Tiết 1 + 2. HỌC VẦN:
Bài 77: ĂC - ÂC
A/ Mục tiờu :
- Đọc viết được vần , tiếng có vần ăc, õc.
- Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng. Tỡm được tiếng, từ, câu.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
- Giỏo dục HS say mờ học tập.
B/ Đồ dùng dạy- học: Bộ chữ học vần; Tranh luyện núi.
Thứ hai ngày 12 thỏng 1 năm 2009 Tiết 1 + 2. HỌC VẦN: Bài 77: ĂC - ÂC A/ Mục tiờu : - Đọc viết được vần , tiếng cú vần ăc, õc. Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng. Tỡm được tiếng, từ, cõu. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề. Giỏo dục HS say mờ học tập. B/ Đồ dựng dạy- học: Bộ chữ học vần; Tranh luyện núi. C/ Hoạt động dạy học. I/ ổn định : II/ Bài cũ: - Đọc SGK 2 em . Viết oc, ac, học bài. III/Bài mới : - Nhận xột, đỏnh giỏ TIẾT 1: Giới thiệu bài Dạy vần : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ a. Dạy vần ăc: - Cụ ghi bảng ăc. - Cụ giới thiệu ăc viết thường. - Vần ach gồm mấy õm ? Đú là õm nào? - GV chỉnh sửa phỏt õm. - Cú vần ăc muốn cú tiếng mắc ta thờm õm và dấu gỡ? - Cụ ghi bảng sỏch. - Sửa, phỏt õm. - Giới thiệu từ : cuốn sỏch. - Vần ach cú trong tiếng nào? - Tiếng sỏch cú trong từ nào? b. Dạy vần õc( tương tự ăc) - So sỏnh ăc với õc. * Hướng dẫn viết bảng con. - Cụ hướng dẫn viết và viết mẫu : ăc, õc, mắc ỏo, quả gấc. - Quan sỏt giỳp đỡ HS. * Đọc từ: Ghi bảng từ . - Sửa phỏt õm. - Giảng từ, đọc mẫu. IV/ Củng cố: Đọc lại bài. Thi chỉ đỳng tiếng cụ đọc. V/ Dặn dũ : Nhận xột giờ học. - HS đọc 4 em. ... 2 õm : ă, c. - Đỏnh vần , đọc trơn ( cỏ nhõn, tổ, lớp). - Cài vần ... Âm s và dấu ´. - Cài tiếng sỏch . - Phõn tớch tiếng. - HS đỏnh vần, đọc trơn. ( CN, tổ, lớp) - HS đọc cỏ nhõn, lớp. - Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS. - Tỡm tiếng, từ, cõu. ... Giống: c; khỏc: ă, c - HS viết bảng con. - HS đọc 4 em. - Đọc cỏ nhõn, lớp TIẾT 2 : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Giới thiệu bài. 2. Luỵờn tập. a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1. - Sửa phỏt õm. * Đọc bài ứng dụng. - Kết hợp ghi bảng - Sửa phỏt õm. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. - Nhận xột, sửa sai. * Đọc SGK. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. Luyện núi: - Ghi bảng. ? Tranh vẽ gỡ? ? Hóy chỉ ruộng bậc thang trong tranh? ? Ruộng bậc thang là nơi như thế nào? ? Ruộng bậc thang cú ở đõu? Để làm gỡ? ? Xung quanh ruộng bậc thang cũn cú gỡ Luỵờn viết vở. - Bài yờu cầu viết mấy dũng? - Hướngdẫn viết từng dũng. - Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, - Quan sỏt giỳp đỡ HS. - Thu chấm một số bài. - Nhận xột tuyờn dương bài viết đẹp. - 8 – 10 em. - Đọc thầm SGK. - Đọc cỏ nhõn 4 em. - Đọc bất kỡ 4 em. - Tỡm tiếng cú vần mới. - Đọc tiếng vừa tỡm. - Đọc cỏ nhõn, lớp. - Lớp đọc thầm. - Đọc cỏ nhõn, lớp. - Nhận xột, đỏnh giỏ. - Đọc chủ đề. Thảo luận cặp 5’. - Trỡnh bài 2 – 3 cặp. - Nhận xột, bổ xung. - Mở vở đọc bài. - Lớp viết bài IV/Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi cài tiếng cú vần ăc, õc. V/ Dặn dũ : GV nhận xột giờ học. HỌC VẦN: Bài 78 : UC – ƯC A/ Mục tiờu : - Đọc viết được vần , tiếng cú vần uc,ưc. Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng. - Tỡm được tiếng, từ, cõu.Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề. - Giỏo dục HS say mờ học tập. B/ Đồ dựng dạy- học: Bộ chữ học vần; Tranh luyện núi. C/ Hoạt động dạy học. I/ổn định : II/Bài cũ: - Đọc SGK 2 em . Viết ăc, õc, màu sắc. - Nhận xột, đỏnh giỏ. III/ Bài mới : TIẾT 1: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ a. Dạy vần uc: - Cụ ghi bảng uc. - Cụ giới thiệu uc viết thường. - Vần uc gồm mấy õm ? Đú là õm nào? - GV chỉnh sửa phỏt õm. - Cú vần uc muốn cú tiếng trục ta thờm õm và dấu gỡ? - Cụ ghi bảng trục. - Sửa, phỏt õm. - Giới thiệu từ : cần trục. - Vần ich cú trong tiếng nào? - Tiếng lịch cú trong từ nào? b. Dạy vần ưc ( tương tự uc). - So sỏnh uc với ưc * Hướng dẫn viết bảng con vần, từ mới. - Cụ hướng dẫn viết và viết mẫu : - Quan sỏt giỳp đỡ HS. * Đọc từ: Ghi bảng từ . - Sửa phỏt õm. - Giảng từ, đọc mẫu. - HS đọc 4 em. ... 2 õm : i , ch. - Đỏnh vần , đọc trơn ( cỏ nhõn, tổ, lớp). - Cài vần ... Âm t và dấu . - Cài tiếng trục. - Phõn tớch tiếng. - HS đỏnh vần, đọc trơn. ( CN, tổ, lớp) - HS đọc cỏ nhõn, lớp. - Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS. - Tỡm tiếng, từ, cõu. ... Giống c , khỏc ư, u. - HS viết bảng con. - HS đọc 4 em. - Đọc cỏ nhõn, lớp. IV/ Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi chỉ đỳng tiếng cụ đọc. V/ Dặn dũ : Nhận xột giờ học. TIẾT 2 : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Giới thiệu bài. 2.Luỵờn tập. a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1. - Sửa phỏt õm. * Đọc bài ứng dụng. - Kết hợp ghi bảng. - Sửa phỏt õm. - Hướngdẫn đọc, đọc mẫu. - Nhận xột, sửa sai. * Đọc SGK. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. b)Luyện núi: - Ghi bảng. - Tranh vẽ gỡ? ? Chỉ và giới thiệu người và từng con vật trong tranh? ?Con gỡ bỏo hiệu cho mọi người thứcdậy ? Em cú thớch buổi sỏng sớm khụng? ? Em thường dậy lỳc mấy giờ? c)Luỵờn viết vở. - Bài yờu cầu viết mấy dũng? - Hướngdẫn viết từng dũng. - Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, - Quan sỏt giỳp đỡ HS. - Thu chấm một số bài. Nhận xột tuyờn dương bài viết đẹp. - 8 – 10 em. - Đọc thầm SGK. - Đọc cỏ nhõn 4 em. - Đọc bất kỡ 4 em. - Tỡm tiếng cú vần mới. - Đọc tiếng vừa tỡm. - Đọc cỏ nhõn, lớp. - Lớp đọc thầm. - Đọc cỏ nhõn, lớp. - Nhận xột, đỏnh giỏ. - Đọc chủ đề. - Thảo luận cặp 5’. - Trỡnh bài 2 – 3 cặp. - Nhận xột, bổ xung. - Mở vở đọc bài. - Lớp viết bài IV/ Củng cố: Thi cài tiếng cú vần uc, ưc. V/ Dặn dũ: GV nhận xột giờ học. Thứ tư ngày 14 thỏng 1 năm 2008 Tiết 1+ 2. Học vần: Bài 79 : ễC – UễC A/ Mục tiờu : Đọc viết được vần , tiếng cú vần ục, uục. Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng.Tỡm được tiếng, từ, cõu. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề. Giỏo dục HS say mờ học tập. B/ Đồ dựng dạy- học: Bộ chữ học vần; Tranh luyện núi. C/ Hoạt động dạy học. I/ổn định : II/Bài cũ: - Đọc SGK 2 em . Viết uc, ưc, lực sĩ. - Nhận xột, đỏnh giỏ. III/ Bài mới : TIẾT 1: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ a. Dạy vần uc: - Cụ ghi bảng ục. - Cụ giới thiệu ục viết thường. - Vần uc gồm mấy õm ? Đú là õm nào? - GV chỉnh sửa phỏt õm. - Cú vần ục muốn cú tiếng mộc ta thờm õm và dấu gỡ? - Cụ ghi bảng mộc. - Sửa, phỏt õm. - Giới thiệu từ : thợ mộc. - Vần ục cú trong tiếng nào? - Tiếng mộc cú trong từ nào? b. Dạy vần uục ( tương tự ục). - So sỏnh ục với uục * Hướng dẫn viết bảng con vần, từ mới. - Cụ hướng dẫn viết và viết mẫu : - Quan sỏt giỳp đỡ HS. * Đọc từ: - Ghi bảng từ . - Sửa phỏt õm. - Giảng từ, đọc mẫu - HS đọc 4 em. ... 2 õm : ụ , c. - Đỏnh vần , đọc trơn ( cỏ nhõn, tổ, lớp). - Cài vần ... Âm m và dấu . - Cài tiếng mộc. - Phõn tớch tiếng. - HS đỏnh vần, đọc trơn. ( CN, tổ, lớp) - HS đọc cỏ nhõn, lớp. - Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS. - Tỡm tiếng, từ, cõu. ... Giống ụ, c, khỏc u. - HS viết bảng con. - HS đọc 4 em. - Đọc cỏ nhõn, lớp IV/ Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi chỉ đỳng tiếng cụ đọc. V/ Dặn dũ : Nhận xột giờ học. TIẾT 2 : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Giới thiệu bài. 2.Luỵờn tập. a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1. - Sửa phỏt õm. * Đọc bài ứng dụng. - Kết hợp ghi bảng. - Sửa phỏt õm. - Hướngdẫn đọc, đọc mẫu. - Nhận xột, sửa sai. * Đọc SGK. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. b)Luyện núi: - Ghi bảng. - Tranh vẽ những ai? ? Bạn trai trong tranh đang làm gỡ? ? Thỏi độ của bạn như thế nào? ? Em đó tiờm chủng, uống thuốc bao giờ chưa? ? Tiờm chủng, uống thuốc để làm gỡ? ? Em tiờm chủng, uụng thuốc giỏi ntn? c)Luỵờn viết vở. - Bài yờu cầu viết mấy dũng? - Hướngdẫn viết từng dũng. - Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, - Quan sỏt giỳp đỡ HS. - Thu chấm một số bài. - Nhận xột tuyờn dương bài viết đẹp. - 8 – 10 em. - Đọc thầm SGK. - Đọc cỏ nhõn 4 em. - Đọc bất kỡ 4 em. - Tỡm tiếng cú vần mới. - Đọc tiếng vừa tỡm. - Đọc cỏ nhõn, lớp. - Lớp đọc thầm. - Đọc cỏ nhõn, lớp. - Nhận xột, đỏnh giỏ. - Đọc chủ đề. - Thảo luận cặp 5’. - Trỡnh bài 2 – 3 cặp. - Nhận xột, bổ xung. - Mở vở đọc bài. - Lớp viết bài IV/ Củng cố: Thi cài tiếng cú vần ục, uục. V/ Dặn dũ: GV nhận xột giờ học. HỌC VẦN: Bài 80 : IấC – ƯƠC A/ Mục tiờu : Giỳp HS - Đọc viết được vần , tiếng cú vần iờc,ươc. Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng. - Tỡm được tiếng, từ, cõu. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề. - Giỏo dục HS say mờ học tập. B/ Đồ dựng dạy- học: Bộ chữ học vần; Tranh luyện núi. C/ Hoạt động dạy học. I/ổn định : II/Bài cũ: - Đọc SGK 2 em . Viết ục, uục, đụi guốc. - Nhận xột, đỏnh giỏ. III/ Bài mới : TIẾT 1: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ a. Dạy vần iờc: - Cụ ghi bảng iờc. - Cụ giới thiệu iờc viết thường. - Vần iờc gồm mấy õm ? Đú là õm nào? - GV chỉnh sửa phỏt õm. - Cú vần iờc muốn cú tiếng xiếc ta thờm õm và dấu gỡ? - Cụ ghi bảng xiếc. - Sửa, phỏt õm. - Giới thiệu từ : xem xiếc. - Vần iờc cú trong tiếng nào? - Tiếng xiếc cú trong từ nào? b. Dạy vần ươc ( tương tự iờc). - So sỏnh iờc với ươc * Hướng dẫn viết bảng con vần, từ mới. - Cụ hướng dẫn viết và viết mẫu : - Quan sỏt giỳp đỡ HS. * Đọc từ: Ghi bảng từ . - Sửa phỏt õm. - Giảng từ, đọc mẫu. - HS đọc 4 em. ... 2 õm: iờ, c. - Đỏnh vần , đọc trơn ( cỏ nhõn, tổ, lớp). - Cài vần ... Âm x và dấu sắc - Cài tiếng xiếc. - Phõn tớch tiếng. - HS đỏnh vần, đọc trơn. ( CN, tổ, lớp) - HS đọc cỏ nhõn, lớp. - Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS. - Tỡm tiếng, từ, cõu. ... Giống c, khỏc iờ, ươ. - HS viết bảng con. - HS đọc 4 em. - Đọc cỏ nhõn, lớp IV/ Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi chỉ đỳng tiếng cụ đọc. V/ Dặn dũ : Nhận xột giờ học. TIẾT 2 : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Giới thiệu bài. 2.Luỵờn tập. a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1. - Sửa phỏt õm. * Đọc bài ứng dụng. - Kết hợp ghi bảng. - Sửa phỏt õm. - Hướngdẫn đọc, đọc mẫu. - Nhận xột, sửa sai. * Đọc SGK. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. b)Luyện núi: - Ghi bảng. - Tranh vẽ những gỡ? ? Em thớch nhất loại hỡnh nghệ thuật nào? Tại sao? ? Em đó đi xem xiếc, mỳa rối, ca nhạc ở đõu? Vào dịp nào? c)Luỵờn viết vở. - Bài yờu cầu viết mấy dũng? - Hướngdẫn viết từng dũng. - Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, - Quan sỏt giỳp đỡ HS. - Thu chấm một số bài. - Nhận xột tuyờn dương bài viết đẹp. - 8 – 10 em. - Đọc thầm SGK. - Đọc cỏ nhõn 4 em. - Đọc bất kỡ 4 em. - Tỡm tiếng cú vần mới. - Đọc tiếng vừa tỡm. - Đọc cỏ nhõn, lớp. - Lớp đọc thầm. - Đọc cỏ nhõn, lớp. - Nhận xột, đỏnh giỏ. - Đọc chủ đề. - Thảo luận cặp 5’. - Trỡnh bài 2 – 3 cặp. - Nhận xột, bổ xung. - Mở vở đọc bài. - Lớp viết bài IV/ Củng cố: Thi cài tiếng cú vần iờc, ươc. V/ Dặn dũ: GV nhận xột giờ học. HỌC VẦN: Bài 80 : IấM – YấM A/ Mục tiờu : Đọc viết được vần , tiếng cú vần iờm, yờm. Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng.Tỡm được tiếng, từ, cõu. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề. Giỏo dục HS say mờ học tập. B/ Đồ dựng dạy- học: Bộ chữ học vần; Tranh luyện núi. C/ Hoạt động dạy học. I/ổn định : II/Bài cũ: - Đọc SGK 2 em . Viết uc, ưc, lực sĩ. - Nhận xột, đỏnh giỏ. III/ Bài mới : TIẾT 1: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ a. Dạy vần iờm: - Cụ ghi bảng iờm. - Cụ giới thiệu iờm viết thường. - Vần iờm gồm mấy õm ? Đú là õm nào? - GV chỉnh sửa phỏt õm. - Cú vần iờc muốn cú tiếng xiờm ta thờm õm gỡ? - Cụ ghi bảng xiờm. - Sửa, phỏt õm. - Giới thiệu từ : dừa xiờm. - Vần iờm cú trong tiếng nào? - Tiếng xiờm cú trong từ nào? b. Dạy vần yờm ( tương tự iờm). - So sỏnh iờm với yờm * Hướng dẫn viết bảng con. - Cụ hướng dẫn viết và viết mẫu : iờm... - Quan sỏt giỳp đỡ HS. * Đọc từ: - Ghi bảng từ . - Sửa phỏt õm. - Giảng từ, đọc mẫu - HS đọc 4 em. ... 2 õm: iờ, m. - Đỏnh vần , đọc trơn ( cỏ nhõn, tổ, lớp). - Cài vần ... Âm x - Cài tiếng xiờm. - Phõn tớch tiếng. - HS đỏnh vần, đọc trơn. ( CN, tổ, lớp) - HS đọc cỏ nhõn, lớp. - Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS. - Tỡm tiếng, từ, cõu. ... Giống ờ,m, khỏc y, i. - HS viết bảng con. - HS đọc 4 em. - Đọc cỏ nhõn, lớp IV/ Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi chỉ đỳng tiếng cụ đọc. V/ Dặn dũ : Nhận xột giờ học. TIẾT 2 : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Giới thiệu bài. 2.Luỵờn tập. a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1. - Sửa phỏt õm. * Đọc bài ứng dụng. - Kết hợp ghi bảng. - Sửa phỏt õm. - Hướngdẫn đọc, đọc mẫu. - Nhận xột, sửa sai. * Đọc SGK. - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. b)Luyện núi: - Ghi bảng. - Tranh vẽ những ai? ? Em nghĩ bạn HS như thế nào khi cụ cho điểm 10? ? Nếu là em, em cú vui khụng? ? Khi em nhận được điểm 10 em muốn khoe ai đầu tiờn? ? Em đó được mấy điểm 10? ? Hụm nay cú bạn nào được điểm 10 khụng? c)Luỵờn viết vở. - Bài yờu cầu viết mấy dũng? - Hướngdẫn viết từng dũng. - Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, - Quan sỏt giỳp đỡ HS. - Thu chấm một số bài. - Nhận xột tuyờn dương bài viết đẹp. - 8 – 10 em. - Đọc thầm SGK. - Đọc cỏ nhõn 4 em. - Đọc bất kỡ 4 em. - Tỡm tiếng cú vần mới. - Đọc tiếng vừa tỡm. - Đọc cỏ nhõn, lớp. - Lớp đọc thầm. - Đọc cỏ nhõn, lớp. - Nhận xột, đỏnh giỏ. - Đọc chủ đề. - Thảo luận cặp 5’. - Trỡnh bài 2 – 3 cặp. - Nhận xột, bổ xung. - Mở vở đọc bài. - Lớp viết bài IV/ Củng cố: Thi cài tiếng cú vần iờm, iờm. V/ Dặn dũ: GV nhận xột giờ học.
Tài liệu đính kèm: