Giáo án Lớp 3 Tuần 6 - Buổi sáng - Trường Tiểu học Thị trấn Tây Sơn

Giáo án Lớp 3 Tuần 6 - Buổi sáng - Trường Tiểu học Thị trấn Tây Sơn

Tập đọc - Kể chuyện .

BÀI TẬP LÀM VĂN.

I/ Mục tiêu:

A/ Tập đọc:

- Đọc đúng: Loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn.

- Biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ.

- Hiểu nghĩa các từ được chú giải của bài.

- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói.(trả lời được các câu hỏi trong SGK).

B/ Kể chuyện:

- Biết sắp xếp lại các tranh(SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạt truyện .

 

doc 16 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 6 - Buổi sáng - Trường Tiểu học Thị trấn Tây Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi sáng: Tuần 6: 
 Thứ 2 ngày 27 tháng 9 năm 2010.
Tập đọc - Kể chuyện .
Bài tập làm văn.
I/ Mục tiêu:
A/ Tập đọc:
- Đọc đúng: Loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn.
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ.
- Hiểu nghĩa các từ được chú giải của bài.
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói.(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
B/ Kể chuyện:
- Biết sắp xếp lại các tranh(SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ.
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạt truyện .
III/ Hoạt động dạy và học:
 Tập đọc.
A/Bài cũ : 5’.
- 2 HS đọc lại bài: Cuộc họp của chữ viết.
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới : 30’
1/ Giới thiệu bài:
2/ Luyện đọc :
a- GV đọc diễn cảm toàn bài:
b- Hướng dẫn HS luyện đọc- kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu: HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV viết bảng: Lui- xi -a, Cô- li - a, HS đọc.
- Đọc từng đoạn trước lớp: kết hợp giải nghĩa từ khó.
- Đọc từng đoạn trong bài.
 Tiết 2:
3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: 15.
- Nhân vật xưng “ Tôi” trong truyện tên là gì?
- Cô giáo ra đề văn cho lớp thế nào?
- Vì sao Cô- li -a thấy khó khi vết bài văn. 
- Thấy các bạn viết nhiều, Cô li na đã làm cách gì cho bài viết dài ra.?
- Vì sao khi mẹ bảo Cô - li- a đi giặt quần áo, lúc đầu Cô- li -a ngạc nhiên?
- Vì sao sau đó, Cô- li- a vui vẻ làm theo lời mẹ?
4/ Luyện đọc lại.
- GV đọc mẩu đoạn 3, 4.
- Một vài HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Bốn HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn văn.
 Kể chuyện. 18’
1/ GV nêu nhiệm vụ:
2/ Hướng dẫn kể chuyện:
a- Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện.
b- Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời của em.
- Một HS đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu.
- Một HS kể mẫu 2 hoặc 3 câu.
- Từng cặp HS tập kể.
- Ba, bốn HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất kỳ của câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn người kể hay nhất, hấp dẫn nhất.
 IV/ Cũng cố – dặn dò: 2’
- GV nhận xét tiết học.
 -----------------------------------------------------
 Mĩ thuật:
Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào đườngdiềm. 
 --------------------------------------------------------
Toán.
Luyện tập.
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một sốvà vận dụng được để giải các bài toán có lời văn.
- Các bài tập cần làm 1,2,4.
- Dành cho HS khá, giỏi: Bài 4.
II/ Hoạt động dạy và học:
A/Bài cũ : 5’ .
- 2 HS lên bảng thực hiện.
 - Tìm 1/3 của 18 m.
 - Tìm 1/4 của 12 kg.
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới : 28’ . HS làm BT 1, 2, 3, 4.
- Gọi HS lần lượt đọc yêu cầu từng bài tập
- GV giải thích, hướng dẫn thêm.
- HS làm bài vào vở. GV chấm 1 số bài.
* Chữa bài:
- Bài1: Gọi HS nêu miệng kết quả tính.
 a) Tìm 1/2 của : 12 cm; 18 kg ; 10 l.
 12 : 2 = 6 cm 18 : 2 = 9 kg 10 :2 = 5 l
 b) Tìm 1/6 của: 24 m; 30 giờ ; 54 ngày. 
 24 :6 = 4 m 30 : 6 = 5 giờ 54 :6 = 9 ngày
b- Bài 2: 
- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi 1 Hs lên bảng chữa bài:
 Giải
 Vân đã tặng bạn số bông hoa là:
 30 : 6 = 5 (bông) 
 Đáp số ; 5 bông.
c- Bài 3: Dành cho HS khá giỏi.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài .
 Giải
 Số học sinh lớp 3 A đang tập bơi là:
 28 : 4 =7 ( h/s)
 Đáp số 7 h/s
 d- Bài 4:
- Cho HS đọc yêu cầu bài và quan sát hình1,2,3,4 ở SGK trang 27.
 - Đã tô màu 1/5 số ô vuông của hình nào?.
 - HS trả lời , GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng. Đã tô màu H2,4
C/ Củng cố, dặn dò. 2’
 - GV nhận xét tiết học. 
 --------------------------------------------------
 Thứ 3 ngày 28 tháng9 năm 2010.
 Thể dục.
 Ôn: Đi vượt chướng ngại vật thấp.
 ---------------------------------------------------
Toán.
Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
I/ Mục tiêu: Giúp HS.
- Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp chia hết ở các lượt chia).
- Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Các bài tập cần làm:1,2(a),3.
- Dành cho HS khá, giỏi: Bài 2(b).
II/ Hoạt động dạy và học:
A/Bài cũ : 5’.
- 2 HS lên bảng chữa bai 1,4 (sgk).
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới : 28’.
* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia 96 : 3.
- GV viết phép chia lên bảng.
- HS nêu nhận xét: Đây là phép chia số có 2 chữ số (96) cho số có 1 chữ số (3).
- GV hướng dẫn thêm:
 + Đặt tính 96 : 3
 + Tính : Gv hướng dẫn HS tính lần lượt ( nói và viết) như phần bài học của sgk.
 + Cho vài HS nêu lại cách chia rồi nêu: 96 : 3 = 32.
* Hoạt động 2: Thực hành:
- HS đọc yêu cầu 1, 2, 3 ở SGK GV hướng dẫn thêm.
- HS làm bài vào vở. GV chấm bài.
* Hoạt động 3: Chữa bài:
a- Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài . Tính.
- HS nêu, GV ghi bảng: Củng cố về cách chia.
b- Bài 2: 
- Củng cố về cách tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Cho HS đọc yêu cầu bài.
 a) Tìm 1/3 của: 69 kg ; 36 m; 93 l
 69 : 3 = 23 kg 36 : 3 = 12 m 93 : 3 = 31 l
 b) Dành cho HS khá , giỏi
 - Tìm 1/2 của :24 giờ ; 48 phút ; 44 ngày
 24 : 2 =12 giờ 48 : 2 =24 phút 44 :2 = 22 ngày. 
c- Bài 3:
- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng.
 Giải
 Mẹ biếu bà số cam là:
 36 :3 = 12(quả cam)
 Đáp số; 12 quả cam.
 C/ Củng cố, dặn dò: 2’.
- Gv nhận xét giờ học.
 ------------------------------------------------------------
 Chính tả (nghe viết).
Bài tập làm văn.
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả .Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Làm đúng bài tập điền vần eo/ oeo (BT2).
- Làm đúng bài tập (3) a/b. 
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. 
III/ Hoạt động dạy và học:
A/Bài cũ : 5’. 
- 3 HS viết bảng lớp 3 tiếng có vần oam.
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới : 28’
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn HS viết chính tả:
a- Hướng dẫn HS chuẩn bị: GV đọc bài lần 1; 2 HS đọc lại bài.
- Tìm tên riêng trong bài chính tả? 
- Tên riêng được viết như thế nào?
- HS tập viết chữ khó vào bảng con : Cô- li - a; lúng túng, ngạc nhiên.
b- GV đọc cho HS viết bài.
c- GV chấm, chữa bài.
3/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. 
- HS làm BT2:
- Cho HS đọc yêu cầu bài.Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm.
- Ba học sinh lên bảng làm bài , GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng.
a) khoeo chân b) người lẻo khỏeo c) ngóeo tay 
- Bài tập 3( a/b) - GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT
 HS làm BT vào vở .
 - Gọi 1 số HS đứng dậy đọc bài làm của mình. 
 -GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng.
 a) Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm.
 Cho sâu cho sáng mà tin cuộc đời.
 4/ Củng cố - dặn dò : 2.
- GV nhận xét giờ học.
 -------------------------------------------
Tự nhiên xã hội.
Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
I/ Mục tiêu: Sau bài học HS biết:
- Nêu được một số việc cần làm để gữi gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên.
- Dành cho HS khá, giỏi: Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Các hình ( trang 24, 25).
- Hình các cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to.
III/ Hoạt động dạy và học:
A/Bài cũ : 5’.
- Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm những bộ phận nào?
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới : 
* Hoạt động 1: 15’Thảo luận cả lớp.
- Bước 1: Thảo luận nhóm đôi:
- Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu?
- HS trình bày kết quả thảo luận.
* Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng.
* Hoạt động 2: 15’. Quan sát và thảo luận:
- Bước 1: Làm việc theo cặp:
Từng cặp HS quan sát các hình 2, 3, 4, 5 và nói xem các bạn đang làm gì? Việc làm đó có lợi gì đói với việc gĩư vệ sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu.
- Bước 2: Làm việc cả lớp.
 + Gọi 1 số lên trình bày trớc lớp.
 + HS thảo luận:
- Hỏi: Chúng ta làm gì để gĩư VS bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu?
- Tại sao hàng ngày chúng ta cần uống đủ nước?
 ------------------------------------------------------------------
Thứ 4 ngày 29 tháng 9 năm 2010.
 Âm nhạc:
 Ôn tập bài hát :Đếm sao.
 ---------------------------------------------------
Toán :
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
 - Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số . ( chia hết ở tất cả các lượt chia).
- Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và vận dụng trong giải toán.
- Các bài tập cần làm1,2,3.
II/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ : 5’
 Gọi 3 HS chữa BT 1 – SGK trang 28.
 - HS làm bài , GV theo dõi , nhận xét.
B/ Bài mới : 28’
1/ Giới thiệu bài :
2/ Luyện tập :
 * Hoạt động 1: GV yêu cầu HS đọc các bài tập 1,2,3 
 - GV hướng dẫn , giải thích thêm.
 - HS làm bài vào vở , GV theo dõi , nhận xét.
 * Hoạt động 2: Chữa bài 
 a) Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu bài. 
a) Đặt tính rồi tính.
- 4 HS lên bảng chữa bài a .
 Giúp HS đặt tính rồi chia trong phạm vi bảng chia đã học.
b) Đặt tính rồi tính( theo mẫu).
- GV giải thích mẫu.
- Cho HS làm bài vào vở, gọi một số HS đọc bài làm của mình , GV cùng cả lớp nhận xét .
 b) Bài 2 : Củng cố cách tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số.
 - Tìm 1/4 của :20 cm; 40 km ;80 kg.
 20 :4 = 5 cm 40 : 4 = 10 km 80 : 4 = 20 kg
 c) Bài 3 : 
- Gọi 1 HS tóm tắt bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Một HS nêu bài giải
 Giải : 
 My đã đọc được số trang là: 
 84 : 2 = 4 2 ( trang ) 
 Đáp số : 42 trang
- GV chấm một số bài nêu nhận xét. 
 C/ Củng cố - dặn dò : 2’
- Nhận xét giờ học.
 ---------------------------------------------------------
 Luyện từ và câu.
Từ ngữ về Trường học, dấu phẩy.
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1).
- Biết điền đúng dấu phẩyvào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2).
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Ba tờ phiếu khổ to kẻ sẳn ô chữ ở bài tập 1.
- Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 2.
III/ Hoạt động dạy và học: 33’
1/ Giới thiệu bài.
2/ Hướng dẫn làm bài tập.
a- BT1: Một vài HS nối tiếp nhau đọc toàn văn yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc thầm theo, quan sát ô chữ và điền chữ mẩu.( Lên lớp).
- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bước thực hiện yêu cầu bài tập:
 + Bước 1: Dựa theo gợi ý, các em phải đoán đ ... ép chia.
- HS kiểm tra lại bằng mô hình.
( 8 chấm tròn chia thành 2 phần = nhau, mỗi phần được 4 chấm tròn
 9 chấm tròn chia thành 2 phần = nhau, mỗi phần được 4 chấm tròn, con thừa 1 chấm.)
- Giáo viên nêu: 
8 chia 2 được 4 không còn thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia hết và viết là 8 : 2 = 4.
9 chia 2 được 4 còn thừa 1 ta nói 9 chia 2 là phép chia có dư. 1 là số dư và viết 9 : 2 = 4 (d 1).
GV lưu ý HS: Số dư phải bé hơn số chia.
b- Thực hành: BT 1, 2, 3 SGK.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm. Chấm bài.
* Chữa bài:
 a- Bài 1: Cho HS làm vào vở.
- Cho HS đọc yêu cầu bài.Tính rồi viết theo mẫu.
- GV phân tích mẫu lần lượt bài a,b.
- HS lần lượt nêu miệng cách chia từng bài.
b- Bài 2: Cho HS làm bài vào vở.
- Cho HS đọc yêu cầu bài Điền Đ hoặc S vào ô trống.
- HS lên bảng chữa bài( Điền Đ, S).
- Kết quả là: a,c điền Đ. b,d điền S vào ô trống.
c- Bài 3:
- Cho HS đọc yêu cầu bài. Đã khoanh vào 1/2 số ô tô trong hình nào?
- HS trả lời bằng miệng. Cuối cùng đã khoanh 1/2 vào hình a.
 C/ Củng cố, dặn dò: 2’
- GV nhận xét giờ học.
 -------------------------------------------------------------
 Thủ công :
Gấp cắt dán ngôi sao 5 cánh
 và lá cờ đỏ sao vàng ( tiết 2 )
 ------------------------------------------------------
Đạo đức :
Tự làm lấy việc của mình ( tíêt 2 )
I/ Mục tiêu: 
- Kể được một số việc mà học sinh lớp 3 có thể tự làm lấy.
- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- Biết tự làm lấy việc việc của mình ở nhf , ở trường.
- Dành cho HS khá, giỏi: Hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hàng ngày. 
II/ Hoạt động dạy và học:
 * Hoạt động 1 : 10’. Liên hệ thực tế :
 - GV yêu cầu HS tự liên hệ thực tế
 + Các em đã từng tự làm lấy những việc gì của mình ?
 + Các em đã thực hiện những việc đó như thế nào ?
 + Em cảm thấy như thế nào sau khi hoàn thành công việc ?
 * Hoạt động 2 : 10’ Đóng vai 
- Giao cho 1 nửa số nhóm thảo luận tình huống 1 , 1 nửa còn lạithảo luận tình huống 2, rồi thể hiện qua trò chơi đóng vai .
 - Các nhóm HS độc lập làm việc.
 - Theo từng tình huống, 1 số nhóm trình bày trò chơi đóng vai trớc lớp .
 - GV kết luận.
 * Hoạt động 3 :10’. Thảo luận nhóm
 - GV phát phiếu học tập cho HS và yêu cầu các em bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến bằng cách ghi vào ô trống dấu cộng trớc ý kiến mà em đồng ý, dấu trừ vào ý kiến không đồng ý.
 - Sau khi thảo luận , từng HS độc lập làm việc .
 - Theo từng nội dung, một số em nêu kết quả , các em khác bổ sung.
 - GV kết luận theo từng nội dung.
 * Kết luận chung : 5’.Trong học tập , lao động và sinh hoạt hàng ngày, em hãy tự làm lấy công việc của mình , không dựa dẫm vào người khác. Như vậy , em mới mau tiến bộ và đợc mọi ngời quí mến.
 -------------------------------------------------------
 Tập đọc :
Nhớ lại buổi đầu đi học
I/ Mục tiêu:
 - Đọc đúng : tựu trường , náo nức , nảy nở .
 - Biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng tình cảm.
 - Hiểu từ ngữ : náo nức , mơn man , quang đãng.
 - Hiểu nội dung: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
 - Dành cho HS khá, giỏi: Đối với HS khá ,giỏi thuộc 1 đoạn văn em thích.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ bài đọc.
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ : 5’. 
- 2 HS đọc lại bài : Bài tập làm văn.
B/ Bài mới : 28’
1/ Giới thiệu bài :
2/ Luyện đọc :
 a) GV đọc diễn cảm toàn bài .
 b) GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
 - Đọc nối tiếp câu.
 - Đọc nối tiếp đoạn . Kết hợp nhắc nhở HS ngắt nghỉ hơi đúng.
 - GV giúp HS hiểu nghĩa từ mới
 - Đọc từng đoạn trong nhóm.
3/ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :
 - Điều gì gợi tác giả nhớ đến những kỉ niệm của buổi tựu trường ?
 - Trong ngày đến trường đầu tiên vì sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn?
 -Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ , rụt rè của HS mới tựu tưrờng ?
4/ Học thuộc lòng một đoạn văn :
 - GV chọn đọc một đoạn văn.
 - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn.
 - GV nêu yêu cầu : mỗi em cần học thuộc lòng một trong ba đoạn của bài.
 - HS thi đọc thuộc lòng 
IV/ Củng cố - dặn dò : 2’.
- GVnhận xét giờ học
 ---------------------------------------------------- 
 Thứ 6 ngày 1 tháng 10 năm 2010.
 Chính tả.(nghe viết)
Nhớ lại buổi đầu đi học. 
I/ Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo (BT1).
- Làm đúng BT (3) a/b.
II/ Hoạt động dạy và học:
A/Bài cũ : 5’. 
- 3 HS lên bảng viết: Kheo chân, lẻo khẻo, khoẻ khoắn.
B/ Bài mới : 28’
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn nghe viết:
a- Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc lần 1 đoạn văn sẽ viết chính tả, 2 HS đọc lại.
- HS viết bảng con: 
 Bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng.
- Gv nhận xét sửa sai (nếu có).
b- GV đọc bài cho HS viết .
c- Chấm , chữa bài .
3/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
 - Bài tập 1 : GV nêu yêu cầu của bài HS cả lớp làm vào vở .
 - Mời 2 HS lên bảng điền vần - sau đó đọc kết quả .
 - GV nhận xét về chính tả , phát âm, chốt lại lời giải đúng.
 Nhà nghèo , đường ngoằn ngòeo, cười ngặt nghẽo, ngọeo đầu.
 - Bài tập 2 : HS thảo luận nhóm câu a ,b.
 - Gọi đại diện 2 nhóm lên làm bài trên bảng phụ.
 - GV chốt lại lời giải đúng - HS làm bài vào vở .
4/ Củng cố - dặn dò : 2’.
- GVnhận xét giờ học 
 ----------------------------------------------------
 Tập làm văn :
Kể lại buổi đầu đi học
I/ Mục tiêu:
 - Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.
 - Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) II/ Hoạt động dạy và học:
 A/Bài cũ : 5’.Gọi 2 HS :
 HS1 : Để tổ chức một cuộc họp , cần chú ý những gì?
 HS 2 : Nêu vai trò của người điều hành cuộc họp ?
- GV nhận xét cho điểm.
 B/ Bài mới : 28’
 1/ Giới thiệu bài :
 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập :
 a- Bài tập 1 : GV nêu yêu cầu : Cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để lời kể chân thật , có cái riêng.
 - Buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay buổi chiều ?
 - Thời tiết hôm đó như thế nào ? Ai dẫn em đến trường ?
 - Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ?
 - Buổi học đã kết thúc nh thế nào ? 
 - Cảm xúc của em về buổi học đó ?
 Từng cặp HS tập kể cho nhau nghe về buổi đầu đi học của mình .
 3-4 HS thi kể trước lớp .
 b- Bài tập 2 : 1HS đọc yêu cầu 
 - GV nhắc các em viết giản dị , chân thực 
 Sau khi HS viết xong mời 5 -7 em đọc bài viết của mình .
 Cả lớp và GV nhận xét , bình chọn bạn viết tốt nhất .
 3/ Củng cố - dặn dò : 2’.
- Nhận xét tiết học.
 -----------------------------------------------------
Toán :
Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS :
 -Xác định được phép chia hết và chia có dư .
 -Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
- Các bài tập cần làm : Bài 1,2(cột 1,2,4) ,bài 3,4.
- Dành cho HS khá,giỏi: Bài 2(cột 3).
 II/ Hoạt động dạy và học:
A/Bài cũ : 5’. 
- 2 HS thực hiện :
 27 : 9 29 : 9 
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới : 28’
 1/ Giới thiệu bài :
 2/ Luyện tập : HS làm bài tập 1, 2, 3 , 4 .
 - HS đọc yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn thêm .
 - HS làm bài - GV chấm một số bài 
* Chữa bài :
 a- Bài 1 : -Cho HS đọc yêu cầu. Tính.
- Gọi 1 số HS lên bảng chữa bài , các HS khác đối chiếu , nhận xét 
 ( Củng cố về chia hết và chia có dư )
 b- Bài 2 : Dành cho HS khá, giỏi (cột 3).
- Cho HS đọc yêu cầu bài .Đặt tính rồi tính. 
 a) 24 : 6 30 : 5 15 : 3 20 : 4
 b) 32 : 6 34 : 6 20 : 3 27 : 4
- Gọi 4 HS lên bảng giải.
- Cả lớp giải vào vở .
 c- Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu bài.
- GV tóm tắt lên bảng.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi 1 HS lên bảng giải.
- Cả lớp giải vào vở, gọi 1 số HS đọc bài làm của mình, GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
 Giải
 Lớp đó có số học sinh giỏi là:
 27 : 3 = 9 (học sinh)
 Đáp số: 9 học sinh.
 d- Bài 4 : Cho HS đọc yêu cầu bài. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
-Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
 A. 3 B. 2 C .1 D.o
-Hướng dẫn cho hS cuối cùng khoanh vào ý( B)
C/ Củng cố - dặn dò : 2’.
- GV nhận xét giờ học .
 --------------------------------------------------------
 Tự nhiên xã hội.
Cơ quan thần kinh.
I/ Mục tiêu: Sau bài học HS biết.
- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của các cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc trên mô hình.
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Các hình trong sách giáo khoa trang 26, 27.
- Hình cơ quan thần kinh phóng to.
III/ Hoạt động dạy và học:
A/Bài cũ : 5’.
- Tại sao hàng ngày chúng ta cần uống đủ nước?
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới : 
* Hoạt động 1: 13’. Quan sát.
- Bước 1: Làm việc theo nhóm.
 + Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ?
 + Trong các cơ quan đó, cơ quan nào được bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan nào được bảo vệ bởi cột sống.
 + Sau khi chỉ trên sơ đồ, nhóm trởng đề nghị chỉ vị trí bộ não, tuỷ sống trên cơ thể mình hoặc trên cơ thể bạn.
- Bước 2: Làm việc cả lớp.
GV treo sơ đồ trên bảng, HS chỉ trên sơ đồ các bộ phận của cơ quan thần kinh.
* Kết luận: Cơ quan TK gồm bộ phận não và tuỷ sống.
* Hoạt động 2: 15’ Thảo luận.
- Bước 1: Chơi trò chơi.
Chơi trò chơi đòi hỏi phẩn ứng nhanh : “ Con thỏ, ăn cỏ...”.
Hỏi: Các em đã sử dụng những giác quan nào để chơi?
- Bước 2: Thảo luận nhóm.
 + Não và tuỷ sống có vai trò gì?
 + Nêu vai trò của dây thần kinh và các giác quan?
- Bước 3: Làm việc cả lớp.
Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
* Kết luận: Não và tuỷ sống là trung ơng thần kinh....
C/ Củng cố, dặn dò: 2’
- GV nhận xét giờ học.
 --------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể :
Sinh hoạt lớp
I/ Nhận xét , đánh giá tuần 6 :
- Mọi hoạt động đều thực hiện nghiêm túc 
- Nhìn chung HS đi học đều , đúng giờ .
- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
- Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc .
- Đồng phục đúng qui định.
* Tuyên dương : Kiều Nhi, Bùi Nhi , Ngọc Nam, Nhâm, Huy.
* Tồn tại : Một số nhóm trực nhật chưa thật sạch.
- Một số em còn hay quên sách vở như: Tiên, Hà Giang, Thắng.
II/ Kế hoạch tuần 7 : 
 -Thực hiện nghiêm túc các nội qui của nhà trường.
 - Mặc đồng phục đúng quy định.
 - Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc.
 - Đi học đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ.
 ------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6 buoi sang.doc