Giáo án Lớp 3 Tuần 31 - Phạm Văn Chính - TH Số 4 Xuân Quang

Giáo án Lớp 3 Tuần 31 - Phạm Văn Chính - TH Số 4 Xuân Quang

TIẾT 2+3 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

Tiết 92+93: BÁC SĨ Y- ÉC- XANH

I. MỤC TIÊU

- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật.

- Hiểu nội dung:

+ Đề cao nối sống của Y - Éc - Xanh, sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại.

+ Nói lên sự gắn bó của Y - Éc - Xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung.

+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK.

B. Kể chuyện:

- Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ lại và lại từng đoạn câu chuyện theo lời nhân vật ( bà khách ).

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 739Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 31 - Phạm Văn Chính - TH Số 4 Xuân Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013
TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Chào cờ đầu tuần
TIẾT 2+3 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
Tiết 92+93: BÁC SĨ Y- ÉC- XANH
I. MỤC TIÊU
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung:
+ Đề cao nối sống của Y - Éc - Xanh, sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại.
+ Nói lên sự gắn bó của Y - Éc - Xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung..
+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
B. Kể chuyện:
- Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ lại và lại từng đoạn câu chuyện theo lời nhân vật ( bà khách ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
TẬP ĐỌC
A. KTBC: - Đọc bài .Một mái nhà chung 
	- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc toàn bài.
- HS nghe.
- GV hướng dẫn đọc.
b) Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS nối tiếp đọc.
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo N3
- Cả lớp đọc ĐT đoạn cuối
3. Tìm hiểu bài.
-Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y - éc - Xanh? 
+ Vì ngưỡng mộ, vì tò mò
-Em thử đoán xem bà khách tưởng tượng nhà bác sĩ Y - Éc - Xanh lµ ng­êi nh­ thÕ nµo?
+ Lµ mét ng­êi sang träng, d¸ng ®iÖu quý ph¸i.
-V× sao bµ kh¸ch nghÜ lµ Y - Ðc - Xanh quªn n­íc Ph¸p?
+ V× bµ thÊy «ng kh«ng cã ý ®Þnh trë vÒ
- Bác sĩ là người yêu nước nhưng ông vẫn quyết định ở lại Nha Trang vì sao?
- HS nêu.
4. Luyện đọc lại.
- GV hướng dãn.
- HS hình thành nhóm (3HS) phân vai
- 2-> 3 HS nhóm thi đọc.
- HS nhận xét
 GV nhận xét.
KỂ CHUYỆN
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe.
2. Hướng dẫn kể theo tranh
- HS quan sát tranh.
- HS nêu vắn tắt từng tranh.
- HS khá kể mẫu đoạn 1.
- Từng cặp HS tập kể.
- một vài HS nghe kể.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
TIẾT 4 TOÁN
Tiết 151: NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
A. MỤC TIÊU
- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
I. Ôn luyện: Nêu cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ? (3HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số
* HS nắm được cách nhân.
a) Phép nhân: 14273 x 3 .
- HS quan sát.
- GV viết 14273 x 3 lên bảng 
- Dựa vào cách đặt tính của phép nhân số có bốn chữ số vớ số có một chữ số. Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân? 
- HS đọc 14273 x 3 
- 2 HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp 
- Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện như thế nào?
- HS nêu: 
 14273
 x 3
 42819
- Vậy 14273 x 3 = 42819
- Nhiều HS nêu lại cách tính.
2. Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1:- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu 
 21526 40729 17092 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 x 3 x 2 x 4
 64578 81458 68368
- GV sửa sai cho HS 
Bài 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài 
- 2 HS nêu 
- Yêu cầu làm vào Sgk 
Thừa số 
19091
13070
10709
12606
Thừa số 
 5
 6
 7 
 2 
Tích 
95455
78420
74956
25212
- GV sửa sai cho HS 
Bài 3
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Tóm tắt 
 Bài giải: 
 27150
 Số thóc lần sau chuyển được là: 
Lần đầu : 
 27150 x 2 = 45300 ( kg ) 
Lần sau : 
 Số kg thóc cả 2 lần chuyển được là: 
 ? kg 
 27150 + 54300 = 81450 ( kg ) 
 Đáp số: 81450 ( kg ) 
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét 
- GV nhận xét 
3. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại ND bài?
- 1 HS nêu 
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
TIẾT 5 TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
Tiết 61: TRÁI ĐẤT LÀ MỘT HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI
I. MỤC TIÊU
- Nêu được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: Từ Mặt Trời ra xa dần Trái Đất là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời.
- Biết được hệ Mặt Trời có 8 hành tinh và chỉ Trái Đất là hành tinh có sự sống.
* KNS được giáo dục trong bài
- KN làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động giữ cho trái đất luôn xanh sạch và đẹp.
- Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở, trồng và chăm sóc cây xanh
II. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC
- Các hình trong Sgk 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. KTBC: - Nêu sự chuyển động của Trái Đất ? 
 	 - Nêu hướng chuyển động của Trái Đất ? 
 - HS + GV nhận xét 
2. Bài mới: 
a. Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp .
* Mục tiêu : - Có biểu tượng ban đầu về hệ Mặt Trời . 
	- Nhận biết được vị trí của trái đất trong hệ Mặt Trời .
* Cách tiến hành .
+ Bước 1: 
- GV : Hành tinh là thiên thể chuyển động quanh Mặt Trời 
- HS nghe 
- GV hướng dẫn HS quan sát và nêu câu hỏi thảo luận .
- HS quan sát H1 Sgk 
- Trong hệ Mặt Trời có mấy hành tinh ? 
- HS thảo luận theo cặp 
- Từ mặt trời xa dần Trái Đất là hành tinh thứ mấy ? 
+ Bước 2: 
- GV gọi HS trả lời 
- Một số HS trả lời trước lớp 
- HS nhận xét 
* Kết luận : Trong hệ Mặt Trời có 9 hành tinh, chúng chuyển động không ngừng quanh Mặt Trời và cùng với mặt trời tạo thành hệ Mặt Trời . 
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .
* Mục tiêu : - Biết trong hệ Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh có sự sống .
	 - Có ý thức giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch và đẹp .
* Cách tiến hành: 
+ Bước 1: 
- GV nêu yêu cầu câu hỏi thảo luận 
- HS thảo luận nhóm 
- Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có sự sống? 
- Chúng ta phải làm gì để giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch? 
+ Bước 2: 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận 
- HS nhận xét 
* Kết luận : Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh có sự sống . Để giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch và đẹp , chúng ta phải trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh ..
3. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013
TIẾT 1 THỂ DỤC 
Tiết 61: ÔN TUNG VÀ BẮT BÓNG CÁ NHÂN
I. MỤC TIÊU
- Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân. Yêu cầu biết cách thực hiện động tác tương đối đúng.
- Chơi trò chơi "Ai kéo khoẻ" yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi mức tương đối chủ động.
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN.
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ.
- Phương tiện: Bóng, kẻ sân trò chơi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
Nội dung
Đ/lg
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
3-6'
1. Phân lớp.
- ĐHTT:
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số.
X x x
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung.
X x x
2. KĐ: Xoay các khớp cổ tay 
x x x
Tập bài thể dục phát triển chung
Đi đều theo nhịp.
B. Phần cơ bản
22-25'
1. Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân.
15'
- ĐHTL: x x x
 x x x
- GV tập hợp, cho HS ôn lại cách cầm bóng, tư thế chuẩn bị. Đứng tại chỗ tập trung và bắt bóng.
- Tập di chuyển để tập bắt bóng
- GV quan sát sửa sai.
2. Trò chơi "Ai kéo khoẻ"
10'
- GV nhắc lại tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi trò chơi
- ĐHTC: 
- GV quan sát sửa sai.
C. Phần kết thúc.
5'
- ĐHXL:
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc
 x x x
- GV + HS hệ thống bài.
 x x x
- GV nhận xét bài học
 x x x
- BTVN
TIẾT 2 TOÁN
Tiết 152: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Biết nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của một biểu thức có đến hai dấu tính.
B. CÁC HĐ DẠY- HỌC
I. Ôn luyện: - Nêu quy tắc nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành
 Bài 1:
- Yêu cầu làm bảng con.
 21718 12198 10670
x 4 x 4 x 6
 86872 48792 64020
- GV sửa sai cho HS.
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HS làm vào vở.
Tóm tắt
Có : 63150 lít
Lấy : 3 lền
1 lần : 10715 lít
Còn lại :  lít?
Bài giải
Số lít dầu đã lấy ra là:
10715 x 3 = 32145 (lít)
Số lít dầu còn lại là:
63150 - 32145 = 31005 (lít)
Đ/S: 31005 lít.
- GV gọi HS đọc bài
- 3 HS đọc bài - nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854
 = 69066
 21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799
 = 45722 
- GV sửa sai cho HS.
Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SKG - nêu miệng.
 300 x 2 = 600
 200 x 3 = 600
12000 x 2 = 24000.
- GV nhận xét
III. Dặn dò: 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
TIẾT 3 CHÍNH TẢ (nghe - viết)
Tiết 61: BÁC SĨ Y- ÉC- XANH
I. MỤC TIÊU
1. Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xuôi.
2. Làm đúng bài tập phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn (s/ d/ gi) viết đúng chính tả lời giải câu đố.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Bảng lớp viết BT 2a
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
A. KTBC:
- GV đọc: Ban trưa - trời mưa (HS1)
	 Hiên che - không chịu (HS2)	
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài:
2. Hướng dẫn nghe - viết:
a) HD chuẩn bị.
- GV đọc đoạn chính tả.
- HS nghe.
- GV HD nắm ND bài.
- 2 HS đọc lại.
-Vì sao bác sĩ Y - éc - Xanh là người Pháp nhưng lại ở lại Nha Trang?
+ Vì ông coi trái đất này là ngôi nhà chung.
-Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
- HS nêu
+ Nêu cách trình bày đoạn văn?
- GV yc HS đọc lại bài 
- HS đọc , ghi nhớ những từ hay viết sai 
b) GV đọc bài.
- HS nghe - viết vào vở.
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS.
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài
- HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD làm bài tập 2a.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài.
- HS làm bài cá nhân.
- GV gọi HS lên thi làm bài nhanh.
- 2 HS lên bảng làm bài thi.
- HS + GV nhận xét.
a) Dáng hình, rừng xanh, 
- Giải câu đố (gió)
4. Củng cố dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC
Tiết 31: CHĂM SÓC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI ( T2)
I. MỤC TIÊU
- Kể được một số lợi ích của cây trông, vật nuôi đối với con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà trường.
- Biết vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
* KNS được giáo dục trong bài
- KN lắng nghe ý kiến của bạn
- KN trình bày ý tưởng chăm sóc CTVN ở nhà và ở trường
- KN thu thập thông tin
- KN ra quyết định và chon giải pháp tốt nhất
- KN đảm nhận trách nhiệm
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Bài hát trồng cây
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Hoạt động 1: Báo cáo kết quả điều tra.
* Mục tiêu: HS biết về các hoạt động chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trường, ở địa phương; biết quan tâm hơn đến các công việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
* Tiến hành:
- GV yêu cầu HS trình bày kết quả điều tra về những vấn đề sau:
-Hãy ...  Giới thiệu bài ghi đầu bài.
2. HD viết bảng con.
- Tìm các chữ viết hoa trong bài.
- V, L, B.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
- HS tập viết chữ V trên bảng con.
- GV quan sát, sửa sai.
b) Luyện từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc.
- 2 HS đọc từ ứng dụng.
- GV gới thiệu: Văn Lang là tên nước Việt Nam thời các vua hùng.
- HS nghe.
- HS tập viết bảng con.
- GV nhận xét
c) Luyện viết câu ứng dụng
- GV gọi HS đọc
- HS đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng.
- GV nhận xét.
- HS nghe.
- HS tập viết bảng con. Vỗ tay.
- Hướng dẫn HS viết vào VTV
- GV nêu yêu cầu.
- 2 HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
4. Chấm chữa bài.
- GV thu vở chấm điểm.
- GV nhận xét.
5. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
TIẾT 3 TOÁN
Tiết 154: CHIA SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( T2)
A. MỤC TIÊU
- Biết cách chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp chia có dư).
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
I. Ôn luyện: 	85685 : 5 (HS1)
	87484 : 4 (HS2)
III. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
a) Phép chia: 12485: 3
- GV viết bảng phép chia
- HS quan sát.
+ Hãy đặt tính.
- HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp.
+ Hãy thực hiện phép tính trên?
- 1HS lên bảng + lớp làm nháp.
 12485 3
 04 4161
 18
 05
 2
Vậy 12485 : 3 = 4161
+ Vậy phép chia này là phép chia như thế nào?
- Là phép chia có dư (dư 2)
- Nhiều HS nhắc lại các bước chia.
2. Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con.
- 2 HS nêu yêu cầu.
14729 2 16538 3
 07 7364 15 5512
 12 03
 09 08 
 1 2
- GV sửa sai cho HS.
Bài 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài giải
Ta có: 10250 : 3 = 3416 (dư 2)
Vậy may được nhiều nhất là: 3416 bộ quần áo và còn thừa ra 2m vải.
Đ/S: 3416 bộ quần áo, thừa 2m vải.
- GV gọi HS đọc bài.
- 3 HS đọc bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 3
- Gv gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm SGK
SBC
15725
33272
42737
S/C
3
4
6
Thương
5241
8318
7122
Dư
2
0
5
- GV gọi HS đọc bài.
- 3 -> 4 HS đọc.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
TIẾT 4 TỰ NHIÊN- XÃ HỘI
Tiết 62: MẶT TRĂNG LÀ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT
I. MỤC TIÊU
- Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái đất.
- So sánh được độ lớn của Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời: Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng. Mặt Trời lớn hơn Trái Đất.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Các hình trong SGK.
- Quả địa cầu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. KTBC: Em phải làm gì để giữ cho trái đất luôn xanh, sạch, đẹp?
	- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp.
* Mục tiêu: Bước đầu biết mối quan hệ giữ Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời
* Tiến hành
- Bước 1:
+ GV yêu cầu và câu hỏi.
Chỉ MT, TĐ, MT và hướng chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất?
- HS quan sát H1 (118) SGK và trả lời với bạn.
+ Nhận xét chiều quay của Trái Đất quanh Mặt Trời?
- Bước 2: 
+ Gọi HS trả lời.
- Một số HS trả lời trước lớp.
- HS nhận xét.
* Kết luận: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo hướng cùng chiều quay của Trái Đất quanh Mặt Trời
b) Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất.
* Mục tiêu: - Biết Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất.
 - Vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất.
* Tiến hành.
- Bước 1:
+ GV giảng cho HS biết về vệ tinh.
- HS nghe.
+ Tại sao mặt trằng được gọi là vệ tinh của Trái Đất.
- Bước 2: 
- HS nêu.
- HS vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất H2
- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và NX.
* Kết luận: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất nên nó được gọi là vệ tinh của Trái Đất.
c) Hoạt động 3: Trò chơi "Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất"
- Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS kiến thức về sự chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
- Tạo hứng thú học tập.
* Tiến hành:
- Bước 1: 
+ GV chia theo nhóm – XĐ vị trí làm việc của từng nhóm.
+ GV hướng dẫn nhóm trưởng điều khiển. 
- Bước 2: 
- HS chơi theo nhóm. 
- Nhóm trưởng điều khiển 
- Bước 3: 
- 1 vài HS biểu diễn trước lớp.
- GV nhận xét 
3. Dặn dò:
- chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013
ÂM NHẠC
Tiết 31: ÔN HAI BÀI HÁT "CHỊ ONG NÂU VÀ EM BÉ"
VÀ "TIẾNG HÁT BẠN BÈ MÌNH"
I. MỤC TIÊU
- HS thuộc hai bài hát đã học, hát đúng giai điệu.
- Tập biểu diễn kết hợp động tác phụ hoạ .
- Nhìn trên khuông nhạc, biết gọi tên các nốt nhạc.
II. CHUẨN BỊ
	- Nhạc cụ quen dùng 
	- Trò chơi âm nhạc 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát " chị ong nâu và em bé "
- GV nêu yêu cầu 
- Cả lớp tập thuộc lời ca, hát đều và đúng nhạc 
- Hát + gõ đệm theo nhịp 2 
- Chia tổ, hát nối tiếp 
- Nghe băng nhạc trình bày bài hát 
 GV sửa sai cho HS 
- HS hát + vận động phụ hoạ 
2. Hoạt động 2 : Ôn tập bài hát " Tiếng hát bạn bè mình " 
- GV nêu yêu cầu 
- Cả lớp luyện tập thuộc lời ca hát đều và đúng nhạc 
- Từng nhóm biểu diễn bài hát kết hợp vận động phụ hoạ 
- GV sửa sai cho HS 
3. Hoạt động 3 : Ôn tập các nốt nhạc 
- GV dùng khuông nhạc bàn tay 
- HS luyện tập ghi nhớ các nốt và vị trí các nốt 
- Tập gọi tên các nốt nhạc cùng với hình nốt 
IV. Củng cố dặn dò
- Nêu ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
TIẾT 2 CHÍNH TẢ ( Nhớ – viết )
Tiết 62: BÀI HÁT TRỒNG CÂY
I. MỤC TIÊU
1. Nhớ – viết chính xác, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ: bài hát trồng cây 
2. Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn ( S/ đ/ gi ). Biết đặt câu với từ ngữ mới vừa hoàn chỉnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Bảng lớp viết ND bài tập 2a.
- Giấy khổ to làm BT 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KTBC: - GV đọc : dáng hình, rừng xanh, giao việc ( HS viết bảng ) 
	- HS + GV nhận xét 
B. Bài mới: 
1. GTB: ghi đầu bài 
2. HD nhớ – viết:
a. HD chuẩn bị:
- GV gọi HS đọc 
- 1 HS đọc bài thơ 
- 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu 
- GV nêu yêu cầu 
- HS đọc thầm 4 khổ thơ đầu 
- GV yc HS đọc lại bài. 
- HS đọc và ghi nhớ những từ khó viết.
- GV bao quát lớp.
b. Viết bài: 
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS 
- HS nhớ viết bài vào vở 
c. Chấm chữa bài:
- GV đọc bài 
- HS đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
3. HD làm bài tập .
a. Bài 2 a . 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS làm bài đúng trên bảng
a) rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giọng cờ mở, hàng rong
- GV nhận xét
- HS nhận xét
b) Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
HS làm bài cá nhân
- GV phát giấy cho HS làm bài
- 3 HS làm vào giấy A4
VD: Bướm là một con vật thích rong chơi.
IV. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
TIẾT 3 TẬP LÀM VĂN
Tiết 31: THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU
- Biết cùng các bạn trong nhóm tổ chức cuộc họp trao đổi về chủ đề em cần làm gì để bảo vệ môi trường? Bày tỏ được ý kiến của riêng mình (nêu ra những việc làm thiết thực cụ thể)
- Viết được một đoạn văn ngắn thuật lại gọn, rõ, đầy đủ ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường.
* KNS được giáo dục trong bài
- Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân
- Lắng nghe tích cực, đảm nhận chia sẻ và bình luận.
- Đảm nhận trách nhiệm
- Tư duy sáng tạo
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
	- Tranh ảnh về cây hoa, cảnh quan tự nhiên
	- Bảng lớp ghi câu gợi ý.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
A. KTBC: Đọc lại thư gửi bạn nước ngoài (3HS)
	- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS làm bài
a) Bài tập 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV nhắc HS
+ Cần nắm vững trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.
- HS nghe.
+ Điều cần bàn bạc trong nhóm là em cần làm gì để BV môi trường? để trả lời được trước hết cần nêu những điểm sạch đẹp và những điểm chưa sạch đẹp
- GV chia lớp thành các nhóm.
- HS các nhóm trao đổi , phát biểu
- 2 – 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV: Các em trao đổi trong nhóm về những việc cần làm để BV môi trường.
- HS nghe
- HS làm bài vào vở.
- HS lần lượt đọc đoạn văn.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu ND bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
TIẾT 4 TOÁN
Tiết 155: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Biết chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số với trường hợp thương có chữ số 0.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
A. Ôn luyện: Làm BT 1 +2 (T154)
	- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a) Bài 1.
* GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV viết phép tích: 28921 : 4
- HS quan sát
- HS nêu cách chia.
- Nhiều HS nhắc lại.
- Các phép tính còn lại làm bảng con
12760 2 18752 3
07 6380 07 6250
 16 15
 00 02
 0 2 
* Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở .
15273 3 18842 4
 02 5091 28 470
 27 04
 03 02
 0 2
Bài 3.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán
- 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở.
Bài giải
Tóm tắt
Số thóc nếp là:
Thóc nếp và tẻ là: 27280 kg
27280 : 4 = 6820 (kg)
Thóc nếp bằng sô thóc trong kho.
Số thóc tẻ là:
27820 – 6820 = 20460 (kg)
Mçi lo¹i: ....Kg? 
- GV gäi HS ®äc bµi 
§/S: 6820 kg
 20460 kg
- GV nhËn xÐt 
 Bµi 4 
- GV gäi HS nªu yªu cÇu 
- 2 HS nªu yªu cÇu 
- Yªu cÇu HS lµm vµo Sgk 
- HS lµm vµo Sgk 
 15000 : 3 = 5000 
 24000 : 4 = 6000
 56000 : 7 = 8000 
- GV gäi HS ®äc bµi 
- 3 - 4 HS ®äc 
- HS nhËn xÐt 
- GV nhËn xÐt 
III. Cñng cè dÆn dß:
- Nªu l¹i ND bµi?
-1 HS nªu 
- ChuÈn bÞ bµi sau 
TIẾT 5 SINH HOẠT LỚP
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 31.doc