Giáo án môn Toán học 3 - Học kì 2

Giáo án môn Toán học 3 - Học kì 2

Tiết 91:

CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

I. MỤC TIÊU Giúp học sinh

- Nhận biết các số có 4 chữ số ( Các chữ số đều khác 0).

- Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.

- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số ( trường hợp đơn giản).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mỗi học sinh có các tấm bìa, mỗi tấm có 100, 10 hoặc 1 ô vuông.

III. PHƯƠNG PHÁP

- Đàm thoại, luyện tập – Thực hành.

 

doc 181 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 307Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán học 3 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
 Thứ .... ngày .... tháng ... năm 20...
Tiết 91:
Các số có bốn chữ số
I. Mục tiêu Giúp học sinh
- Nhận biết các số có 4 chữ số ( Các chữ số đều khác 0).
- Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số ( trường hợp đơn giản).
II. Đồ dùng dạy học
- Mỗi học sinh có các tấm bìa, mỗi tấm có 100, 10 hoặc 1 ô vuông.
III. Phương pháp 
- Đàm thoại, luyện tập – Thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức: 
2. Giới thiệu số có 4 chữ số:
a. Giới thiệu số 1423
- Cho học sinh lấy ra 1 tấm bìa rồi quan sát nhận xét.
+ Tấm bìa có bao nhiêu cột?
+ Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông?
+ Như vậy có bao nhiêu ô vuông trên một tấm bìa?
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và lấy đồ dùng học tập.
- Vậy nhóm thứ nhất có? ô vuông.
- Yêu cầu học sinh lấy 2 cột, mỗi cột có 10 ô vuông để lập nhóm 3. Như vậy nhóm 3 có bao nhiêu ô vuông?
- Yêu cầu học sinh lập nhóm 4 có 3 ô vuông.
- Giáo viên cho học sinh quan sát bảng các hàng. Hướng dẫn học sinh nhận xét.
+ Coi (1) là 1 đơn vị ở hàng đơn vị, thì hàng đơn vị có mấy đơn vị?
+ Các hàng hỏi tương tự.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tự nêu
- Gọi học sinh đọc lại số này
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát rồi nêu
2. Thực hành:
Bài 1:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu bài mẫu
- Hướng dẫn học sinh làm phần b.
Bài 2: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh bài mẫu:
+ 8 nghìn, 5 trăm, 6chục, 3 đơn vị
- Yêu cầu học sinh làm tương tự
Bài 3: 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào nháp
- Giáo viên chữa bài nêu đáp án đúng.
- Hát
- Học sinh lấy ra 1 tấm bìa, quan sát, nhận xét để biết mỗi tấm bìa có như thế nào?
- Có 10 cột
- Mỗi cột có 10 ô vuông.
- Mỗi tấm bìa có 100 ô vuông.
- Học sinh lấy 10 tấm bìa, mỗi tấm có 100 ô vuông và xếp như SGK được nhóm thứ nhất.
- Có 400 ô vuông
- Học sinh lấy 2 cột, mỗi cột có 10 ô vuông.
- Nhóm 3 có 20 ô vuông.
- Học sinh lập nhóm 4 có 3 ô vuông.
- Học sinh quan sát.
 Hàng đơn vị có 3 đơn vị, hàng chục có 2 chục, hàng trăm có 3 trăm, hàng nghìn có 1 nghìn.
 Viết các số ở các hàng tương ứng.
- Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.
Viết là: 1423 .Đọc là: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.
- Học sinh đọc CN- ĐT
- Số 1423 là số có 4 chữ số kể từ trái sang phải : Chữ số 1 chỉ 1 nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh làm và chữa bài:
+ Học sinh viết : 4231.
+ Đọc: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt
- Viết số : 3442
Đọc: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai
- Học sinh viết: 8563. Đọc : Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba.
5947: Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy 
9174: Chín nghìn một trăm bảy mươi tư.
2835: Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm.
- Học sinh nêu, lớp theo dõi: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh tự làm vào nháp, sau đó thi nhau nêu số cần tìm .
a. 1984, 2685, 1986, 1987, 1988, 1989.
b. 2681, 2682, 2683, 2684, 2685, 2686.
c. ( Trờn chuẩn ) 9512, 9513, 9514, 9515, 9516, 9517.
- Học sinh đọc lại dãy số.
4. Củng cố dặn dò:
Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau
Tiết 92
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 20...
luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh.
 - Biết đọc , viết cỏc số cú bốn chữ số ( trường hợp cỏc chữ số điều khỏc 0 )
- Biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong t dãy .
- Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn ( từ 1000 đến 9000).
II. Phương pháp 
- Đàm thoại, luyện tập – Thực hành.
iIi. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc số :
1245, 9271, 1714
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Giáo viên tổ chức hướng dẫn học sinh tự làm bài tập
Bài 1: 
- Yêu cầu tự đọc rồi viết số
Bài 2: 
Hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 1.
Bài 3: 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
- Nêu cách làm bài
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 4:
- Cho học sinh tự làm rồi chữa bài
- Nhận xét, chữa bài.
- Hát
- 3 học sinh đọc, mỗi học sinh 1 số:
1245: Một nghìn hai trăm bốn mươi lăm
9271: Chín nghìn hai trăm bảy mươi mốt.
1714: Một nghìn một trăn mười bốn.
- Học sinh cả lớp đọc lại các số.
- Học sinh tự làm bài tập và chữa bài cho nhau.
- Học sinh đọc và viết số.
 Đọc số Viết số
 Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy 8527
 Chín nhìn bốn trăm sáu mươi hai 9462
 Một nghìn chín trăm năm mươi tư 1954
 Một nghìn chín trăm mười một 1911.
 Viết số Đọc số
 1942 Một nghìn chín trăm bốn mươi hai
 6358 Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám.
 4444 Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn
 8781 Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt
 9246 Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu.
- Một học sinh nêu yêu cầu : Điền số thích hợp.
- Tìm số liền sau bằng số đứng trước cộng thêm 1.
a.8650, 8651, 8652, 8653, 8654, 8655,8656
b.3120, 3121, 3122, 3123, 3124, 3125.
- Học sinh làm bài vào vở, nêu kết quả.
- Học sinh làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng.
- Học sinh chỉ vào từng vạch trên tia số và đọc lần lượt.
0, 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000.
4. Củng cố , dặn dò:
- Về nhà luyện tập thêm vở bài tập toán
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 93 
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 20...
 Các số có 4 chữ số ( tiếp)
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Nhận biết các số có 4 chữ số ( Trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số.
- Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có 4 chữ số trong dóy số .
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ để kẻ các bảng ở bài học và bài thực hành số 1.
III. Phương pháp 
- Đàm thoại, luyện tập – Thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc số có 4 chữ số .
4121, 6511, 2879
- Giáo viên đánh giá ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài số có 4 chữ số:
các trường hợp có chữ số 0.
- Giáo viên hướng dẫn quan sát, nhận xét bảng trong bài học rồi tự viết số đọc số.
- Yêu cầu học sinh nêu ở dòng đầu? cách đọc, cách viết?
- Tương tự yêu cầu học sinh xây dựng bài giảng.
- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc, cách viết ?
b.Thực hành :
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu miệng
- Giáo viên nhận xét, chữa bài .
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
Bài 2:
Cho học sinh nêu cách làm bài
- Yêu cầu làm bài
- Giáo viên chữa bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu học sinh nêu đặc điểm từng dãy số.
- Yêu cầu học sinh làm bài chữa bài cho điểm.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Hát
- 4 học sinh đọc, lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh nhìn bảng giáo viên đã ghi nhận xét rồi tự viết số, đọc số.
- Học sinh nêu: Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị và viết 2000.
- Học sinh xây dựng bảng theo yêu cầu của giáo viên.
 Viết số Đọc số	
 2700 Hai nghìn bảy trăm
 2750 Hai nghìn bảy trăm năm mươi
 2020 Hai nghìn hai trăm hai mươi
 2402 Hai nghìn hai trăm linh hai
 2005 Hai nghìn hai trăm linh năm.
- Viết số đọc số đều viết, đọc từ trái sang phải từ hàng cao đến hàng thấp hơn.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài: Đọc các số
- Học sinh làm miệng – CN - ĐT
7800: Bảy nghìn tám trăm
3690: Ba nghìn sáu trăm chín mươi
6504: Sáu nghìn năm trăm linh bốn
4081: Bốn nghìn không trăm tám mưới mốt.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Học sinh nêu cách làm : Viết số liền sau vào ô trống, tiếp liền số đã biết bằng cách cộng thêm 1.
- Học sinh làm bài vào vở.
a.5616, 5617, 5618, 5619, 5620, 5621.
b.8009, 8010, 8011, 8012, 8013, 8014.
c.6000, 6001, 6002, 6003,6004,6005, 6006.
- Học sinh đọc từng dãy số CN - ĐT.
- Học sinh nêu đặc điểm từng dãy số.
a. Số liền sau hơn 1000 đơn vị
b. Số liền sau hơn 100 đơn vị
c. Số liền sau hơn 10 đơn vị.
- Học sinh làm bài và chữa bài
a. 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000.
b. 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500.
c. 4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470.
4. Củng cố, dặn dò : 
- Về nhà làm thêm vở bài tập toán , Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
Tiết 94
Thứ .... ngày .... tháng ... năm 20...
Các số có 4 chữ số ( tiếp theo)
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số.
- Biết viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
II. Phương pháp :
- Đàm thoại, luyện tập – Thực hành.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
Điền số thích hợp vào ô trống
- Nhận xét ghi điểm cho học
sinh
3. Bài mới:
a. Hướng dẫn viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Gọi học sinh lên bảng viết số:
5247
- Gọi học sinh đọc số rồi hỏi
+ Số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
- Hướng dẫn học sinh viết thành tổng?
- Học sinh làm tiếp .
+ Nêu cách viết số 9683?
 3095?
 7070?
B. Thực hành :
Bài1: Gọi học sinh đọc yêu cầu 
Viết các số sau theo mẫu.
a. 9731, 1952,6845, 5757.
b. 6006, 2002, 4700, 8010.
Yêu cầu học sinh làm vào vở theo mẫu
- Gọi học sinh đọc bài làm.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu nhiệm vụ của bài
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Giáo viên đánh giá nhận xét.
Bài 3:
Giáo viên đọc yêu cầu học sinh viết
- Giáo viên nhận xét kết quả đúng
Bài 4: (trờn chuẩn )
- Cho học sinh tự đọc bài tập, tự tìm hiểu rồi nêu nhiện vụ phải làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- Hát
- 2 học sinh lên bảng làm bài
- a, 3120, 3121, 3122, 3123, 3124.
- b, 6494, 6495, 6496, 6497, 6498.
- Nhận xét bài của bạn.
- Học sinh lên bảng viết : 5247
- Học sinh đọc: Năm nghìn hai trăm bốn mươi bảy .
- Số 5247 gồm có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục và 7 đơn vị.
- Học sinh viết : 5247 = 5000 + 200+40+7.
- Học sinh chú ý: Nếu tổng có số hạng bằng 0 thì bỏ đi.
9683 = 9000+600+80+3.
3095 = 3000+90+5
7070 = 7000+70
8102 = 8000+100+2.
6790 = 6000+700+90
4400 = 4000+400
2005 = 2000+5.
- 1 học sinh đọc yêu cầu lớp theo dõi.
- Học sinh làm vào vở.
a. 9731 = 9000+700+30+1
 1952 = 1000+900+50+2
 6845 = 6000+800+40+5
 5757 = 5000+700+50+7 
b. 6006 = 6000+6
 2002 = 2000+2
 4700 = 4000+700
8010 = 8000+10
7508 = 7000+500+8
6070 = 6000+70
- Học sinh nêu: Viết các tổng theo mẫu.
4000+500+60+7 = 4567
- Học sinh làm bài rồi chữ bài.
a, 3000+600+10+2 = 3612
 7000+900+90+9 = 7999
 8000+100+50+9 = 8159
 5000+500+50+5 = 5555
b, 9000+10+5 = 9015
 4000+400+4 = 4404
 6000+10+2 = 6012
 2000+20 = 2020
 5000+9 = 5009.
- 2 học sin ... g cú DT bằng nhau vỡ đều do 8 hỡnh vuụng 1cm2 ghộp lại
-Tớnh chu vi và DT của HCN và HV rồi SS CV và DT 2 hỡnh
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
a)Chu vi HCN là: b)Diện tớch HCN là
(12 + 6 ) x 2 = 36(cm) 12 x 6 = 72 (cm2)
Chu vi HV là: Diện tớch HV là:
9 x 4 = 36 (cm) 9 x 9 = 81(cm2)
 Chu vi HV và HCN bằng nhau là 36 cm
 Diện tớch HV lớn hơn diện tớch HCN
-Đọc
-Tớnh tổng DT của 2 hỡnh ABEG và CKHE
-Lớp làm vở
Bài giải
Diện tớch hỡnh CKHE là:
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tớch hỡnh ABEG là:
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tớch hỡnh H là:
9 + 36 = 45 (cm2)
 Đỏp số : 45 cm2
-HS nờu 
 Ngày dạy / /
Tiết 170: 	ễn tập về giải toỏn
A-Mục tiờu:
- Biết gải bài toỏn bắng hai phộp tớnh
- Bài tập 1, 2, 3.
B-Đồ dựng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:Đọc đề?
-Gọi 1 HS làm trờn bảng
Túm tắt
Năm trước : 5236 người
Năm ngoỏi : tăng thờm 87 người
Năm nay : tăng thờm 75 ngưới
Năm nay :... người?
-Chữa bài, nhận xột.
*Bài 2:
-BT cho biết gỡ?
-BT hỏi gỡ?
-Gọi 1 HS làm trờn bảng
Túm tắt
Cú : 1245 ỏo
Đó bỏn : 1/3 số ỏo
Cũn lại :... ỏo?
-Chữa bài, nhận xột.
*Bài 3: HD tương tự bài 2
Túm tắt
Cú : 20500 cõy
Đó trồng : 1/5 số cõy
Cũn phải trồng :... cõy?
-Chấm bài, nhận xột.
3/Củng cố:
-Đỏnh giỏ giờ học
-Dặn dũ: ễn lại bài.
-Hỏt
-Đọc
-Lớp làm nhỏp
Bài giải
Số dõn tăng thờm sau hai năm là:
87 + 75 = 162 ( người)
Số dõn năm nay là:
5236 + 162 = 5398 ( người)
 Đỏp số: 5398 người
-HS nờu
-HS nờu
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Số ỏo đó bỏn là:
1245 : 3 = 415 (cỏi ỏo)
Số ỏo cũn lại là:
1245 - 415 = 830 (cỏi ỏo)
 Đỏp số : 830 cỏi ỏo.
-Lớp làm vở
Bài giải
Số cõy đó trồng là:
20500 : 5 = 4100 (cõy)
Số cõy cũn phải trồng là:
20500 - 4100 = 16400 (cõy)
Đỏp số: 16400 cõy
TUẦN 35
Tiết 171 ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TT)
A/ MỤC TIấU : 
-Biết giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh và bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị ; 
- Biết tớnh giỏ trị biểu thức.
- Làm BT 1, 2, 3, 4a
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn cho HS. 
B/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ, Bảng nhúm
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
1.Bài cũ :
-Một em lờn bảng sửa bài tập về nhà. 
-Chấm vở hai bàn tổ 1
-Nhận xột đỏnh giỏ phần kiểm tra .
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: Hụm nay chỳng ta tiếp tục ụn tập về giải toỏn .
b) Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi một em nờu đề bài 1 SGK
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước.
-Mời một em lờn bảng giải bài .
-Gọi học sinh khỏc nhận xột bài bạn
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ
Bài 2 - Gọi học sinh nờu bài tập SGK.
- YC nờu dự kiện và yờu cầu đề bài.
- Mời một em lờn bảng giải bài .
- Yờu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khỏc nhận xột bài bạn
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ
Bài 3 - Gọi học sinh nờu bài tập SGK.
- Ghi túm tắt bài toỏn lờn bảng .
-Yờu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lờn bảng giải .
-Nhận xột bài làm của học sinh .
Bài 4:
 a) Khoanh vào trước cõu trả lời đỳng
Biểu thức 4 + 16 5 cú giỏ trị là :
A. 100 B. 320
C. 84 D. 94
d) Củng cố - Dặn dũ:
*Nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
-Về nhà học và làm bài tập cũn lại.
-Xem trước bài mới .
-Một em lờn bảng chữa bài tập số 4 về nhà 
-Lớp theo dừi nhận xột bài bạn .
*Lớp theo dừi giỏo viờn giới thiệu 
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài sỏch giỏo khoa .
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- Một em lờn bảng giải bài .
Giải :
Độ dài đoạn dõy thứ nhất là :
9135 : 7 = 1305 (cm )
Độ dài đoạn dõy thứ hai là :
9135 – 1305 = 7830 (cm )
Đ/S: 7835 cm
- Một em đọc đề bài 2 trong sỏch giỏo khoa 
- Một em lờn bảng tớnh :
Giải
Mỗi xe tải chở là :
15700 :5 = 3140(kg)
Số muối chuyển đợt đầu là :
3140 x 2 = 6280 ( kg) 
Đ/S: 6280 kg
- Một em nờu đề bài tập 3 trong sỏch .
- Một em giải bài trờn bảng .
Giải :
Số cốc trong mỗi hộp là : 
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng 4572 cốc là :
4572 : 6 = 762 (hộp )
Đ/S: 762 hộp
- Hai em khỏc nhận xột bài bạn .
- HS nờu yờu cầu của bài
- HS ghi đỏp ỏn vào bảng con
Tiết 172 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: / /
I/ Mục tiờu : 
- Biết đọc viết cỏc số cú 5 chữ số . 
- Biết thực hiện cỏc phộp tớnh cộng trừ , nhõn , chia ; tớnh giỏ trị của biểu thức . 
- Biết giải bài toỏn liờn quan rỳt về đơn vị.
- Biết xem đồng hồ (chớnh xỏc đến từng phỳt).
- Làm BT 1 ; 2; 3; 4; 5
II/ Đồ dựng: -Bảng phụ - Bảng nhúm.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
1.Bài cũ :
-Gọi một em lờn bảng sửa bài tập về nhà 
-Chấm vở hai bàn tổ 2
-Nhận xột đỏnh giỏ phần kiểm tra .
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: Hụm nay chỳng ta tiếp tục luyện tập về cỏch giải toỏn .
 b) Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi một em nờu đề bài 1 SGK
- Đọc từng số yờu cầu viết số vào bảng con
- Mời vài HS lờn bảng viết .
- Nhận xột bài làm học sinh .
Bài 2 - Gọi học sinh nờu bài tập trong sỏch .
-Mời một em lờn bảng đặt tớnh và tớnh .
- Yờu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi em khỏc nhận xột bài bạn
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ
Bài 3 - Gọi học sinh nờu bài tập 
-Cho xem đồng hồ rồi trả lời cõu hỏi .
-Nhận xột ý kiến học sinh .
Bài 4: GV nờu Y/c bài tập.
Y/c HS nờu cỏch tớnh giỏ trị BT
GV gọi HS lờn bảng làm bài
GV cựng HS nhận xột, chữa bài
Bài 5 - Gọi học sinh nờu bài tập trong sỏch 
- Ghi túm tắt bài toỏn lờn bảng .
-Yờu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lờn bảng giải .
-Nhận xột bài làm của học sinh .
4) Củng cố - Dặn dũ:
*Nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
- Về nhà học và làm bài tập cũn lại.
-Xem trước bài mới .
-Một em lờn bảng chữa bài tập số 4 về nhà 
-Lớp theo dừi nhận xột bài bạn .
*Lớp theo dừi giới thiệu 
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài sỏch giỏo khoa 
-Lớp làm vào bảng con .
-Vài HS lờn bảng viết số .
a/ 76 245 b/ 51807 
c/ 90 900 d/ 22 002
- Một em đọc đề bài 2 SGK.
- Một em lờn bảng đặt tớnh và tớnh ra kết quả. Lớp thực hiện vào vở .
- Em khỏc nhận xột bài bạn .
- Một em nờu đề bài tập 3 
-Quan sỏt trả lời :
+ Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phỳt.
+ Đồng hồ B chỉ 1 giờ 50 phỳt.
+ Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phỳt.
HS neõu
HS thực hiện
- Một em nờu yờu cầu đề bài.
Giải :
Giỏ tiền mỗi đụi dộp là :
92500 : 5 = 18500 (đ)
Số tiền mua 3 đụi dộp là :
18500 x 3 = 55 500 (đ )
Đ/S: 762 55 500 đồng
Tiết 173 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: / /
A/ Mục tiờu : 
- Biết tỡm số liền trước của một số , số lớn nhất ( hoặc bộ nhất ) trong một nhúm 4 số. 
- Biết thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn ,chia, và giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh
- Đọc và biết phõn tớch số liệu của một bảng thống kờ đơn giản .
- Làm BT 1, 2, 3, 4(a,b,c)
- Rốn kĩ năng nhận biết sú và tớnh toỏn
B-Đồ dựng: -Bảng phụ - Bảng nhúm.
C/ Lờn lớp :	
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
1/ Bài cũ
-Giỏo viờn đọc và yờu cầu học sinh viết cỏc số:12 546 ; 65 045 ; 98 321
-Viết 4 phộp tớnh lờn bảng: 
5468 + 12356 65 321 – 23 546 
5478 x 5 21 543 : 3
-Giỏo viờn nhận xột và cho điểm.
-GV nờu mục tiờu bài học
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: Hụm nay chỳng ta tiếp tục luyện tập về cỏch giải toỏn .
b) Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi một em nờu đề bài 1 SGK
- Đọc từng số yờu cầu nờu số liền trước của số đú 
- Mời một em lờn bảng viết số liền trước .
-Yờu cầu lớp đổi chộo vở để kiểm tra .
- Nhận xột bài làm học sinh .
Bài 2 - Gọi học sinh nờu bài tập.
-Mời một em lờn bảng đặt tớnh và tớnh .
- Yờu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi em khỏc nhận xột bài bạn
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ
Bài 3- Gọi học sinh nờu bài tập 
- Ghi túm tắt bài toỏn lờn bảng .
-Yờu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lờn bảng giải .
-Nhận xột bài làm của học sinh.
* Bài 4 : a,b,c GV treo bảng phụ
a) Mỗi cột của bảng cho biết những gỡ ?
b) Mỗi bạn Nga, Mĩ, Đức, mua những loại đồ chơi nào và số lượng của mỗi loại là bao nhiờu ?
c) Mỗi bạn phải trả bao nhiờu tiền ?
3) Củng cố - Dặn dũ:
*Nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
Về nhà học và làm bài tập cũn lại.
-Xem trước bài mới .
-Cả lớp viết bảng con.
-4 học sinh lờn bảng
*Lớp theo dừi giới thiệu 
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài sỏch giỏo khoa .
-Lớp làm vào vở bài tập .
-Một em lờn bảng sửa bài .
a/ Số liền trước số 8270 là số 8269 
b/ Số liền trước số 10 000 là số 9 999 
- Một em khỏc nhận xột bài bạn 
- Một em đọc đề bài 2 
- Một em lờn bảng đặt tớnh và tớnh 
- Ở lớp thực hiện vào vở .
- Em khỏc nhận xột bài bạn .
- Một em nờu đề bài tập 3 trong sỏch .
Giải :
Số bỳt chỡ đó bỏn được là :
840 : 8 = 105 (cỏi)
Số bỳt chỡ cửa hàng cũn lại là :
840 – 105 = 735 (cỏi )
Đ/S: 735 cỏi bỳt chỡ
- HS quan sỏt – nờu yờu cầu
- HS nờu số liệu của bảng thống kờ
- HS nhận xột bổ sung
Tiết 174 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: / /
A/ Mục tiờu : 
- Biết tỡm số liền sau của một số. Biết so sỏnh cỏc số và sắp xếp một nhúm 4 số . Biết cộng, trừ ,nhõn , chia với cỏc số cú đến 5 chữ số . Biết cỏc thỏng cú 31 ngày. 
- Biết giải bài toỏn cú nội dung hỡnh học bằng hai phộp tớnh.
- Bài 1,2,3,4a, 5(Tớnh 1 cỏch)
B/ Đồ dựng: -Bảng phụ - Bảng nhúm 
C/ Lờn lớp :	
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A/ Bài cũ
-Giỏo viờn phỏt phiếu bài tập theo dạng trắc nghiệm và yờu cầu học sinh làm bài nhanh.
-Nhận xột và tuyờn dương cả lớp.
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài
-GV nờu mục tiờu bài học
2/ Hướng dẫn học sinh thực hành.
*Bài 1/179:
a)Giỏo viờn lần lượt nờu từng số và yờu cầu học sinh cho biết số liền trước, số liền sau của số đú.
b)Viết cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn.
-Sửa bài và cho điểm.
*Bài 2/179:
-YC học sinh tự đặt tớnh rồi tớnh vào bảng con.
*Bài 3/179
-Giỏo viờn nờu cõu hỏi:Trong một năm , những thỏng nào cú 31 ngày?
*Bài 4/179:a
-Gọi học đọc đề toỏn .
-Học sinh lờn bảng, cả lớp làm vở.
*Bài 5/179: ( Tính một cách)
-Yờu cầu cả giải bài vào vở.
-Giỏo viờn chấm bài, nhận xột kết quả làm bài của học sinh .
C/ Củng cố , dặn dũ
-Nờu cỏch tớnh diện tớch HV , HCN ?
-Về nhà xem lại cỏc bài tập đó học 
-Lắng nghe
-Cả lớp làm bài.
-Số liền trước của 92 458 là 92 457.
-Số liền sau của 69 509 là 69 510.
-69 134 ; 69 314 ; 78 507 ; 83 507.
-Cả lớp thực hiện bảng con
-Cỏc thỏng cú 31 ngày là :thỏng Một, Ba, Năm, Bảy, Tỏm, Mười, Mười hai. 
-Tỡm x. 
-Học sinh lờn bảng, cả lớp làm vở.
-HS nờu yờu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở 
-4-5 học sinh nờu.
-Lắng nghe.
Tiết 175.	 KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_hoc_3_hoc_ki_2.doc