I. Ôn luyện:
GV viết 2346
+ Số 2316 là số có mấy chữ số ?
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
+ Số 10.000 là số có mấy chữ số
+ Số 10.000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn ?
+ GV: Số này gọi là 1 chục nghìn.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu và cách viết số có 5 chữ số.
a. Giới thiệu số 42316
GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục, ĐV ?
- GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số
b. Giới thiệu cách viết số 42316
Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 131: Các số có năm chữ số A. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được các số có 5 chữ số. - Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục, nghìn, trăm, chục, đơn vị. - Biết đọc, viết các số có 5 chữ số. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng các hàng của số có 5 chữ số. - Bảng số trong bài tập 2 - Các thẻ ghi số C. Các HĐ dạy - học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: GV viết 2346 + Số 2316 là số có mấy chữ số ? 5’ - 2HS đọc (4 chữ số) + Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? (2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị) + Số 10.000 là số có mấy chữ số + Số 10.000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn? + GV: Số này gọi là 1 chục nghìn. (5 chữ số) II. Bài mới: 27’ 1. Hoạt động 1: Giới thiệu và cách viết số có 5 chữ số. a. Giới thiệu số 42316 GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ? 12’ 4’ - Có bốn chục nghìn - Có bao nhiêu nghìn ? Có 2 nghìn - Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn - Có bao nhiêu trăm ? - Có 3 trăm - Có bao nhiêu chục, ĐV ? - Có 1 chục, 6 đơn vị - GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số - 1HS lên bảng viết b. Giới thiệu cách viết số 42316 4’ - GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị ? 2 HS lên bảng viết + lớp viết bảng con 43216 HS nhận xét + Số 42316 là số có mấy chữ số ? - Số 42316 là số có 5 chữ số + Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu ? - Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất. - Nhiều HS nhắc lại c. Giới thiệu cách đọc số 42316 4’ + Bạn nào có thể đọc được số 42316 - 2 HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. + Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau. Giống nhau: Đều học từ hàng trăm đến hết. - Khác nhau ở cách đọc phần nghìn. - GV viết bảng 2357 và 3257 8795 và 38795 3876 và 63876 2. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a, Bài 1: 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào SGK - HS làm bài + 24312 - GV gọi HS đọc bài + Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai. - HS nhận xét - GV nhận xét. *b, Bài 2: 5 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào SGK - HS làm bài: + Viết Đọc 35187 Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy 94361 Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 57136 Năm mươi bảy nghìn ,một trăm ba mươi sáu - GV nhận xét 15411 Mười năm nghìn bốn trăm mười một c. Bài 3: Củng cố về đọc số có 5 c/s 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - GV gọi HS đọc trước lớp - 4 - 5 HS đọc trước lớp + Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu. + Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.. - GV nhận xét - HS nhận xét III. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số - 2HS - Đánh giá tiết học Bổ sung ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 132: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số. - Thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số. - Làm quen với các số tròn nghìn ( từ 10000-> 19000 ) B. Đồ dùng dạy học: - Bảng viết ND bài 3, 4 C. Các HĐ dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: + GV đọc 73456, 52118 -> HS + GV nhận xét 5’ (HS viết) II. Bài mới: Thực hành 27’ a, Bài 1 ( 142) 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm SGK + 1 HS lên bảng làm. Viết đọc 45913: Bốn mươi năm nghìn chính trăm mười ba 63721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mốt 47535: Bốn mươi bảy nghìn nămtrăm ba mươi năm - GV gọi HS nêu kết quả - 3HS đọc bài - HS nhận xét - GV nhận xét b. Bài 2: (142) 7’ GV gọi HS nêu yêu cầu 2 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS cả lớp làm vào SGK 1 HS lên bảng giải + Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi năm + 27155 + Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một + 89371 - GV gọi HS đọc bài -> 3 - 4 HS đọc -> GV nhận xét - HS nhận xét. b. Bài 3: * Củng cố về viết số có 5 chữ số 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở a. 36522; 36523; 36524; 36525, 36526. - 1HS lên bảng làm b. 48185, 48186, 48187, 48188, 48189. c. 81318, 81319; 81320;81321, 81322, 81223. - GV gọi HS đọc bài - 3 -4 HS đọc bài - nhận xét c. Bài 4 (142): * Củng cố về số tròn nghìn 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm SGK - nêu kết quả 12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000. -> GV nhận xét III. Củng cố - dặn dò 3’ - Nêu lại ND bài ? - 2HS Bổ sung ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 133: Các số năm chữ số (tiếp) A. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được các số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, Đơn vị kà 0). - Biết đọc, viết các số có 5 chữ số có dạng nêu trên biết được chữ số 0 để chỉ 0 có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. - Biết thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số - Luyện ghép hình. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng số như phần bài học - Mỗi HS chuẩn bị 8 hình C. Các HĐ dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: GV viết số: 42561; 63789, 89520 HS + GV nhận xét 5’ 3HS đọc II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Đọc và viết số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0) - GV yêu cầu HS đọc phần bài học 27’ 10’ - HS đọc - GV chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi: + Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy đơn vị? > Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị + Vậy ta viết số này như thế nào? - 1HS lên bảng viết + lớp viết vào nháp GV nhận xét đúng, sai - GV: Số có 3 chục nghìn nên viết chữ số 3 ở hàng chục nghìn, có 0 nghìn nên viết số 0 ở hàng nghìn,có 0 trăm nên viết số 0 ở hàng trăm Vậy số này viết là 30000 + Số này đọc như thế nào ? - Đọc là ba mươi nghìn - GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết,cách đọc các số : 32000, 32500, 32560, 32505, 32050, 30050; 30005 2. Hoạt động 2: Thực hành. 17’ a. Bài 1: Củng cố về đọc và viết số 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào SGK. + Sáu mươi hai nghìn ba trăm + 58601 - GV gọi HS đọc bài nhận xét + Bốn mươi hai nghìn chính trăm tám mươi +70031 - GV nhận xét + Sáu mươi nghìn không trăm linh hai. b. Bài 2a,b (144) 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào SGK a. 18303; 18304; 18305; 18307 b. 32608; 32609; 32610; 32612 - GV gọi HS đọc bài nhận xét - GV nhận xét c. Bài 3 a,b (144) 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào SGK a. 20000, 21000, 22000, 23000 b. 47300; 47400; 47500; 47600 - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét d. Bài 4: * Củng cố về xếp hình 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS xếp thi - HS xếp thi - HS nhận xét -> GV nhận xét III. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài ? 2 h/s Bổ sung ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 134: Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số 0 ở hàng nghìn, trăm, chục, ĐV). - Củng cố về thứ tự trong1 nhóm các số có 5 chữ số. - Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số. c. Các HĐ dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: GV viết bảng: 58007; 37042; 45300 HS + GV nhận xét. 5’ (3HS đọc) II. Bài mới: Thực hành. 1. Bài 1: * Củng cố về đọc số có 5 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu 27’ 6’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào SGK + Mười sáu nghìn năm trăm + Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy + Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi - GV gọi HS đọc bài, nhận xét + Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười - GV nhận xét + Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một. 2. Bài 2: * Củng cố về viết số có 5 chữ số 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở + 87105 + 87001 - GV gọi HS đọc bài + 87500 - GV nhận xét + 87000 3. Bài 3: * Củng cố về thứ tự số trong 1 nhóm các số có 5 chữ số. 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS dùng thước kẻ nối số đã cho vào tia số. - GV gọi HS đọc kết quả -> 3 - 4 HS nêu -> HS nhận xét -> GV nhận xét 4. Bài 4: Củng cố các phép tính có 4 chữ số 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tính nhẩm 4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000 300 + 2000 x 2 = 300 +4000 = 4300 .... - GV gọi HS đọc bài - 3 - 4 HS đọc - Nhận xét -> GV nhận xét III. Củng cố - dặn dò 3’ Nêu lại ND bài ? 2 h/s Bổ sung ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 135: Số 100 000 - luyện tập a. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết số 100 000 (một trăm nghìn - một chục vạn ) - Nêu được số liền trước, số liền sau của 1 số có 5 chữ số. - Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số - Nhận biết được số 100 000 là số liền sau 99 999 b. Đồ dùng dạy học - Các thẻ ghi số 10 000 c. Các HĐ dạy học: } Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: làm BT 2 +3 (tiết 134) HS + GV nhận xét 5’ 2HS lên bảng II. Bài mới: 1. Hoạt động1: Giới thiệu số 100 000 * HS nắm được số 100 000 (hay 1 trăm nghìn- GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000 27’ 10’ - HS thao tác theo yêu cầu của GV + Có mấy chục nghìn - Có 8 chục nghìn - GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ có ghi 10000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước - HS thao tác + 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ? - Là chín chục nghìn - GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi 10000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trước - HS thao tác + 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ? - Là mười chục nghìn - GV hướng dẫn cách viết: 100.000 + Số 100 nghìn gồm mấy chữ số -> gồm 6 chữ số - GV: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn. - Nhiều HS nhắc lại 2. Hoạt động 2: Thực hành 17’ a. Bài 1 + 2 + 3: Củng cố về viết số * Bài 1 (146) 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở bài tập a. 30000, 40000; 60000, 70000, 90000 b. 13000, 14000, 15000, 17000, 18000 - GV gọi HS đọc bài c. 18300, 18400, 18500, 18600. - GV nhận xét d. 18237; 18238; 18239, 18240 * Bài 2: (146) 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào SGK + 50 000, 60000, 70000, 80000, 90000. - GV gọi HS nhận xét GV nhận xét * Bài 3: (146) 4’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào SGK Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12533 12534 12535 43904 43905 43906 62369 62370 62371 NX b. Bài 4 (146) 5’ * Củng cố giải toán có lời văn - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Sân vận động còn chỗ chưa có người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số: 2000 chỗ ngồi III. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài ? 2 h/s Bổ sung .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: