng xóm ?
c) Ném gà của hàng xóm ?
d) Hỏi thăm khi hàng xóm có chuyện buồn ?,...
* Hoạt động 3. 
- Tình huống. SGK
Thảo luận nhóm
- Các nhóm đóng vai.
 Trưng bầy tranh vẽ, bài thơ, ca dao, tục ngữ đã sưu tầm được.
=> Kết luận: a, d, e, g là những việc làm tốt ; b, c là những việc không nên làm.
* Xử lý tình huống và đóng vai.
4. Củng cố- dặn dò (3).
+ Nhận xét chung tiết học .
- Về thực hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.
 Tiết 4. Tự nhiên xã hội
	CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC
I. MỤC TIÊU 
	- Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc: bưu điện, đài phát thanh, đài truyền hình.
	- Nêu ích l ... 
- Vài em lên bảng làm.
+ Nhận xét.
Số
Bài 2 (75)
Số bị chia
16
45
24
21
72
72
81
56
54
Số chia
4
5
4
7
9
9
9
7
6
Thương
4
9
6
3
8
8
9
8
9
- Đọc yêu cầu bài ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
-Đây là toán thuộc loại toán gì ?
- Nêu cách tìm số trang Minh cần phải đọc ?
1 em lên bảng giải. 
Bài 3 (74)
Số trang minh đã đọc được là:
132 : 4 = 33 (trang)
Số trang Minh còn phải đọc nữa là:
132 - 33 = 99 (trang)
 Đáp số: 99 trang
- Đọc yêu cầu của bài ?
- Quan sát hình.
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học để ghép hình.
- HS sử dụng 8 hình tam giác để xếp được hình chữ nhật.
Bài 4 (76)
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về học bài làm bài tập - chuẩn bị bài sau.
TiÕt 5: Thñ c«ng
C¾t, d¸n ch÷ v 
I/ Môc tiªu:
	- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ V.
	- Kẻ, cắt, dán được chữ V. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng.
II/ ChuÈn bÞ: MÉu, kÐo, hå d¸n
III/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
A/ KiÓm tra: KiÓm tra ®å dïng häc bé m«n
B/ Bµi míi
1, Giíi thiÖu
I/ HS nhËn biÕt ch÷ V
Ho¹t ®éng 1: hs quan s¸t nhËn xÐt ch÷ v
NÐt ch÷ réng mÊy « ?
Ch÷ V cã nöa bªn tr¸i vµ nöa bªn ph¶i nh­ thÕ nµo ?
NÕu gÊp ®«i ch÷ V em thÊy thÕ nµo ?
II/ HS c¾t, d¸n ch÷ V
B­íc 1: KÎ ch÷ V
LËt mÆt tr¸i cña giÊy thñ c«ng kÎ, c¾t h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 5 «, chiÒu réng lµ 3 « 
ChÊm c¸c ®iÓm dÊu h×nh ch÷ V vµ h×nh ch÷ nhËt 
B­íc 2: C¾t ch÷ V
B­íc 3: D¸n ch÷ V
III/ Thùc hµnh c¾t, d¸n ch÷ V
Ho¹t ®éng 3: HS thùc hµnh c¾t d¸n ch÷ V
HS nh¾c l¹i c¸ch d¸n ch÷ V
GV tæ chøc cho HS thùc hµnh 
GV quan s¸t, gióp ®ì nh÷ng em cßn lóng tóng 
IV/ Tr­ng bµy s¶n phÈm 
GV tæ chøc cho HS tr­ng bµy s¶n
phÈm, ®¸nh gi¸ khen ngîi HS
HS quan s¸t nhËn xÐt
NÐt ch÷ réng 1 «
Nöa bªn tr¸i vµ nöa bªn ph¶i b»ng nhau
Nöa bªn tr¸i vµ nöa bªn ph¶i chång khÝt lªn nhau
KÎ ch÷ V
LËt mÆt tr¸i cña giÊy thñ c«ng c¾t h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 5 «, chiÒu réng lµ 3 « 
B1: KÎ ch÷ v
B2: C¾t ch÷ v
B3: D¸n ch÷ v
HS thùc hµnh
NhËn xÐt tr­ng bµy s¶n phÈm
5/ Cñng cè, dÆn dß: NhËn xÐt giê häc. 
 Tiết 5: Chính tả ( Nghe - viết).
NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN
I. MỤC TIÊU 
	- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày sạch sẽ, đúng quy định.
	- Làm đúng BT điền tiếng có vần ưi / ươi (điền 4 trong 6 tiếng).
	- Làm đúng BT3 a / b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn, bài tập,...
- Trò: Vở viết chính tả,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4)
HS viết bảng con. mũi dao, con muỗi, tủi thân,...
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b. Nội dung. 
1. Nghe - viết: 
+ GV đọc đoạn chỉnh tả
- HS lại.
Nhà rông ở Tây Nguyên
- Đoạn văn gồm mấy câu ?
3 câu 
- Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết sai chính tả ?
gian đầu, hòn đá, đan bằng tre,...
+ GV đọc - HS viết bài vào vở.
* Chấm chữa một số bài.
* Hướng dẫn làm bài tập.
HS tự làm.
Vài em nêu miệng.
+ Nhận xét.
2. Điền vào chỗ trống ưi hay ươi ?
- khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa, gửi thư, sưởi ấm, tưới cây 
- Bài yêu cầu gì ?
- HS tự làm.
- Vài em lên bảng làm.
+ Nhận xét.
3. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:
a) - xâu, sâu	b) - bật, bậc
 - xẻ, xẻ - nhất, nhấc
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về học bài làm bài trong VBT- chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010.
TiÕt 1:ThÓ dôc
BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ. TRÒ CHƠI ĐUA NGỰA.
I/Môc tiªu:
 - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm đúng số của mình.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/ §Þa ®iÓm vµ ph­¬ng tiÖn
§Þa ®iÓm: Trªn s©n tr­êng, vÖ sinh an toµn n¬i tËp
Ph­¬ng tiÖn: Cßi, kÎ s©n cho trß ch¬i
III/ Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp
Néi dung
§Þnh l­îng
Pp vµ tæ chøc
A/ PhÇn më ®Çu
Líp tËp trung, b¸o c¸o sÜ sè
GV nhËn líp, phæ biÕn Nd y/c giê häc
Ch¹y chËm theo mét hµng däc xung quanh s©n 
Trß ch¬i: Chui qua hÇm 
B/ PhÇn c¬ b¶n
¤n tËp hîp hµng ngang, dãng hµng, ®iÓm sè
Hoµn thµnh bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
Ch¬i trß ch¬i: §ua ngùa
C/ PhÇn kÕt thóc
§øng t¹i chç vç tay vµ h¸t 
GV cïng HS hÖ thèng bµi vµ nhËn xÐt 
Giao bµi vÒ nhµ 
¤n luyÖn bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung.
1 - 2 phót
1 phót
2 phót
1 - 2 lÇn
1 lÇn
1 - 2 lÇn
7 - 8 phót
1 phót
1 phót
2 - 3 phót
§HTT. 
+ + + + + +
+ + + + + +
@
§HTL 
 + +
+ +
+ +
@
C¶ líp cïng thùc hiÖn d­íi sù chØ ®¹o cña Gv hoÆc c¸n sù líp
GV cho HS tËp liªn hoµn 8 ®éng t¸c thÓ dôc 1 lÇn
Chia tæ thùc hiÖn theo h×nh thøc thi ®ua, c¸n sù ®iÒu khiÓn cho c¶ líp tËp 
GV chó ý söa ch÷a ®éng t¸c sai cho Hs 
GV nªu tªn c¸c ®éng t¸c ®Ó c¸c em nhí vµ tù tËp 
BiÓu diÔn thi ®ua bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung 
Líp khëi ®éng c¸c khíp 
TËp l¹i c¸ch cÇm ngùa, c¸ch phi ngùa, c¸ch quay vßng 
Tiết 2: Toán 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
	- Biết làm tính nhân, tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải toán có hai phép tính (BT1 a, c; BT2 a, b, c; BT3; BT4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Bộ đồ dùng dạy toán,...
- Trò: Bảng con, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4).
- Kiểm tra VBT của HS
3. Bài mới(27).
- Bài yêu cầu gi ?
- HS tự đặt tính rồi tính trong 3 trường hợp:
3 lên bảng giải.
+ Nhận xét.
Bài 1 (76) Đặt tính rồi tính:
a) 213 3
 213
 3
 639
b) 374 2
374
 2
748
c) 208 4
208 
 4
832
- Đọc yêu cầu bài ?
- HS đặt tính rồi tính nhẩm: Mỗi lần chia chỉ viết số dư dưới số bị chia.
- 1 em lên bảng ghép mẫu.
- Còn lại HS tự giải.
+ Nhận xét.
Bài 2 (76) Đặt tính rồi tính (theo mẫu):
a) 396 3
 3 132
 09
 9
 06
 6
 0
b) 630 7
 63 90
 00
 0
 0
c) 457 4
 4 114
 05
 4
 17
 16
 1
d) 724 6
 6 120
 12
 12
 04
 0
 4
- Đọc yêu cầu bài ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Đây là toán thuộc loại toán gì ?
- Nêu cách độ dài của quãng đường AC ?
1 em lên bảng giải.
Bài 3 (76)
Bài giải
Quãng đường BC dài là:
172 4 = 688 (m)
Quãng đường AC dài là:
172 + 688 = 860 (m)
Đáp số: 860 m
- Đọc yêu cầu bài ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Đây là toán thuộc loại toán gì ?
- Nêu cách tìm số chiếc áo len cần phải dệt thêm ?
1 em lên bảng giải.
Bài 4 (76)
Bài giải
Số chiếc áo lên đã dệt được là:
450 : 5 = 90 (cái)
số chiếc áo lên còn phải dệt là:
450 - 90 = 360 (áo len)
Đáp số: 360 áo len
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về làm bài tập - chuẩn bị bài sau
Tiết 3: Tập làm văn (Nghe kể)
GIẤU CÀY, GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM
I. MỤC TIÊU
	- Nghe và kể lại được câu chuyện Giấu cày (BT1).
	- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ của mình (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Thầy : Bảng phụ chép câu hỏi gợi ý ở bài tập 1, tranh minh họa truyện vui giấu cày
- Trò : Bảng con, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4).
- HS kể lại chuyện vui Tôi cũng như bác.
3. Bài mới (27).
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung (Ghi đầu bài )
- Đọc yêu cầu của bài 1.
- HS quan sát tranh minh họa và đọc lại 3 câu hỏi gợi ý.
- HS đọc phần gợi ý trên bảng phụ.
+ GV kể lần 1
1. Nghe và kể lại chuyện 
 Giấu cày.
- HS đọc phần gợi ý trên bảng phụ.
+ GV kể lần 1
- Bác nông dân đang làm gì ?
- Bác đang cày ruộng
- Khi được gọi về ăn cơm, bác nông dân nói thế nào ?
- Bác hét to: Để tôi giấu cái cày vào bụi đã !
- Vì sao bác bị vợ trách ?
- Vì giấu cày mà nói to như thế thì kẻ gian xẽ biết chỗ giấu mất cày.
- Khi thấy mất cày bác đã làm gì ?
- Nhìn trước nhìn sau chẳng thấy ai, bác mới ghé sát tai vợ, thì thầm: nó lấy mất cày rồi !
+ GV kể lần 2 
- HS khá nhìn gợi ý trên bảng thi kể lại câu chuyện.
- Từng cặp HS tập kể cho nhau nghe.
- HS tập kể chuyện
- Chuyện này có gì đáng cười ?
- Nêu nhiệm vụ của bài ?
- 1 HS khá, giỏi làm mẫu.
- Cả lớp tự viết bài.
- Vài em đọc bài làm của mình.
+ Nhận xét.
2. Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, hãy viết một đoạn văn nói về tổ em.
VD: Bạn Lan học rất giỏi, hay giúp đỡ bạn bè. Trong tháng vừa qua, Lan đã nhận được 15 điểm 10,...
4. Củng cố - Dặn dò(3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về làm bài tập - chuẩn bị bài TLV tuần 15 .
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP
I. MỤC TIÊU 
	- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp.
	- Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Thầy: Các hình trong SGK (58 - 59) 
- Trò: Bút vẽ,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4).
- Kể tên một số hoạt động diễn ra ở bưu điện tỉnh.
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
 b. Nội dung.
* Hoạt động 1. Thảo luận nhóm.
- Quan sát hình (58 - 59) SGK trả lời
- Hãy kể tên một số hoạt động được giới thiệu trong hình ?
- Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ?
=> Kết luận: Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, trồng rừng,... được gọi là hoạt động nông nghiệp.
* Hoạt động 2. Thảo luận theo cặp.
- Từng cặp HS kể cho nhau nghe về hoạt động nông nghiẹp ở nơi các em đang sống.
- 1 số cặp lên trình bày.
- Nhóm khác bổ xung
* Hoạt động 3: Triển lãm góc hoạt động nông nghiệp.
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về học bài - chuẩn bị bài sau.
Pa Tần, ngày tháng 11 năm 2010.
 Hiệu trưởng
(Kí tên, đóng dấu)
 Tiết 5.
 Sinh hoạt lớp
TUẦN 15
I. MỤC TIÊU 
- Qua tiết sinh hoạt này các em thấy được những ưu khuyết điểm của mình, từ đó biết cách sửa chữa.
- Biết quan tâm đến bạn và giúp bạn lúc gặp khó khăn.
- Đề ra phương hướng tuần sau.
II: TIẾN HÀNH SINH HOẠT 
1. Đạo đức.
 Nhìn chung các em ngoan có ý thức rèn luyên đạo đức của người HS, Biết quan tâm và giúp đỡ bạn lúc gặp khó khăn như : Huệ, Tâm, Thu, Tuân, Nghị, Vảng
2. Học tập. các em đã có ý thức tự học và tự nghiên cứu bài ở nhà . Trong lớp chú ý nghe giảng và hăng hái phát biều ý kiến xây dựng bài như : Huệ, Tâm, Thu, Tuân, Nghị, Vảng 
 Còn rải rác vài trường hợp ý thức học chưa cao như : Biên, Chương,...
3. Các hoạt động khác.
- Tham gia đầy đủ các buổi hoạt động đội.
- Vệ sinh tương đối gọn gàng, sạch sẽ.
- Tham gia đầy đủ các buổi lao động.
III PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI 
- Tiếp tục duy trì nền nếp dạy và hoc.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động đội.
- Vệ sinh sân trường gọn gàng sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 15 CKTKN(1).doc