III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài. 2
GV nờu mục đích, yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn luyện đọc. 28
Bài 1: trang 40: Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi.
- Hs nêu yêu cầu bài tập, đọc đoạn văn.
- HS nờu cõu hỏi của bài tập:
- HS trao đổi theo cặp làm bài vào vở luyện tập sau đó chữa bài.
- GV cùng nhận xét chốt lại lời giải đúng.
a. Đoạn văn trên tả những con vật là quạ và bướm.
b. Cách gọi bướm là cô, gọi quạ là hoạ sĩ, tả như tả người. Gắn cho các con vật những đặc điểm của người, làm cho các con vật trở nên sinh động, gợi cảm và gần gũi hơn.
TUẦN 25 Thứ ba ngày 04 thỏng 03 năm 2013 LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP: NHÂN HOÁ. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI “Vè SAO?” I. Yờu cầu cần đạt: - Rốn kĩ nhận ra hiện tượng nhõn hoỏ, bước đầu nờu được cảm nhận về cỏi hay của những hỡnh ảnh nhõn hoỏ. Xỏc định được bộ phận cõu trả lời cho cõu hỏi Vỡ sao? Trả lời đỳng 2 - 3 cõu hỏi Vỡ sao?. - HS trung bỡnh, yếu làm bài 1, bài 2, bài 3(a,b); HS khỏ giỏi làm thờm bài tập 3(c,d) II. Đồ dựng dạy - học: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài. 2’ GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học. 2. Hướng dẫn luyện đọc. 28’ Bài 1: trang 40: Đọc đoạn văn dưới đõy và trả lời cõu hỏi. - Hs nờu yờu cầu bài tập, đọc đoạn văn. - HS nờu cõu hỏi của bài tập: - HS trao đổi theo cặp làm bài vào vở luyện tập sau đú chữa bài. - GV cựng nhận xột chốt lại lời giải đỳng. a. Đoạn văn trờn tả những con vật là quạ và bướm. b. Cỏch gọi bướm là cụ, gọi quạ là hoạ sĩ, tả như tả người. Gắn cho cỏc con vật những đặc điểm của người, làm cho cỏc con vật trở nờn sinh động, gợi cảm và gần gũi hơn. Bài 2. trang 40 . Gạch dưới bộ phận cõu trả lời cho cõu hỏi Vỡ sao? - 1 HS đọc yờu cầu của bài - HS suy nghĩ làm bài rồi nờu ý kiến. GV cựng nhận xột chốt lại lời giải đỳng. a. Người tứ xứ đổ về dự hội vật vỡ ai cũng muốn được xem mặt, xem tài ụng Cón Ngũ. b. Cao Bỏ Quỏt nhảy xuống hồ tắm vỡ cậu muốn kiếm cớ nhỡn thấy mặt vua. c. Chỳ Lớ tỡm đến tận nhà chị em Xụ-phi vỡ chỳ muốn cảm ơn hai bạn nhỏ. Bài 3. Đọc cõu chuyện sau và trả lời cõu hỏi: - Hs nờu yờu cầu bài tập, đọc cõu chuyện. - HS nờu cõu hỏi của bài tập: - HS trao đổi theo cặp làm bài vào vở luyện tập sau đú chữa bài. - GV cựng nhận xột chốt lại lời giải đỳng. a. Vụn-phơ-găng phải viết bản nhạc khỏc thay cho bản nhạc của cha vỡ cậu lỡ làm rơi bản nhạc của cha xuống sụng. b. Người cha của Vụn-phơ-găng sững sốt thốt lờn “Ồ đõu phải bản nhạc của tụi” vỡ bản nhạc mà con gỏi ụng chủ rạp hỏt chơi đàn khụng phải là của ụng tặng. c. Khi Vụn-phơ-găng kể lại những chuyện đó xảy ra, cha cậu khụng trỏch mắng mà ụm hụn cậu vỡ cậu rất giỏi, ụng rraats tự hào về cậu. d. Lời đoỏn của cha Vụn-phơ-găng đó trở thành sự thật vỡ cậu đó trở thành nhạc sĩ Mụ-da – một thiờn tài õm nhạc của thế giới. 3. Cũng cố, dặn dũ. 5’ - GV nờu một số lỗi HS thường mắc trong bài làm. - Dặn về nhà luyện tập thờm. Thể dục Cụ Võn soạn và dạy LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP I. Yờu cầu cần đạt: - Rốn kĩ năng thực hiện giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. - HS trung bỡnh, yếu làm bài 1, bài, bài 3. HS khỏ giỏi làm cả. II. Cỏc hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ. 5’ - 2 HS lờn bảng thực hiện quay kim đồng hồ chỉ: 7 giờ 18 phỳt; 11 giờ 46 phỳt. - Gv nhận xột cho điểm. 2. Hướng dẫn luyện tập. 25’ Bài 1: - HS đọc phõn tớch đề toỏn: - Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn yờu cầu gỡ? - HS suy nghĩ làm bài tập rồi nờu kết quả chữa bài. a. 24 : 8 = 3 (quyển) b. 3 x 3 = 9 (quyển) - Gọi HS đọc phần ghi nhớ. Bài 2: - HS đọc phõn tớch đề toỏn: - Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn yờu cầu gỡ? - HS trao đổi theo cặp làm bài tập rồi nờu kết quả chữa bài. a. Một hộp cú số cốc là: 30 : 5 = 6 (cốc) b. 3 hộp cú số cốc là: 3 x 6 = 18 (cốc) Bài 3: - HS đọc phõn tớch đề toỏn: - Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn yờu cầu gỡ? - HS tự làm bài tập rồi nờu kết quả chữa bài. a. Một can cú số lớt là: 40 : 8 = 5 (l) b. 5 can cú số lớt là: 5 x 5 = 25 (l) Bài 4: HSKG đọc phõn tớch đề toỏn: - Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn yờu cầu gỡ? - HS tự làm bài tập rồi nờu kết quả chữa bài. + Bước 1: Tỡm một hỡnh sao cần số que diờm là: 30 : 6 = 5 (que) + Bước 2: Tỡm 4 hỡnh sao cần số que diờm là: 4 x 5 = 20 (que) 3. Cũng cố, dặn dũ. 5’ - GV nhận xột chung tiết học. - Dặn về nhà luyện tập thờm. Thứ tư ngày 06 thỏng 3 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP I. Yờu cầu cần đạt: Biết giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị; tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. - Cỏc bài tập cần làm: Bài 2,3,4.- Dành cho HS khỏ,giỏi: Bài 1. II. Cỏc hoạt động dạy - học: A. Bài cũ: 5’ - 1 HS lờn bảng thực hiện bài tập 2tiết trước. - Gv nhận xột cho điểm. B. Bài mới : 25’ 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập Bài 1 (dành cho HSKG): - 1 HS đọc đề toỏn. - HS túm tắt và nờu cỏch giải bài toỏn. - HS tự làm bài rồi chữa bài 1 lụ đất cú số cõy là: 2032 : 4 =508(cõy) Đỏp số: 508 cõy. Bài 2: - 1 HS đọc đề toỏn. - HS nờu cỏch giải bài toỏn, rồi giải bài toỏn vào vở. Chữa bài. Bài giải Số quyển vở trong mỗi thựng là : 2135 : 7 = 305 (quyển) Số quyển vở trong 5 thựng là : 305 x 5 = 1525 (quyển) Đỏp số: 1525 quyển Bài 3: HS lập bài toỏn rồi giải bài toỏn đú theo hai bước. HS tự làm bài vào vở rồi đổi chộo vở kiểm tra lẫn nhau. Bài 4: - GV hướng dẫn HS giải bài toỏn theo hai bước: + Bước 1: Tớnh chiều rộng hỡnh chữ nhật. + Bước 2: Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. - HS tự giải bài toỏn vào vở, rồi chữa bài. Bài giải Chiều rộng hỡnh chữ nhật là 25 - 8 = 17 (m) Chu vi hỡnh chữ nhật là (25 + 17) x 2 = 84 (m) Đỏp số: 84m C. Chấm bài – Nhận xột, dặn dũ.5’ GV thu vở và chấm 1 số bài, nhận xột bài làm của HS. LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT : NGÀY HỘI RỪNG XANH I. Yờu cầu cần đạt: - Biết cỏch trỡnh bày một trang luyện viết dạng bài thơ “ Ngày hội rừng xanh”. - Rốn kĩ năng viết đỳng, viết đẹp cho học sinh. II. Cỏc hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài. 2’ GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học, yờu cầu bài viết. 2. Hướng dẫn luyện viết. 28’ - GV đọc bài viết. Gọi 2 HS đọc lại + GV nờu nội dung bài văn + Trong bài thơ cú những chữ nào, từ nào cần viết hoa? Hs trao đổi theo cặp tỡm và viết ra giấy nhỏp.Cỏc chữ đầu cõu. - GV hướng dẫn HS tập viết đỳng một số chữ hoa: C, G, K, T, Đ + Trong bài cú những dấu cõu nào? - GV nhắc HS lưu ý khi viết cỏc dấu cõu. + Trong bài cú những chữ nào em thấy khú viết? - HS luyện viết từ dễ mắc lỗi chớnh tả vào vở nhỏp: Gừ kiến, nổi mừ, gảy, khoỏc, khướu, lĩnh xướng, diễn, cọn nước, đu quay.. - GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày cỏc khổ thơ và bài thơ. - GV đọc , HS luyện viết bài vào vở. - GV chấm một số vở và nhận xột. 3. Cũng cố, dặn dũ. 5’ - GV nờu một số lỗi HS thường mắc trong bài viết. - Dặn về nhà luyện viết thờm. TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI CễN TRÙNG I. Yờu cầu cần đạt: - Nờu được ớch lợi hoặc tỏc hại của một số cụn trựng đối với con người. - Nờu tờn và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của một số cụn trựng trờn hỡnh vẽ hoặc vật thật. - HSKG: Biết cụn trựng là những động vật khụng xương sống, chõn cú đốt, phần lớn đều cú cỏnh. - KNS: KN làm chủ bản thõn: Đảm nhận trỏch nhiệm thực hiện cỏc hoạt động (thực hành) giữ vệ sinh mụi trường, vệ sinh nơi ở; tiờu diệt cỏc loại cụn trựng gõy hại. II. Đồ dựng dạy - học: Cỏc hỡnh ở SGK (T96, 97); Tranh, ảnh một số cụn trựng. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động 1: Giới thiệu và hỏt bài Chị ong nõu và em bộ.5’ Hoạt động 2: Quan sỏt và thảo luận . 10’ Mục tiờu: Nờu tờn và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của một số cụn trựng hỡnh vẽ hoặc vật thật. - HS quan sỏt cỏc hỡnh ảnh cụn trựng trong SGK trang 96, 97 và thảo luận. + Hóy chỉ đõu là đầu, ngực, bụng, chõn cỏnh của từng cụn trựng cú trong hỡnh? + Cỏnh của cụn trựng cú trong hỡnh ? + Chỳng sử dụng chõn cỏnh để làm gỡ ? + Bờn trong cơ thể chỳng cú xương sống khụng? - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. Mỗi nhúm giới thiệu về 1 con vật. - Nhúm khỏc bổ sung. GV kết luận: Cụn trựng là những động vật khụng cú xương sống. Chỳng cú 6 chõn và chõn phõn thành đốt. Phần lớn cỏc cụn trựng đều cú cỏnh. Hoạt động 3: Làm việc với cỏc tranh ảnh cụn trựng sưu tầm được. 10’ Mục tiờu: Nờu được ớch lợi hoặc tỏc hại của một số cụn trựng đối với con người. - Yờu cầu HS phõn loại tranh, ảnh hoặc cụn trựng thật thành 3 loại: cú ớch, cú hại, nhúm khụng ảnh hưởng gỡ đến con người. - HS làm việc theo nhúm. - Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm của mỡnh trước lớp và cử người thuyết trỡnh. - Liờn hệ thực tế cỏch tiờu diệt cụn trựng cú hại ở địa phương. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ. 5’ Nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài học sau. Thứ năm ngày 07 thỏng 3năm 2013 Lớp học mụn đặc thự Thứ sỏu ngày 08 thỏng 3 năm 2013 LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP KỂ VỀ LỄ HỘI I. Yờu cầu cần đạt: - Rốn kĩ năng kể lại được quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bức ảnh. II. Đồ dựng dạy - học: Tranh minh hoạ. III. Cỏc hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài. 2’ GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học. 2. Hướng dẫn luyện tập. 28’ - Một HS đọc yờu cầu của bài tập. Cả lớp theo dừi trong SGK. - GV viết lờn bảng 2 cõu hỏi: + Quang cảnh trong từng bức ảnh như thế nào? + Những người tham gia lễ hội đang làm gỡ? Yờu cầu HS quan sỏt kĩ bức ảnh để trả lời cõu hỏi. - Từng cặp HS quan sỏt 2 tấm ảnh, trao đổi, bổ sung cho nhau, núi cho nhau nghe về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong từng ảnh. - Nhiều HS nối tiếp nhau thi giới thiệu quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội. - HS làm vào vở luyenj tập. - Gọi HS đọc bài làm. - Cả lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn người viết hay nhất. 3. Cũng cố, dặn dũ. 5’ - GV nờu một số lỗi HS thường mắc trong bài viết. - Dặn về nhà luyện viết thờm. LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP I. Yờu cầu cần đạt: - Rốn kĩ năng giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. - Viết và tớnh được giỏ trị của biểu thức. - HS trung bỡnh, yếu làm bài 1, bài 2, bài 4. HS khỏ giỏi làm cả II. Cỏc hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ. 5’ - 2 HS lờn bảng nờu cỏc bước giải bài toỏn rỳt về đơn vị. - GV nhận xột cho điểm. 2. Hướng dẫn luyện tập. 25’ Bài 1: - HS đọc phõn tớch đề toỏn: - Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn yờu cầu gỡ? - HS suy nghĩ làm bài tập rồi nờu kết quả chữa bài. + Bước 1: Tỡm số viờn gạch cần để lỏt nền một phũng: 1425 : 3 = 475 (viờn) + Bước 2: Tỡm số viờn gạch cần để laet 5 phũng: 475 x 5 = 2375 (viờn) Bài 2: - HS đọc phõn tớch đề toỏn: - Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn yờu cầu gỡ? - HS trao đổi theo cặp làm bài tập rồi nờu kết quả chữa bài. + Bước 1: Tỡm số một vải cần để may 1 bộ quần ỏo: 15 : 5 = 3 (m) + Bước 2: Tỡm số một vải cần để may 7 bộ quần ỏo: 3 x 7 = 21 (m) Bài 3: Làm (theo mẫu): Cho biết mỗi giờ ụ tụ đi được 30 km. - HS KG nờu yờu cầu bài tập. - HSKG suy nghĩ làm vào vở. - HS lờn bảng làm chữa bài: Thời gian đi 2 giờ 3 giờ 5 giờ Quóng đường đi được 30 x 2 = 60 (km) 30 x 3 = 90 (km) 30 x 5 = 150 (km) Bài 4: HS nờu yờu cầu bài tập. - HS suy nghĩ làm vào vở. - HS lờn bảng làm chữa bài: a. 2416 : 8 x 7 = 302 x 7 b. 4554 : 9 x 4 = 509 x 4 = 2114 = 2045 3. Cũng cố, dặn dũ. 5’ - GV nhận xột chung tiết học. - Dặn về nhà luyện tập thờm. HOẠT ĐễNG TẬP THỂ GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG: KĨ NĂNG QUẢN LÍ THỜI GIAN I. Mục tiờu: - Giỳp HS thấy thời gian là thứ tài sản mà ai cũng được chia đều chỉ khỏc nhau ở chỗ cỏch sử dụng thời gian của mỗi người đó hợp lớ hay chưa. - HS biết những việc làm nào của mỡnh đó thực hiện đỳng giờ. - Rốn kĩ năng quản lớ thời gian. II. Đồ dựng dạy học: - Tranh ảnh vở BTTH kĩ năng sống lớp 3. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Tỡm hiểu những việc sử dụng thời gian của bạn. BT1-2-10’ BT1. * Cỏch tiến hành: - HS nờu yờu cầu bài tập. - HS suy nghĩ trả lời. - GV nhận xột, phõn tớch giỳp HS hiểu những việc làm cần thực hiện đỳng giờ, mang lại lợi ớch như thế nào. BT2. * Cỏch tiến hành: - HS nờu yờu cầu bài tập. Tỡm kẻ ăn cắp thời gian: - HS suy nghĩ trả lời. - GV nhận xột, phõn tớch giỳp HS hiểu những việc làm nào gõy tiờu tốn thời gian và cần điều chỉnh cho phự hợp. - GV kết luận chung về cỏch sử dụng thời gian hợp lớ. Hoạt động 2: Tỡm hiểu truyện “Thỏ và rựa chạy thi”. BT 3 -10’ GV đọc truyện. 2 HS đọc truyện. HS thảo luận trao đổi theo nhúm đụi trả lời cỏc cõu hỏi: ? Em cú nhận xột gỡ về việc sử dụng thời gian của rựa và thỏ? - Đại diện cỏc nhúm trả lời. - Nhúm khỏc nhận xột, đưa ra ý kiến của mỡnh. - GV nhận xột, kết luận. Hoạt động 3: Lập thời gian biểu trong ngày hợp lớ. BT4 -10’ * Cỏch tiến hành: - HS nờu yờu cầu bài tập. - GV yờu cầu HS trỡnh bày thời gian biểu trong ngày mà em đỏ cựng người thõn chuẩn bị trước. - Cả lớp và GV nhận xột, phõn tớch giỳp HS hiểu thời gian biểu hợp lớ. - GV kết luận giỳp HS hoàn chỉnh thời gian biểu trong ngày của mỡnh. Hoạt động 3:Kết luận. Hướng dẫn về nhà 5’ - GV cho Hs đọc kết luận trong SGK. - Dặn về nhà cựng bố hoặc mẹ theo dừi việc thực hiện thời gian biểu của mỡnh và cho điểm theo yờu cầu 2 bài tập 4.
Tài liệu đính kèm: