Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 29 - Đỗ Thùy Liên

Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 29 - Đỗ Thùy Liên

Tiết 141:

DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

 A/ Mục tiêu :

 - Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.

 - Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét.

 - Giáo dục HS chăm học.

 B/ Đồ dùng dạy học : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.

 

doc 13 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 29 - Đỗ Thùy Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Ngaøy soaïn:.
Ngaøy daïy:
Tiết 141:
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
 A/ Mục tiêu : 
 - Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.
 - Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét.
 - Giáo dục HS chăm học.
 B/ Đồ dùng dạy học : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: 
- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số đo diện tích:
+ một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét
+ Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-mét
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: . 
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Phân tích mẫu.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng HCN ?
+ Để tính được diện tích HCN em cần làm gì ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
Bài 4: Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
d) Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu.
- Một em đọc yêu cầu và mẫu. 
- HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
Chiều dài
Chiều rộng
Diện tích HCN
Chu vi HCN
15cm
9cm
135(cm2)
48(cm)
12cm
6cm
72(cm2)
36(cm)
20cm
8cm
160(cm2)
56(cm)
25cm
7cm
175(cm2)
64(cm)
- HS đọc bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài vào vở.
- Đối chéo vở để KT bài nhau.
- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Diện tích một nhẵn vở HCN là:
 8 x 5 = 40 (cm2)
 ĐS : 40 cm2
- Một em đọc bài toán.
+ Khác nhau.
+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Đổi 2dm = 20cm
 Diện tích mảnh bìa HCN là:
 20 x 9 = 180 (cm2) 
 ĐS : 180 cm2
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
- HS đọc bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài vào vở.
- Đối chéo vở để KT bài nhau.
- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Diện tích HCN AMND là:
2 x 4 = 8 (cm2)
Diện tích HCN MBCN là:
3 x 4 = 12 (cm2)
Chiều rộng HCN ABCD là:
2+ 3= 5 (cm)
Diện tích hình HCN ABCD là:
5 x 4 = 20 (cm2)
 ĐS : 8cm2 ,12 cm2 ,20 cm2
Ngaøy soaïn:.
Ngaøy daïy:
Tiết 142:
LUYỆN TẬP
 A/ Mục tiêu : 
 - Luyện tập về cách tính diện tích HCN theo kích thước cho trước.
 - Giáo dục HS chăm học.
 B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích HCN biết:
a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm.
b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm. 
- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b/ Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và nêu nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán.
- GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp quan sát. 
 A B
 8cm
 D C
 H G
 15 cm 
 + Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật ABCD và DMNP.
+ Muốn tính được diện tích của hình H ta cần biết gì ?
+ Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD và DEGH, ta làm thế nào để tính được diện tích hình H .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
d) Củng cố - dặn dò:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ? 
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.
- 2HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn vị đo.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
 3 dm = 30 cm 
Diện tích HCN: 30 x 8 = 240 (cm2)
Chu vi HCN: (30 + 8) x 2 = 80(cm)
 Đ/S : 240 cm2, 80 cm 
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp quan sát hình vẽ.
+ Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 25cm, chiều rộng 8cm.
+ Hình chữ nhật DEGH có chiều dài 15cm, chiều rộng 7cm.
+ Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và DEGH.
+ Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với nhau, 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ sung
Giải:
Diện tích hình ABCD : 25 x 8 = 200 (cm2)
Diện tích hình DEGH : 15 x 7 = 105 (cm2)
Diện tích hình H : 200 + 105 = 305 (cm2 )
 Đ/S : 305 cm2 
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
Giải :
 Chiều dài HCN: 8 x 3 = 24 (cm)
 Diện tích HCN: 24 x 8 = 192 (cm2)
 Đ/ S: 192cm2 
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
Ngaøy soaïn:
Ngaøy daïy:
LuyÖn viÕt:
I. Môc ®Ých :
- Cñng cè c¸ch viÕt ch÷ hoa M
- Nghe nãi viÕt ®óng mét ®o¹n trong bµi “ Buoåi hoïc theå duïc”
II. §å dïng d¹y häc:
- B¶ng con vµ vë luyÖn ch÷, luyÖn viÕt.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ cña thÇy
H§ cña trß
A. KiÓm tra bµi cò: 
	- GV ®äc: thung, hôïp ñoàng
- GV vµ HS nhËn xÐt, cho ®iÓm.
B. D¹y bµi míi: GTB.
H§1: Cñng cè c¸ch viÕt ch÷ t hoa 
- §­a mÉu ch÷ M cho HS quan s¸t.
- ViÕt mÉu, nªu c¸ch viÕt: M
- Yªu cÇu HS viÕt b¶ng.
- Yªu cÇu HS viÕt vµo vë luyÖn viÕt:
H§2: H­íng dÉn HS nghe- viÕt:
a. HD häc sinh chuÈn bÞ:
- GV ®äc lÇn 1 bµi chÝnh t¶.
Hái: 
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào ? 
+ Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
+ Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? 
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen - li ?
- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện ? 
- GV ®äc lÇn 2. L­u ý cho HS c¸ch tr×nh bµy.
c. ChÊm, ch÷a bµi:
- GV ®äc lÇn 3.
+ ChÊm bµi, nhËn xÐt.
C. Cñng cè, dÆn dß:
	- NhËn xÐt tiÕt häc.
- 1HS viÕt b¶ng, líp viÕt vë nh¸p
- HS quan s¸t.
- HS viÕt b¶ng:
- HS viÕt vµo vë luyÖn viÕt
+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang trên đó.
+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây 
+ Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng.
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được.
+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo...
+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một tâm gương đáng khâm phục....
- §oc thÇm bµi, viÕt ra giÊy nh÷ng ch÷ hay sai.
- ViÕt bµi vµo vë.
- 4HS ®äc l¹i bµi ®· hoµn chØnh.
Ngaøy soaïn:.
Ngaøy daïy:
Tiết 143:
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
 A/ Mục tiêu : 
 - Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó.
 - Giáo dục HS chăm học.
 B/ Đồ dùng dạy học: Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,... Phiếu học tập 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
- Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về nhà. 
- Chấm vở tổ 2.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Kẻ lên bảng như SGK.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời một em lên thực hiện và điền kết quả vào từng cột trên bảng.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
c) Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.
- Một em lên bảng chữa bài tập số 3.
 Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm
 Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm 2)
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông.
- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
Cạnh hình vuông
Diện tích hình vuông
Chu vi hình vuông
2cm
2 x 2 = 4(cm2)
4 x 2 = 8 (cm)
4cm
4 x 4 =16(cm2)
4 x 4= 16(cm)
6cm
6 x 6 = 36(cm2)
4 x 6 = 24(cm)
8cm
8 x 8 =64(cm2)
4 x 8 = 32(cm)
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ sung.
Giải :
Đổi : 40 mm = 4 cm
Diện tích miếng nhựa là :
4 x 4= 16 cm2)
 Đ/S :16 cm2
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
Giải : - Cạnh hình vuông là : 24 : 4 = 6 (cm)
 - Diện tích hình vuông là :6 x 6 = 36 (cm2)
 Đ/S: 36 cm2
- 3 em nhắc lại QT.
Ngaøy soaïn:.
Ngaøy daïy:
Tiết 144:
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu : 
 - HS rèn kĩ năng tính diện tích hình vuông.
 - Giáo dục HS chăm học.
 B/Đồ dùng dạy học: 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3.
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b/ Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
 Giải : Diện tích hình vuông là:
 a/ 8 x 8 = 64 ( cm2)
 b/ 6 x 6 = 36( cm2)
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
Giải :
Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100 ( cm2)
 Diện tích 9 viên gạch :
 100 x 8= 800 ( cm2)
 Đ/S : 800 cm2
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
Giải :
Diện tích HCN MNPQ: 7 x 3 = 21( cm2)
 Chu vi HCN : (7 + 3) x 2 = 20(cm )
 DT H.Vuông CDEG là : 5 x 5 = 25 ( cm2 )
 CV H.Vuông EGHI là : 4 x 5 = 20 ( cm 
Diện tích hai hình hơn kém nhau là:
25 – 21 = 4( cm2 )
Đáp số: a) 20 cm, 20 cm
 b) 4cm2 
- 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính diện tích HV.
Ngaøy soaïn:.
Ngaøy daïy:
Luyeän ñoïc
I) Môc tiªu : Ñoïc roõ raøng raønh maïch ,bieát ngaét nghæ hôi ñuùng sau caùc daáu caâu, giöõa caùc cuïm töø baøi Buoåi hoïc theå duïc, Beù thaønh phi coâng, Lôøi keâu goïi toaøn daân taäp theå duïc
- §äc diÔn c¶m mét ®o¹n v¨n theo yªu cÇu cña gi¸o viªn .Tr¶ lêi ®­îc mét sè c©u hái vÒ néi dung do¹n võa ®äc .
II. ChuÈn bÞ 
PhÊn mµu , b¶ng phô viÕt néi dung ®o¹n cÇn ®äc diÔn c¶m 
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh 
Ho¹t ®éng 1: LuyÖn ®äc 
LuyÖn ®äc ®o¹n LuyÖn ®äc trong nhãm 
LuyÖn ®äc diÔn c¶®o¹n cuèi 
Ho¹t ®éng 2 :Gäi lÇn l­ît häc sinh ®äc vµ tr¶ lêi mét sè c©u hái vÒ néi dung ®o¹n võa ®äc 
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào ? 
+ Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
+ Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? 
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen - li ?
- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện ? 
d) Luyện đọc lại: 
- Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3 của câu chuyện.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn.
- Mời 3HS thi đọc đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài. 
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
III. Cñng cè dÆn dß 
NhËn xÐt tiÕt häc 
Häc sinh ®äc nèi tiÕp ®o¹n 
LuyÖn ®äc trong nhãm 
LuyÖn ®äc diÔn c¶m ( Häc sinh kh¸ giái)
+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang trên đó.
+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây 
+ Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng.
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được.
+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo...
+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một tâm gương đáng khâm phục....
-
 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- 3 nhoùm thi ñoïc phaân vai : ngöôøi daãn chuyeän, Ngöïa Cha, Ngöïa Con.
- Moät em ñoïc caû baøi.
- Lôùp theo doõi bình choïn baïn ñoïc hay nhaát.
Ngaøy soaïn:.
Ngaøy daïy:
Tiết 145:
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
 A/ Mục tiêu : 
 - HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm cả đặt tính và tính đúng)
 - Củng cố về giải toán có lời văn.
 - Giáo dục HS chăm học.
 B/ Đôg dùng dạy học: Phiếu học tập.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước.
- GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
c) Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Mời ba em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
Bài 2: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
 Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
d) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
Hai HS lên bảng sửa bài.
+ HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b 
+ HS2 : Làm bài 3.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.
-Ba em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.
- Đổi vở để KT bài nhau.
- 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở. 
- Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung. 
 36472 78219 85063
 +55418 +16758 + 7892
 91890 94977 92955
 47409 81567 9889
+ 48566 + 9278 + 90111
 95975 90845 10000
1HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
Bài giải:
Phân xưởng hai may được số áo là:
4620 + 280 = 4900 ( cái áo)
Cả hai phân xưởng may được số áo là:
4900 + 4620 = 9520 ( cái áo)
 Đáp số: 9520 cái áo
Cách 1
Giải :
Diện tích hình vuông ABCD:
 3 x 3 = 9 ( cm2 ) 
Diện tích hình vuông DCMN:
3 x 3 = 9 ( cm2 ) 
Diện tích HCN ABMN:
9 + 9 = 18( cm2 ) 
 Đ/S : 18 cm2
Cách 2
Giải :
Chiều dài HCN ABMN:
3 + 3 = 6 (cm)
 Diện tích HCN ABMN:
6 x 3 = 18( cm2 ) 
 Đ/S : 18 cm2
ÑIEÀU CHÆNH –BOÅ SUNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_hoc_lop_3_tuan_29_do_thuy_lien.doc