Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ:TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY
I.Mục tiêu:
-Tìm được một số TN về trường học qua BT giải ô chữ (BT1)
-Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2)
II. Đồ dùng dạy học :
- Ba tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở BT 1 .
- Các tờ phiếu cỡ nhỏ phô tô ô chữ đủ phát cho từng học sinh nếu có .
- Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT 2 .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. KTBC : - 2 HS làm miệng các bài tập 1 và 3
- GV + HS nhận xét
B. Bài mới 1. GTB: Ghi đầu bài::
2. Hướng dẫn làm bài tập :
-Bài tập 1 : GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập
- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bước thực hiện
- Dựa theo gợi ý, các em phải đoán đó là từ gì ? VD : được học tiếp lên lớp trên ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng L) ?
- Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang
- 1 vài HS nối tiếp nhau đọc toàn bài yêu cầu của bài tập + cả lớp đọc thầm, quan sát ô chữ và chữ điền mẫu ( Lên lớp )
- HS nêu lên lớp
- HS chú ý nghe
- Sâu khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng ngang thì đọc để biết từ xuất hiênn ở cột tô màu . - HS trao đổi theo cặp
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 nhóm HS lên thi tiếp sức
- Đại diện các nhóm đọc kết quả
TuÇn 6 Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2018 Tiết 1+2: Tập đọc - Kể chuyện : BÀI TẬP LÀM VĂN I.Mục tiêu: *TĐ: -Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ. - Hiểu ý nghĩa:Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm,đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói. *KC: -Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ. II.Các KNS: -Tự nhận thức,xác định giá trị cá nhân -Ra quyết định. -Đảm nhận trách nhiệm. III.Các phương pháp: -Trải nghiệm -Trình bày ý kiến cá nhân. -Thảo luận cặp đôi-chia xẻ. IV. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK . V. Các hoạt động dạy học: Tập đọc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: - 2 HS đọc lại bài : Cuộc họp chữ viết . - HS + GV nhận xét B. Bài mới:1. GTB: Ghi đầu bài 2. Luyện đọc : a. GV đọc diễn cảm toàn bài : - GV hướng dẫn HS cách đọc - 2 HS đọc lại bài .Sau đó trả lời câu hỏi - HS chú ý nghe b. GV HD HS luyện đọc, két hợp giải nghĩa từ - Đọc từng câu + GV viết bảng : Liu - xi -a , Cô - li - a - 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh - HS nối tiếp nhau đọc từng câu - Đọc từng đoạn trước lớp + GV gọi HS chia đoạn - 1 HS chia đoạn - GV HD HS chia đọc đúng 1 số câu hỏi ( bảng phụ ) - Vài HS đọc lại - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS giải nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4 - 3 nhóm thi đọc -> GV nhận xét - 1 hS đọc cả bài - Lớp bình chọn 3. Tìm hiểu bài : * Lớp đọc thầm đoạn 1+2 -Nhân vật " tôi "trong truyện này tên là gì ? - Cô - li -a - Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế nào? - Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ - Vì sao Cô - li - a thấy khó viết bài tập làm văn ? - Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc, dành thời gian cho Cô - li -a học . - Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li - a làm cách gì để bài viết dài ra ? * Lớp đọc thầm đoạn 3 . - Cô - li - a cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng bạn mới làm và kể ra những việc bạn chưa làm bao giờ * Lớp đọc thầm đoạn 4 . -Vì sao mẹ bảo Cô - li -a đi giặt quần áo Lúc đầu Cô - li - a ngạc nhiên ? - Cô - li-a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo - Vì sao sau đó, Cô - li - a vui vẻ làm theo lời mẹ ? - Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong bàic TLV. - bài đọc giúp em điều gì? - lời nói phải đi đôi với việc làn. 4. Luyện đọc lại. - GV đọc mẫu đoạn 3 và 4 -HS chú ý nghe. - 1 vài HS đọc diễn cảm - 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn GV nhận xét Kể chuyện : 1. GV nêu nhiệm vụ: Y/c HS sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện " bài tập làm văn ". Sau đó chọn kể lại 1 đoạn của câu chuyện bằng lời của em 2. HD kể chuyện: a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện . - GV nêu yêu cầu - GV theo dõi, giúp đỡ thêm những HS còn lúng túng - GV gọi HS phát biểu -GV nhận xét chốt lại lời giải đúng là :3-4 - 2- 1 b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ - GV nhắc HS : BT chỉ yêu cầu em chọn Kể 1 đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ - GV nhận xét C. Củng cố dặn dò: - Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao ? - Về nhà tập kể lại cho người thân nghe Chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học -Lớp nhận xét bình chọn - HS quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh dấu - HS tự sắp xếp lại các tranh bằng cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh - 1 vài HS phát biểu -lớp nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu . - HS chú ý nghe - 1 HS kể mẫu đoạn 1 và 3 - Từng cặp HS tập kể - 4 HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất kì của câu chuyện - Lớp nhận xét - bình chọn bạn kể hay nhất _________________________________________________________________________________________ Tiết 3: Toán : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: + Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số .Và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: 1 HS làm BT 1 , 1 HS làm BT 2 - GV nhận xét B.Bài mới : Hoạt động 1 : Bài tập Bài 1 : * Yêu cầu HS tìm đúng các phần bằng nhau của một số trong bài tập . - GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT - GV nhận xét - HS làm bài - HS nêu yêu cầu BT - HS nêu cách thực hiện -HS làm bảng con của 12 cm là : 12 : 2 = 6 ( cm ) của 18 kg là : 18 : 2 = 9 ( kg ) của 10 l là : 10 : 2 = 5 ( l ) của 24 m là : 24 : 6 = 4 ( m ) của 30 giờ là : 30 : 6 = 5 ( giờ ) + Bài 2 : - GV HD HS phân tích và nêu cách giải - HS nêu yêu cầu BT - GV theo dõi HS làm - HS phân tích bài toán - nêu cách giải -Gọi 1 HS lờn bảng làm + 1 HS lên bảng làm-Lớp theo dừi nx. Giải : Vân tặng bạn số bông hoa là : 30 : 6 = 5 ( bông ) GV nhận xét chốt lời giải đúng Đáp số : 5 bông hoa Bài 4 : * yêu cầu nhận dạng được hình và trả lời đúng câu hỏi của bài tập . - GV nhận xét , sửa sai cho HS C. Củng cố dặn dò : - Nêu nội dung chính của bài ? - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học - HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát - trả lời miệng Đã tô màu số ô vuông của hình 2 và hình 4 _______________________________________________________ Tiết 4: Đạo đức: TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( tiết 2 ) I.Mục tiêu: 1. Học sinh hiểu. - Thế nào là tự làm lấy việc của mình. - ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. - Trình bày theo độ tuổi, trẻ em có quyền được quyết định và thực hiện công việc của mình. 2. Học sinh biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trường, ở nhà. 3. Học sinh có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình. II.Các KNS cơ bản: -KN tư duy phê phán -KN ra quyết định. -KN lập kế hoạch,tự làm lấy công việc của bản thân III.Các phương pháp: -Thảo luận nhóm. -Đóng vai,xử lý tình huống II. Tài liệu phương tiện: - Phiếu thảo luận nhóm, phiếu học tập cá nhân . - Một số đồ vật cần cho trò chơi : đóng vai III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC:- Thế nào là tự làm lấy công việ của mình ? - Về nhà em đã tự làm lấy công việc của mình chưa ? B. Bài mới: 1. GTB: Ghi đầu bài: Hoạt động 1: Liên hệ thực tế + Các em đã tự làm lấy công việc của mình chưa ? + Em cảm thấy như thế nào khi hoàn thành công việc ? * Kết luận: Khen gợi những em biết tự làm lấy công việc của mình và khuyến khích những HS khác noi theo . Hoạt động 2: Đóng vai - GV giao cho 1 nửa số nhóm thảo luận xử lý tình huống 1, 1 nửa còn lại thảo luận xử lý tình huống 2 ( TH trong SGV) -GVNX ,tuyên dương Hoạt động 3: Thảo luận nhóm . -GV phát phiếu học tập cho HS và Y/C các em bày tỏ thái độ của mình bằng cách ghi vào ô trống dấu + trước ý kiến em cho là đúng và ghi dấu – trước ý kiến sai. -GVNX,tuyên dương -GVKL chung C. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - Về nhà chuẩn bị bài sau . * Đánh giá tiết học HS trả lời - 1 số HS trình bày trước lớp -HS lắng nghe -HS thảo luận và đóng vai -HS đóng vai trước lớp -HS làm việc theo nhóm -Đại diện các nhóm báo cáo -HS lắng nghe ___________________________________________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2018 Tiết 2: Tự nhiên xã hội : VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I.Mục tiêu: -Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn,bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. -Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu. -Nêu được tác hại và cách phòng tránh các bệnh kể trên. *Lồng ghép VSCN:Bài 1 : Rửa tay -Khi nào cần rửa tay. Kể những đồ dùng sử dụng khi rửa tay. -Biết cách rửa tay sạch khi cần thiết. -Có ý thức rửa sạch đôi tay. II. Các hoạt động dạy học : - Các hình trong SGK trang 24, 25 - Các hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KTBC: - Nêu chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu ? B. Bài mới: 1. GTB: Ghi đầu bài Hoạt động 1: Thảo luận lớp - GV yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi - Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu ? - Làm việc cả lớp - HS thảo luận theo cặp - 1 số cặp lên trình bày kết quả thảo luận - Lớp nhận xét * Kết luận : Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng . Hoạt động 2 : Quan sát và thảo luận - Làm việc theo cặp - GV gọi 1 số cặp HS lên trình bày - GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận - Chúng ta cần làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài cuả cơ quan bài tiết nước tiểu ? - Tại sao hàng ngày chúng ta phải uống nước ? - Hằng ngày em có thường xuyên tắm rửa, thay quần áo lót không ? - Hằng ngày em có uống đủ nước không ? Hoạt động 3 : *VSCN: Bài 1 : Rửa tay 1: Tìm hiểu xem khi nào cần rửa tay. - GV bắt nhịp cho HS hát ? để giữ đôi tay sạch chúng ta phải làm gì? - Cho HS quan sát tranh - GV phát cho HS bộ tranh VSCN, y/cầu -HS thaỏ luận: Chúng ta cần rửa tay khi nào? * Kết luận: Cần rửa tay trước khi ăn và sau khi đại tiểu tiện. C. Củng cố dặn dò : - Nêu lại nội dung bài ? - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học - Từng cặp HS cùng quan sát các hỡnh 2, 3, 4, 5 trang 25 trong SGK và nói xem cỏc bạn trong hình đang làm gì ? - 1 số cặp trình bày trước lớp - nhóm khác nhận xét bổ xung - Tắm rửa thường xuyên, thay quần áo hàng ngày . - Để bù cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hằng ngày, để tránh bị sỏi thận . - HS liên hệ bản thân - HS hát đồng thanh - Không nghịch bẩn, cần phải thường xuyên rửa tay - HS thảo luận nhóm -đại diện nhóm báo cáo. - Nhận xét, bổ sung. __________________________________________________________ Tiết 3: Toán: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I. Mục tiêu: + Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số(trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia. + Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số . II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: 2 HS lên bảng làm 2 phép tính GV + HS nhận xét B. Bài mới : 1. GTB: Ghi đầu bài : Hoạt động 1: HD thực hiện phép chia 96 : 3 * Yêu cầu HS nắm được cách chia - GV viết phép chia 96 : 3 lên bảng + Đây là phép chia số có mấy chữ số cho số có mấy chữ số ? + Ai thực hiện được phép chia này ? - GV hướng dẫn - HS 1 : Tìm của 12cm - HS 2 : Tìm của 24m Là phép chia số có 2 chữ số ( 96 ) cho số có một ch ... i rõ buổi đầu em đi học là buổi sáng hay buổi chiều, thời tiết nào? âi dẫn em đến trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? buổi đầu kết thúc thế nào ? cảm xúc của em về buổi học đó - HS chú ý nghe - GV nhận xét - Gv nhận xét b. Bài tập 2 : - GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật những điều vừa kể . Viết 5 câu - 1 HS khá giỏi kể mẫu - Lớp nhận xét - HS kể theo cặp - 3 - 4 HS thi kể - HS nêu yêu cầu bài tập2 - HS chú ý nghe - HS viết bài vào vở - 5-7 em đọc bài làm -> GV nhận xét -> Lớp nhận xét C. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học . ______________________________________________________________________________ Tiết 1: Toán : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. -Vận dụng phép chia hết trong giải toán. II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: -2 HS lên bảng làm bài 1a -GV nhận xét B. Bài mới: 1. GTB: Ghi đầu bài: Hoạt động 1: Bài tập Bài 1 :Gọi HS đọc y/c - HS làm bài - HS nêu yêu cầu bài tập - HS thực hiện vào bảng con 17 2 35 4 42 5 58 6 16 8 32 8 40 8 54 9 GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 3 2 4 - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp 24 6 32 5 30 5 34 6 -> GV nhận xét 24 4 30 6 30 6 30 5 0 2 0 4 - Lớp nhận xét Bài 3 : Củng cố về phép chia hết thông qua bài toán có lời văn - HS nêu yêu cầu bài tập - HS phân tích bài toán - giải vào vở - GV HD HS phân tích và giải vào vở - HS đọc bài của mình , lớp nhận xét Bài giải : Lớp học đó có số HS giỏi là : 27 : 3 = 9 ( HS ) Đáp số : 9 học sinh -> GV nhận xét - Cả lớp nhận xét Bài 4 : Củng cố phép chia hết, phép chia có dư . - HS nêu yêu cầu bài tập - HS dùng bút khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng -> GV nhận xét sửa sai cho HS C. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - 1 HS - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học ____________________________________________________________ Tiết 3: Chính tả : ( nghe - viết ) NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I. Mục tiêu: -N-V đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo (BT2) -Làm đúng bài tập 3a II. Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp viết 2 lần BT2 - Bảng quay làm BT3a. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: GV đọc: khoeo chân, đèn sáng, xanh xao B. Bài mới: 1. GTB : ghi đầu bài: 2. HD nghe – viết : a. HD HS chuẩn bị . HS viết bảng lớp - Lớp viết bảng con - GV đọc 1 lần đoạn văn sẽ viết chính tả - HS chú ý nghe - 1, 2 HS đọc lại - Luyện viét tiếng khó + GV đọc : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng - HS luyện viết vào bảng con b. GV đọc : - HS nghe viết bài vào vở - GV quan sát, sửa và hướng dẫn cho HS c. Chấm chữa bài : - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi - GV thu vở chấm - GV nhận xét bài viết c. HS làm bài tập : Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Vài HS nêu yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng -> GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét Nhà nghèo, đường ngoằn ngèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu . - Cả lớp chữa bài đúng vào vở Bài 3a : GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng làm bảng quay, lớp làm vào nháp - GV nhận xét - Cả lớp nhận xét a. Siêng năng ; xa , xiết C. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài học ______________________________________________________________________________ Tiết 4: SINH HOẠT LỚP TUẦN 6 1.Đánh giá hoạt động trong tuần : -Ưu điểm: - Vệ sinh cá nhân, lớp, trường gọn gàng sạch sẽ - Học sinh đi học đầy đủ, đúng giờ - Đồ dùng học tập đầy đủ -Nhựơc điểm: - 1 số em vệ sinh cá nhân chưa tốt như: Y Huy, Y An..... - Ngồi trong lớp còn hay nói chuyện riêng như: Huy, Chung, Tú, Chuyên... - Chưa thuộc bài và làm bài tập: Công, Na, Huy, Hi. Loan... 2. Kế hoạch tuần 7: - Học sinh đi học đầy đủ, đúng giờ; vệ sinh cá nhân , lớp, trường gọn gàng sạch sẽ - Ngồi trong lớp chú ý nghe giảng,xây dựng bài. - Học và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp - Tham gia vệ sinh trường đầy đủ - Sinh hoạt Sao theo quy định -Sinh hoạt 15 phút đầu giờ đều đặn 3.Biện pháp thực hiện: - GVCN và cán sự lớp theo dõi nhắc nhở. - HS trong lớp tự giác trong mọi hoạt động. - Liên hệ với gia đình nhắc nhở HS thực hiện. 4. Hoạt động trãi nghiệm sáng tạo: Tổ chức sinh nhật cho các bạn sinh trong tháng 9&10 ( nói lời chúc, hát, múa .... tặng bạn). Do lớp trưởng điều khiển. Thủ công : Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và vẽ lá cờ đỏ sao vàng( tiết 2) I.Mục tiêu: - HS biết gấp , cắt, dán ngôi sao dán năm cánh . - Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng qui trình kỹ thuật . - Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán . II. Chuẩn bị: - Mẫu lá cờ đó sao vàng bằng giấy thủ công - Giấy thủ công màu đỏ , vàng,giấy nháp, kéo, hồ dán - Tranh qui trình gấp , cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: -KT đồ dựng học t ập B. Bài mới: 1. GTB: Ghi đầu bài: Hoạt động1 : HS thực hành gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng - GV gọi HS nhắc lại và thực hiện các bước gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh -> Gv nhận xét - 1 HS nêu lại các bước + Bước 1: Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng 5 cánh + Bước 2 : Cắt ngôi sao vàng 5 cánh + Bước 3 : Dán ngôi sao vàng 5 cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng - HS thực hành theo nhóm - GV treo tranh qui trình và nhắc lại các bước - GV tổ chức cho HS thực hành + GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS Hoạt động 2 :Nhận xột,đỏnh giỏ -Trưng bày sản phẩm : -GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm - Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần học tập , và kết quả thực hành - Dặn chuẩn bị bài sau - HS trưng bày phẩm theo nhóm - HS nhận xét sản phẩm của bạn - HS chú ý nghe . Thể dục : Đi chuyển hướng phải, trái - Trò chơi: “Mèo đuổi chuột” I/ Mục tiêu : - Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng. Yêu cầu HS biết và thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác. - Học động tác đi chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức tương đối đúng. - Chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi đúng luật II/ Địa điểm –Phương tiện: -Sân trường, còi, vạch kẻ, dụng cụ đi vượt chướng ngại vật. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp; A/ Phần mở đầu: - GV nhËn líp, phæ biÕn néi dung vµ yªu cÇu cña bµi häc. - §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t - GiËm ch©n t¹i chç ®Õm to theo nhÞp - Ch¬i trß ch¬i “KÐo ca lõa xΔ GV nªu l¹i c¸ch ch¬i vµ luËt ch¬i sau ®ã cho HS ch¬i. B. PhÇn c¬ b¶n 1/ ¤n tËp hîp ®éi h×nh hµng ngang, dãng hµng - Cho líp tËp mét lÇn theo hµng ngang ®Ó lµm mÉu, sau ®ã chia tæ cho HS tËp luyÖn. Yªu cÇu c¸c em thay nhau lµm chØ huy. Ph¸t lÖnh cho HS tËp hîp. Tuyªn d¬ng tæ tËp hîp nhanh 2/ Häc ®i chuyÓn híng ph¶i, tr¸i GV nªu tªn, lµm mÉu vµ gi¶i thÝch ®éng t¸c Cho HS b¾t chíc lµm theo. Cho HS «n tËp ®i theo hµng th¼ng. Cho HS tËp luyÖn theo dßng níc ch¶y. Lóc ®Çu ®i chËm sau ®ã tèc ®é t¨ng nhanh dÇn. HS nä ®i c¸ch HS kia 1-2m GV quan s¸t, uèn n¾n ®éng t¸c cho HS - Tæ chøc cho HS thi ®ua gi÷a c¸c tæ 3/ Häc trß ch¬i “MÌo ®uæi chuét” - GV nªu tªn trß ch¬i nh¾c l¹i c¸ch ch¬i vµ luËt ch¬i - Tæ chøc cho HS ch¬i. C. PhÇn kÕt thóc - C¶ líp ®i chËm theo vßng trßn vç tay vµ h¸t - GV cïng HS hÖ thèng bµi häc. DÆn dß: ¤n ®i chuyÓn híng ph¶i tr¸i. NhËn xÐt tiÕt häc x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Thể dục : Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp - Trò chơi: “Mèo đuổi chuột” I/ Mục tiêu : - Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng. Yêu cầu HS biết và thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác. - Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. - Chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi đúng luật II/ Địa điểm –Phương tiện: -Sân trường, còi, vạch kẻ, dụng cụ đi vượt chướng ngại vật. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp; A/ Phần mở đầu: - GV nhËn líp, phæ biÕn néi dung vµ yªu cÇu cña bµi häc. - §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t - GiËm ch©n t¹i chç ®Õm to theo nhÞp - Ch¬i trß ch¬i “KÐo ca lõa xΔ GV nªu l¹i c¸ch ch¬i vµ luËt ch¬i sau ®ã cho HS ch¬i. B. PhÇn c¬ b¶n 1/ ¤n tËp hîp ®éi h×nh hµng ngang, dãng hµng - Cho líp tËp mét lÇn theo hµng ngang ®Ó lµm mÉu, sau ®ã chia tæ cho HS tËp luyÖn. Yªu cÇu c¸c em thay nhau lµm chØ huy. Ph¸t lÖnh cho HS tËp hîp. Tuyªn d¬ng tæ tËp hîp nhanh 2/ - ¤n ®éng t¸c ®i vît chíng ng¹i vËt thÊp. Tæ chøc cho HS ®i theo hµng ngang , sau khi HS tËp thuÇn thôc cho HS ®i theo hµng däc. - Cho HS tËp luyÖn Mçi ®éng t¸c cho HS tËp 2 lÇn. Chó ý quan s¸t söa sai cho HS c¸c lçi thêng m¾c nh: khi ®i cói ®Çu, bµn ch©n kh«ng th¼ng híng, 3/ Häc trß ch¬i “MÌo ®uæi chuét” - GV nªu tªn trß ch¬i nh¾c l¹i c¸ch ch¬i vµ luËt ch¬i - Tæ chøc cho HS ch¬i. C. PhÇn kÕt thóc - C¶ líp ®i chËm theo vßng trßn vç tay vµ h¸t - GV cïng HS hÖ thèng bµi häc. DÆn dß: ¤n ®i chuyÓn híng ph¶i tr¸i. NhËn xÐt tiÕt häc x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x .. Hoạt động ngoài giờ : Tháng 9 Chủ điểm: TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG - Hiểu về truyền thống tốt đẹp của trường và những thành tích của lớp. - Tự haovà trân trọng truyền thống của trường lớp. - Bảng báo cáo động của cán bộ lớp trong năm học vừa qua. Một số tiết mục văn nghệ Hoạt động 3 : Bầu cán sự lớp - GV giới thiệu chương trình - Gọi HS đọc bản báo cáo tổng kết hoạt động trong năm, phương hướng hoạt động năm tới. - GV tổng kết: - Hướng dẫn HS bầu ban cán sự lớp mới, HD tiêu chuẩn của cán sợ lớp - Cho HS ứng cử và bầu cử . - Cho HS biểu quyết. - GV tổng kết công bố kết quả và giao nhiệm vụ cho từng cán sự lớp. - 1 HS đọc. -Cả lớp thảo luân. - HS bầu ban cán sự lớp. - Thảo luận tiêu chuẩn -HS phát biểu. - HS biểu quyết. - Đại diện cán sự lớp phát biểu ý kiến .
Tài liệu đính kèm: