II. Bài mới:
Giới thiệu bài - gb
1. Hoạt động 1: HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số
Phép nhân: 14273 x 3 .
- GV viết phép nhân 14273 x 3 lên bảng
- Dựa vào cách đặt tính của phép nhân số có bốn chữ số vớ số có một chữ số . Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân ?
- Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện như thế nào?
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: * Củng cố về phép nhân só có năm chữ số với số có một chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 151: nhân số có năm chữ số với số có một chữ số A. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau). - áp dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Nêu cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ? -> HS + GV nhận xét. 5’ ’ (3HS) II. Bài mới: Giới thiệu bài - gb 1. Hoạt động 1: HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số 27’ 1’ 12 Phép nhân: 14273 x 3 . - HS quan sát. - GV viết phép nhân 14273 x 3 lên bảng - Dựa vào cách đặt tính của phép nhân số có bốn chữ số vớ số có một chữ số . Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân ? - HS đọc 14273 x 3 - 2 HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp 14273 x 3 - Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện như thế nào? - HS nêu: 14273 x 3 42819 -> Vậy 14273 x 3 = 42819 - Nhiều HS nêu lại cách tính. 2. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a. Bài 1: * Củng cố về phép nhân só có năm chữ số với số có một chữ số . 5’ - 2 HS nêu - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào bảng con 21526 40729 17092 x 3 x 2 x 4 64578 81458 68368 -> GV sửa sai cho HS b. Bài 2: * Củng cố về điền số . 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu - Yêu cầu làm vào Sgk TS 19091 13070 10709 12606 TS 5 6 7 2 Tích 95455 78420 74963 25212 -> GV sửa sai cho HS c. Bài 3: * Củng cố giải toán có lời văn . 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở Tóm tắt Bài giải : ? kg 27150 kg Số thóc lần sau chuyển được là : Lần đầu: 27150 x 2 = 45300 ( kg ) Lần sau : Số kg thóc cả 2 lần chuyển được là : ? kg 27150 + 54300 = 81450 ( kg ) Đáp số : 81450 ( kg ) -> GV gọi HS đọc bài - nhận xét - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu Bổ sung ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 152: luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố về phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số. - Củng cố về cách giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. - Tính nhẩm số tròn nghìn nhân với số có một chữ số. - Củng cố cách tính giá trị của một biểu thức có đến hai dấu tính. B. Các HĐ dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Nêu quy tắc nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số? -> HS + GV nhận xét 5’ (2HS) II. Bài mới: a) Bài 1: Củng cố về nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số. 27’ 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bảng con. 21718 12198 10670 x 4 x 4 x 6 86872 48792 64020 -> GV sửa sai cho HS. b) Bài 2: Củng cố giải toán bằng hai phép tính. 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm vào vở. Tóm tắt Có : 63150 lít Lấy : 3 lần, mỗi lần: 10715 lít còn lại lít? Bài giải Số lít dầu đã lấy ra là: 10715 x 3 = 32145 (lít) Số lít dầu còn lại là: 63150 - 32145 = 31005 (lít) Đ/S: 31005 (lít) - GV gọi HS đọc bài - 3 HS đọc bài - nhận xét. - GV nhận xét. c) Bài 3b: Củng cố về tính giá trị của biểu thức. 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bảng con. 26742+ 14031 x 5 = 26742 + 70155 = 96897 - GV sửa sai cho HS. 81025 - 12071 x6 = 81025 - 72426 = 8599 d) Bài 4: Củng cố về tính nhẩm số tròn nghìn nhân với số có một chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào SKG - nêu miệng. 300 x 2 = 600 200 x 3 = 600 12000 x 2 = 24000. - GV nhận xét III. Dặn dò: 3’ Bổ sung ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 153. chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. A. mục tiêu. - Biết thực hiện phép chia số có năm chữ cho số có một chữ số (trường hợp có một lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0) - áp dụng phép số có năm chữ số cho số có một chữ Số để giải các bài toán có liên quan. B. Đồ dùng dạy học. - Chuẩn bị 8 hình tam giác. C. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện. Nêu cách chia số có 4 chữ số có số với số có 1 chữ số? - HS + GV nhận xét. 5’ (2HS) II. bài mới. - GV viết lên bảng phép chia 37648:4. 27’ 10’ - HS quan sát - Hãy đặt tính ? - 1 HS lên bảng + cả lớp làm nháp. - Ta bắt đầu chia từ hàng nào của SBC? - từ hàng nhìn, hàng trăm, chục đơn vị. - GV gọi 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào nháp 37648 4 16 9412 04 08 0 - Nêu lại cách chia? - Nhiều HS nêu 2. Hoạt động 2. thực hành 17’ a. Bài 1 củng cố về phép chia vừa học 5’ GV. Gọi HS nêu yêu cầu 2 HS nêu yêu cầu BT 84848 4 24693 3 04 21212 06 8231 08 09 04 03 08 0 0 b) Bài tập 2: (163) 6’ * Củng cố về giải toán có lời văn - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở Tóm tắt Có: 36550 kg xi măng. - 2 HS nêu yêu cầu. Đã bán: số xi măng. Còn lại:..? kg Bài giải. Số ki lô gam xi măng đã bán là. 36550 : 5 = 7310 (kg) Số xi măng còn lại là. 36550 - 7310 = 29240(kg) Đ/S: 29240(kg). - GV gọi HS đọc bài. -> 3 - 4 HS đọc HS nhận xét -> GV nhận xét. c) Bài 3(163) 6’ * Củng cố về tính giá trị biểu thức. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bảng con. 69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912 = 60306 (35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2 = 43463 -> GV sửa sai cho HS. III. Củng cố dặn dò. 3’ - Nêu lại ND bài. 2 h/s Bổ sung ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 154: chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số (tiếp) A. Mục tiêu: - Biết cách chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp chia có dư). B. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: 85685 : 5 87484 : 4 NX 5’ (2HS LÀM) II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Thực hiện phép chia: 12485 : 3 27’ 10’ - GV viết bảng phép chia - HS quan sát. + Hãy đặt tính. - HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp. + Hãy thực hiện phép tính trên? - 1HS lên bảng + lớp làm nháp. 12485 3 04 4161 18 05 2 Vậy 12485 : 3 = 4161 + Vậy phép chia này là phép chia như thế nào? - là phép chia có dư (dư 2) -> Nhiều HS nhắc lại các bước chia. 2. Hoạt động 2: Thực hành. a) Bài 1: Củng cố các phép chia vừa học - GV gọi HS nêu yêu cầu Yêu cầu làm bảng con. 17’ 6’ - 2 HS nêu yêu cầu. 14729 2 16538 3 07 7364 15 5512 12 03 09 08 1 2 - GV sửa sai cho HS. b) Bài 2: Củng cố về giải toán có lời văn 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở. Bài giải Ta có: 10250 : 3 = 3416 (dư 2) Vậy may được nhiều nhất là: 3416 bộ quần áo và còn thừa ra 2m vải. Đ/S: 3416 bộ quần áo, thừa 2m vải. - GV gọi HS đọc bài. - 3 HS đọc bài. - HS nhận xét. - GV nhận xét. c) Bài 3: Củng về phép chia. - Gv gọi HS nêu yêu cầu. 5’ 2 HS nêu yêu cầu SBC S/C Thương Dư 15725 3 5241 2 33272 4 8318 0 - Yêu cầu HS làm SGK 2 dòng đầu. HSG có thể làm dòng 3 - GV gọi HS đọc bài. - 3 -> 4 HS đọc. - HS nhận xét. - GV nhận xét. III. Củng cố dặn dò. - Nêu lại ND bài. 3’ Bổ sung ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 155: luyện tập a. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. - Biết thực hiện phép chia nhẩm số tròn nghìn với số có một chữ số. - Củng cố, tìm một phần mấy của một số. - Giải bài toán bằng hai phép tính. b. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Làm BT 1 +2 (T154) -> HS + GV nhận xét 5’ II. Bài mới: a) Bài 1 * GV gọi HS nêu yêu cầu. 27’ 7’ - 2 HS nêu yêu cầu. - GV viết phép tính: 28921 : 4 - HS quan sát - HS nêu cách chia. -> Nhiều HS nhắc lại. - Các phép tính còn lại làm bảng con 12760 2 18752 3 07 6380 07 6250 16 15 00 02 0 2 * Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu 7’ - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bảng con 15273 3 18842 4 02 5091 28 4710 27 04 03 02 0 2 b) Bài 3: Củng cố giải toán bằng hai phép tính. 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Phân tích bài toán - 2 HS - Yêu cầu làm vào vở. Tóm tắt Thóc nếp và tẻ là: 27280 kg Thóc nếp bằng số thóc trong kho Bài giải Mỗi loại: .Kg ? Số Kg thóc nếp là: GV gọi HS đọc bài 27280 : 4 = 6820 kg Số Kg thóc tẻ là: 27820 – 6820 = 20460 kg Đ/S: 6820 kg 20460 kg - GV nhận xét c. Bài 4 : * Củng cố chia nhẩm số tròn nghìn với số có một chữ số 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm miệng 15000 : 3 = 5000 24000 : 4 = 6000 56000 : 7 = 8000 - GV gọi HS đọc bài - 3 – 4 HS đọc - HS nhận xét - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nêu lại ND bài ? -1 HS nêu Bổ sung ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: