Giáo án lớp 3 Tuần 21 - Tháng 1 năm 2013

Giáo án lớp 3 Tuần 21 - Tháng 1 năm 2013

. Mục tiêu:

- Phát âm đúng các từ ngữ: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm, nặn, chè lam

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được chú giải cuối bài: Đi sứ, lọng, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự

- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học được nghề thêu của người Trung Quốc và dạy lại cho dân ta.

- Biết khái quát, đặt đúng tên cho từng đoạn văn của câu truyện. Kể lại được 1 đoạn của câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung câu chuyện.

II. Phương pháp, phương tiện dạy học:

1.Phương pháp:

 

docx 30 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần 21 - Tháng 1 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
Ngày soạn:12/01/2013
Ngày giảng:14/01/2013 (Thứ 2)
TiÕt 1: TẬP TRUNG HỌC SINH ĐẦU TUẦN
TiÕt 2 + 3 : TËp ®äc- kÓ chuyÖn: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
I. Mục tiêu:
- Phát âm đúng các từ ngữ: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm, nặn, chè lam
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được chú giải cuối bài: Đi sứ, lọng, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học được nghề thêu của người Trung Quốc và dạy lại cho dân ta.
- Biết khái quát, đặt đúng tên cho từng đoạn văn của câu truyện. Kể lại được 1 đoạn của câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung câu chuyện.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành
2.Phương tiện:
- Trang, bảng phụ phần luyện đọc.
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1’
4’
2’
15’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài trên đường mòn Hồ Chí Minh và trả lời câu hỏi về ND mỗi đoạn 
- HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá :
 - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối:
2.1.Luyện đọc: GV đọc diễn cảm toàn bài 
- 2 HS đọc và TLCH
- GV hướng dẫn cách đọc 
- Đọc từng câu + tìm LĐ từ khó: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm, nặn, chè lam.
- HS nối tiếp đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS đọc 
- HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Cho HS thi đọc
- HS đọc theo N5 
- Đại diện nhóm thi đọc
- Cho cả lớp đọc đồng thanh
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần 
13’
2.2.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
+ HS đọc thầm đoạn 1, 2 + trả lời
- Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học hỏi như thế nào?
- Trần Quốc Khái học cả khi đốn củi, lúc kéo vó tôm
- Nhờ chăm chỉ học tập Trần Quốc Khái đã thành đạt như thế nào ?
- Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong triều đình.
- Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua TQ đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam ?
- Vua cho dựng lầu cao mời Trần Quốc Khái lên chơi, rồi cất thang xem ông làm thế nào?
+ HS đọc Đ3,4
- ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để sống?
- Bụng đói ông đọc 3 chữ "Phật trong lòng", hiểu ý ông bẻ tay tượng phật nếm thử mới biết 2 pho tượng được nặn bằng bột chè lam
- TrÇn Quèc Kh¸i ®· lµm g× ®Ó kh«ng bá phÝ thêi gian ?
- «ng mµy mß quan s¸t 2 c¸i läng vµ bøc tr­íng thªu, nhí nhËp t©m c¸ch thªu tr­íng vµ lµm läng.
- TrÇn Quèc Kh¸i ®· lµm g× ®Ó xuèng ®Êt b×nh an v« sù ?
- ¤ng b¾t ch­íc nh÷ng con d¬i, «ng «m läng nh¶y xuèng ®Êt b×nh an v« sù 
+ HS ®äc §5:
- V× sao TrÇn Quèc Kh¸i ®­îc suy t«n lµ «ng tæ nghÒ thªu ?
- V× «ng lµ ng­êi ®· truyÒn d¹y cho nh©n d©n nghÒ thªu .
- Néi dung c©u chuyÖn nãi ®iÒu g× ? 
- Ca ngîi TrÇn Quèc Kh¸i lµ ng­êi th«ng minh ham häc hái...
8’
Tiết 2:
2.3. Thùc hµnh: LuyÖn ®äc l¹i:
- GV ®äc ®o¹n 3
- HS nghe 
- HD häc sinh ®äc ®o¹n 3
- 3 - 4 HS thi ®äc ®o¹n v¨n.
- GV nhËn xÐt - ghi ®iÓm
- 1HS ®äc c¶ bµi , HS nhËn xÐt
28’	KÓ chuyÖn
GV nªu nhiÖm vô
- HS nghe 
HD häc sinh kÓ chuyÖn 
a. §Æt tªn cho tõng ®o¹n v¨n cña c©u chuyÖn 
a. GV gäi HS nªu yªu cÇu 
- 2HS ®äc yªu cÇu + mÉu ®o¹n 1
- GV nh¾c HS ®Æt tªn ng¾n gän, thÓ hiÖn ®óng néi dung.
- HS ®äc thÇm, suy nghÜ, lµm bµi c¸ nh©n
- GV gäi HS nªu 
- HS tiÕp nèi nhau nªu tªn m×nh ®· ®Æt cho §1,2,3,4,5.
- GV viÕt nhanh lªn b¶ng nh÷ng c©u HS ®Æt ®óng, hay.
VD: §1: CËu bÐ ham häc 
§2: Thö tµi
§3: Tµi trÝ cña TrÇn Quèc Kh¸i
- GV nhËn xÐt 
§4: Xuèng ®Êt an toµn 
§5: TruyÒn nghÒ cho d©n 
b. KÓ l¹i mét ®o¹n cña c©u chuyÖn:
- Mçi HS chän 1 ®o¹n ®Ó kÓ l¹i 
- 5HS nèi tiÕp nhau thi kÓ 5 ®o¹n 
- HS nhËn xÐt 
- GV nhËn xÐt - ghi ®iÓm 
 2’
C. KÕt luËn:
- Qua c©u chuyÖn nµy em hiÓu ®iÒu g× ?
( 2HS nªu)
- VÒ nhµ häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau
- §¸nh gi¸ tiÕt häc 
 ---------------------------------------- 
Tiết 4: Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm đều có 4 chữ số.
- Thực hiện phép cộng các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành,quan sát mẫu
2.Phương tiện:
- Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
2’
30’
1’
29’
A. Mở đầu
1. ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra bài cũ:
- Nêu qui trình cộng các số có đến 4 chữ số ? 
- HS + GV nhận xét.	
B. Hoạt độngdạy học: 
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành :
Bài 1:
- GV viết lên bảng phép cộng 
4000 + 3000
- HS quan sát
- GV yêu cầu HS tính nhẩm 
- HS tính nhẩm - nêu kết quả
4000 + 3000 = 7000
- GV gọi HS nêu lại cách tính ?
- Vài HS nêu 
4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn 
Vậy 4000 + 3000 = 7000 
- GV cho HS tự làm các phép tính khác rồi chữa bài. 
5000 + 1000 =6000
6000+ 2000 = 8000
4000 +5000 =9000
Bài 2:
- GV viết bảng phép cộng 
6000 +500
- HS quan sát tính nhẩm 
- GV gọi HS nêu cách tính 
- HS nêu cách cộng nhẩm 
VD: 60 trăm + 5 trăm = 65 trăm 
- GV nhận xét 
Vậy 6000 +500 = 6500 
- Các phép tính còn lại cho HS làm vào bảng con 
2000 + 400 = 2400
9000 + 900 = 9900
300 + 4000 = 4300
Bài 3: Củng cố về đặt tính và cộng số có đến 4 chữ số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bảng con.
2541 3348 4827 805
4238 936 2634 6475
- GV sửa sai cho HS sau khi giơ bảng
6779 4284 7461 7280
Bài 4 :
Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu cách làm - làm vào vở bài tập 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
Bài giải
Số lít dầu cửa hàng bán được trong buổi chiều là:
433 x 2 = 866 (l)
Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi được là: 
 433 + 866 = 1299 (l)
- Chấm vở và gọi HS chữa bài
 Đáp số: 1296 lít dầu
 2’
C. Kết luận:
- Nêu cách tính nhẩm các số tròn nghìn ?
(2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
 -----------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Toán: ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 000.....
I. Mục tiêu: 
- Thực hiện phép cộng các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
- Củng cố trung điểm của đoạn thẳng
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
2’
30’
1’
29’
A. Mở đầu
1. ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra bài cũ:
- Nêu qui trình cộng các số có đến 4 chữ số ? 
- HS + GV nhận xét.	
B. Hoạt độngdạy học: 
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành :
Bài 1:
- GV cho HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu
- HS nêu BT
- BT yêu cầu điều gì?
- Cho HS thực hiện bảng con
- GVNX- KL
- HS trả lời
- HS thực hiện bảng con
Bài 2:
- Cho HS nêu BT
- Cho HS phân tích BT
- GV chấm điểm - NX
Bài 3: 
- HS nêu BT
- phân tích BT
- Làm bài vào vở - 1HS lên bảng thực hiện
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bài vào vở - nêu miệng BT
-GV NX – KL
Bài 4 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS thảo luận nhóm 4
- GV NX – KL
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS thảo luận nhóm 4 – các nhóm trình bày - NX
 2’
C. Kết luận:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
 ---------------------------------
Tiết 2: Luyện viết : VIẾT LẠI NỘI DUNG BÁO CÁO...
I. Mục tiêu:
- Viết lại nội dung báo cáo về kết quả học tập của tổ em trong tháng vừa qua gửi cô giáo chủ nhiệm lớp 
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
 - Phương pháp hỏi đáp, thực hành. 
2.Phương tiện:	
- Vở BTCC
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1’
4’
28’
1’
27’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc bản báo cáo tháng thi đua “Nêu gương ..... chú bộ đội” 
- HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- GV ghi đầu bài. 
2. Thực hành: 
- 2HS 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS đọc
- Cả lớp đọc thầm lại bài; Báo cáo tháng thi đua "Nêu gương chú bộ đội"
- GV nhắc HS viết bản báo cáo theo gợi ý
+ Báo cáo hoạt động của tổ chỉ theo 2 mục: 1học tập; 2lao động
+ Báo cáo chân thực đúng thực tế.
- HS nghe 
+ Mỗi bạn đóng vai tổ trưởng cần báo cáo với lời lẽ rõ ràng
- HS làm việc theo tổ
- Cho HS viết bài báo cáo
- HS thực hiện
- GV gọi HS thi đọc bài viết 
- HS thi đọc bài viết
- GV nhận xét ghi điểm
- HS nhận xét
2’
C. Kết luận
- Nêu lại ND bản báo cáo ? 
- 2 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:12/01/2013
Ngày giảng:15/01/2013 (Thứ 3)
TiÕt 2: To¸n: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
- Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành
2.Phương tiện:
- Bảng phụ
III.Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
1’
3’
29’
1’
8’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra bài cũ:
- 2HS lên bảng làm 2 phép tính 
	256 	471
	125	168
- HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1.GV hướng dẫn HS tự thực hiện phép trừ 8652 – 3917.
- GV viết bảng 8652 - 3917 = ?
-2HS lên bảng làm
- HS quan sát 
- GV gọi HS nêu nhiệm vụ phải thực hiện.
- 1HS nêu
- HS nêu cách thực hiện phép cộng 
- GV gọi HS tính 
- 1HS lên bảng thực hiện và nêu cách trừ.
- Vài HS nhắc lại 
8652
3917
4735
- Vậy muốn trừ số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số ta làm như thế nào?
- HS nêu quy tắc 
- Nhiều HS nhắc lại.
20’
 2.2.Thực hành.
 Bài 1: Củng cố về trừ số có 4 chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu cách thực hiện 
- HS làm bảng con
- Sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
6385 7563 8090
2927 4908 7131 
3458 2655 0959
Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở + 2HS lên bảng 
- GV gọi HS đọc bài, NX 
5482 8695 9996 2340
-  ... ảng con Lãn Ông 
- GV quan sát sửa sai
c. Luyện viết câu ứng dụng 
- GV gọi HS đọc 
- HS đọc câu ứng dụng 
- GV giải thích câu ứng dụng, 
- HS nghe 
- GV đọc ổi , Quảng Tây 
- HS viết bảng con 3 lần 
- GV sửa sai 
20’
2.2.HD học sinh viết vở TV
- GV nêu yêu cầu 
- HS nghe 
- GV quan sát, uấn nắn cho HS
- HS viết bài vào vở 
2.3.Chấm, chữa bài 
- Nhận xét bài viết 
 2’
C. Kết luận:
- Nêu nội dung bài ?
- 1 HS nêu
- Về nhà viết hoàn thiện bài 
- Chuẩn bị bài sau 
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2 : Toán: ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu:
- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10.000
- Củng cố về giải bài toán bằng phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, nhóm trình bày
2.Phương tiện:
- Bảng con,phiếu BT
III. Tiến trình dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
2’
30’
1’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra bài cũ:	
+ Nêu cách cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm ? (1HS)
+ Nêu cách cộng, trừ nhẩm các số tròn nghìn ? (1HS)
-HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá :
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài 
2. Thực hành :
Bài 1: Cộng trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn.
- HS nêu
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV gọi HS nêu cách nhẩm 
- HS làm vào nháp nêu kết quả 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
- GV nhận xét – KL
Bài 2: Củng cố về đặt tính và tính cộng, trừ số có 4 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con 
- HS làm bảng con 
4756 7571 
2834 2664 
7590 4907 .................... 
Bài 3: Củng cố về giải toán bằng hai phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- HS phân tích bài toán - giải vào vở.
Bài giải
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
Số truyện tranh mua thêm được là:
- GV nhận xét, ghi điểm 
960 : 6 = 160 (cuốn)
Thư viện có tất cả số truyện tranh là:
960 + 160 = 1120 (cuốn)
 Đáp số: 1120 cuốn truyện tranh
 Bài 4: củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV gọi HS nêu cách tìm thành phần chưa biết ?
- 1HS nêu 
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4
- HS thảo luận nhóm 4 – các nhóm trình bày
x + 285 = 2094
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
 x = 2094 - 285
- GV nhận xét, sửa sai cho HS 
 x = 1809
...................
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ? (2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
- 2 HS nêu
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Luyện viết: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
I. Mục tiêu: 
 - Trình bày đúng bài chính tả (từ Về đến nước nhà.....đến hết) của bài “Ông tổ nghề thêu”
 - Điền vào chỗ trống BT2
II. Phương pháp – phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
-Luyện tập thực hành
2.Phương tiện:
-Vở BTCC,phiếu BT
III. Tiến trình dạy học:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
32’
A. Mở đầu
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-1 HS đọc bài : Ông tổ nghề thêu
- GV NX- GĐ
B. Hoạt động dạy học:
1.Khám phá:
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2.Thực hành:
Bài 1: Cho HS nêu YC BT
a. Hướng dẫn chuẩn bị.
- GV đọc đoạn văn
-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi:
-Hát
-1HS đọc bài
- HS nêu YC BT
- HS chú ý nghe 
+Đoạn văn nói lên điều gì?
- 1 HS đọc và trả lời câu hỏi
- GV HD HS nhận xét chính tả:
+ Đoạn văn có mấy câu?
- 3 câu
+ Có những chữ nào cần viết hoa?
- HS nêu
- Luyện viết tiếng khó:
- HS luyện viét vào bảng con 
+ GV đọc: Trần Quốc Khái, truyền dạy,làm lọng,lan rộng,nghề thêu
+ GV sửa sai cho HS
b.GV đọc bài:
- GV quan sát uốn nắn cho HS 
- HS viết bài vào vở
c. Chấm chữa bài :
- GV đọc bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở chấm bài 
- GV nhận xét bài viết 
Bài 2:
- GV yêu cầu HS
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS
- GV nhận xét – cho điểm
- thảo luận nhóm 5 – làm vào bảng phụ – lớp nhận xét
 3’
C. Kết luận : 
- Nêu lại nội dung bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
- Đánh giá tiết học 
------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:12/01/2013
Ngày giảng:18/01/2013 (Thứ 6)
Tiết 1: Toán: THÁNG – NĂM 
I. Mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Làm quen với các đơn vị đo thời gian; tháng, năm, biết được một năm có 12 tháng.
+ Biết tên gọi các tháng trong 1 năm
+ Biết số ngày trong từng tháng.
+ Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm)
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành
2.Phương tiện:
- Tờ lịch năm 2006
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
1’
3’
29’
1’
8’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra bài cũ:
- 1 tuần lễ có bao nhiêu ngày? (1HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài 
2. Kết nối :
2.1.Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng.
HS nắm được các tháng (12 tháng) và số ngày trong từng tháng.
a. GT tên gọi các tháng trong năm:
- GV treo tờ lịch năm 2006 và giới thiệu đây là tờ lịch năm 2006.
- 1 HS
- HS nghe quan sát 
- Lịch ghi các tháng năm 2006. Ghi các ngày trong tháng?
+ Một năm có bao nhiêu tháng?
- HS quan sát tờ lịch trong SGK -> 12 tháng 
+ Nêu tên các tháng?
- 1HS nêu - vài HS nhắc lại. 
b. Giới thiệu số ngày trong từng tháng;
- HS quan sát phần lịch T1
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- Có 31 ngày 
- GV ghi bảng
- Tháng 2 có bao nhiêu ngày ?
- Có 28 ngày 
- Tháng 2 có 28 ngày nhưng có năm có 29 ngày chẳng hạn như năm 2004 vì vậy T2 có 28 hay 29 ngày 
- HS tiếp tục quan sát và nêu từ T3 - T12
20’
2.2.Thực hành 
Bài 1 + 2: Củng cố về ngày, tháng 
Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm nháp - nêu kết quả 
+ Tháng này tháng mấy ? tháng sau là tháng mấy ?
- Tháng này là tháng 2, tháng sau là tháng 3 
+ Tháng 1 là bao nhiêu ngày ?
- Có 31 ngày 
+ Tháng 3 có bao nhiêu ngày ?
- Có 31 ngày 
+ Tháng 6 có bao nhiêu ngày ? 
- Có 30 ngày 
+ Tháng 7 có bao nhiêu ngày ? 
- 31 ngày 
+ Tháng 10 có bao nhiêu ngày ?
- 31 ngày 
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? 
- 30 ngày 
- HS nhận xét
- GV nhận xét 
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm nháp - Trả lời 
+ Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy ?
- Thứ 6
+ Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy 
- Thứ 4
+ Tháng 8 có bao nhiêu ngày chủ nhật ?
- 4 ngày 
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 vào ngày nào?
- Ngày 28
- HS nhận xét
- GV nhận xét 
 2’
C. Kết luận:
- 1năm có bao nhiêu tháng ? (1HS)
1 HS TL
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
 ---------------------------------------
Tiết 2: Tập làm văn: 
NÓI VỀ TRÍ THỨC . NGHE – KỂ : NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG
I. Mục tiêu:
- Quan sát tranh, nói đúng về những tri thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm.
- Nghe kể câu chuyện: Nâng niu từng hạt giống. Nhớ nội dung kể lại đúng, tự nhiên câu chuyện.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành
2.Phương tiện:
- Tranh minh hoạ trong SGK:
- Hạt thóc.
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1’
4’
28’
1’
27’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra bài cũ:-
- Đọc báo cáo về HĐ của tổ trong tháng vừa qua ? (3HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá :
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài 
2. Thực hành :
HD HS làm bài tập.
 Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1HS làm mẫu nói về nội dung tranh 1
- GV yêu cầu HS quan sát 
- HS quan sát 4 bức tranh trong SGK 
- HS trao đổi theo cặp.
- GV gọi các nhóm trình bày
- Đại diện nhóm thi trình bày 
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
 Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV kể chuyện (3 lần)
- HS nghe 
- HS đọc câu hỏi gợi ý
- GV treo tranh ông Lương Đình Của. 
- HS quan sát 
+ Viện nghiên cứu nhận được quà gì 
- Mười hạt giống quý.
+ Vì sao ông Lương Đình Của không đem gieo 10 hạt giống quý ?
+ Ông Lương Đình Của đã làm gì để bảo vệ 10 hạt giống quý ?
- Vì lúc ấy trời rất rét nếu đem gieo những hạt giống này thì khi nảy mầm rồi chúng sẽ chết rét nên ông đã chia 10 hạt giống làm 2 phần 5 hạt đem gieo trong , 5 hạt kia ông ngâm vào nước ấm, gói vào khăn
- GV yêu cầu HS tập kể 
- Từng HS tập kể theo ND câu chuyện
- HS nhận xét - bình trọn.
- GV nhận xét ghi điểm
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về nhà nông học Lương Đình Của ?
- Ông Lương Đình Của rất say mê nghiên cứu khoa học, rất quý những hạt lúa giống, ông đã nâng niu từng hạt lúa, ủ chúng trong người bảo vệ chúng, cứu chúng khỏi chết rét. 
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ?
(2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
----------------------------------------
Tiết 4 : SINH HOẠT TUẦN 21
 I. Mục tiêu:
 - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 21
 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 22
II. Nội dung:
1.Các tổ trưởng , lớp trưởng nhận xét các hoạt động trong tuần 21
2. GV nhận xét chung:
- Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn.
- Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ dùng học tập, đạt nhiều điểm tốt như: ...................................................
Bên cạnh đó còn một số bạn chữ viết cẩu thả ,chưa chú ý khi cô giáo giảng bài như: ..............................................................
- Văn thể: Tham gia đầy đủ
- Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng.
3. Phương hướng hoạt động tuần 22
- Tích cực thực hiện tốt 10 chuẩn thi đua. 
- Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 %
- Tích cực thi đua học tập tốt chào mừng ngày 8/3, 26/3
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần.
- Duy trì tốt nề nếp 
- Có đủ đồ dùng học tập.
- Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Tham gia đầy đủ , tích cực các hoạt động của Liên đội.
- Vệ sinh sạch sẽ.
- Tiếp tục luyện viết chữ

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 21.docx