Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2019-2020

II. Bài mới:

Giới thiệu bài - gb

1. Hoạt động 1: HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số

 Phép nhân: 14273 x 3 .

- GV viết phép nhân 14273 x 3 lên bảng

- Dựa vào cách đặt tính của phép nhân số có bốn chữ số vớ số có một chữ số . Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân ?

- Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện như thế nào?

2. Hoạt động 2: Thực hành

a. Bài 1: * Củng cố về phép nhân só có năm chữ số với số có một chữ số .

- GV gọi HS nêu yêu cầu

 - Yêu cầu HS làm vào bảng con

 

doc 8 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 151: nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
A. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
- áp dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
Nêu cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ?
-> HS + GV nhận xét.
5’
’
(3HS)
II. Bài mới:
Giới thiệu bài - gb
1. Hoạt động 1: HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số
27’
1’
12
 Phép nhân: 14273 x 3 .
- HS quan sát.
- GV viết phép nhân 14273 x 3 lên bảng 
- Dựa vào cách đặt tính của phép nhân số có bốn chữ số vớ số có một chữ số . Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân ? 
- HS đọc 14273 x 3 
- 2 HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp 
 14273
 x 3
- Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện như thế nào?
- HS nêu: 
 14273
 x 3
 42819
-> Vậy 14273 x 3 = 42819
- Nhiều HS nêu lại cách tính.
2. Hoạt động 2: Thực hành 
15’
a. Bài 1: * Củng cố về phép nhân só có năm chữ số với số có một chữ số . 
5’
- 2 HS nêu 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
 - Yêu cầu HS làm vào bảng con
 21526 40729 17092 
 x 3 x 2 x 4
 64578 81458 68368
-> GV sửa sai cho HS 
b. Bài 2: * Củng cố về điền số .
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài 
- 2 HS nêu 
- Yêu cầu làm vào Sgk
TS
19091
13070
10709
12606
TS
 5
 6
 7 
 2 
Tích 
95455
78420
74963
25212
-> GV sửa sai cho HS 
c. Bài 3: * Củng cố giải toán có lời văn .
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Tóm tắt 
 Bài giải : 
 ? kg 
 27150 kg
 Số thóc lần sau chuyển được là : 
Lần đầu: 
 27150 x 2 = 45300 ( kg ) 
Lần sau : 	
 Số kg thóc cả 2 lần chuyển được là : 
 ? kg 
 27150 + 54300 = 81450 ( kg ) 
 Đáp số : 81450 ( kg ) 
-> GV gọi HS đọc bài - nhận xét 	
- GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò : 
3’
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS nêu 
Bổ sung
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 152:	luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
- Củng cố về cách giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Tính nhẩm số tròn nghìn nhân với số có một chữ số.
- Củng cố cách tính giá trị của một biểu thức có đến hai dấu tính.
B. Các HĐ dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
- Nêu quy tắc nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số? 
-> HS + GV nhận xét
5’
(2HS)
II. Bài mới:
a) Bài 1: Củng cố về nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
27’
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
 21718 12198 10670
 x 4 x 4 x 6
 86872 48792 64020
-> GV sửa sai cho HS.
b) Bài 2: Củng cố giải toán bằng hai phép tính.
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HS làm vào vở.
Tóm tắt
Có : 63150 lít
Lấy : 3 lần, mỗi lần: 10715 lít
còn lại  lít?
Bài giải
Số lít dầu đã lấy ra là:
10715 x 3 = 32145 (lít)
Số lít dầu còn lại là:
63150 - 32145 = 31005 (lít)
Đ/S: 31005 (lít)
- GV gọi HS đọc bài
- 3 HS đọc bài - nhận xét.
- GV nhận xét.
c) Bài 3b: Củng cố về tính giá trị của biểu thức.
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
 26742+ 14031 x 5 = 26742 + 70155
 = 96897
- GV sửa sai cho HS.
81025 - 12071 x6 = 81025 - 72426
 = 8599
d) Bài 4: Củng cố về tính nhẩm số tròn nghìn nhân với số có một chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SKG - nêu miệng.
 300 x 2 = 600
 200 x 3 = 600
12000 x 2 = 24000.
- GV nhận xét
III. Dặn dò: 
3’
Bổ sung
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 153. chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
A. mục tiêu. 
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ cho số có một chữ số (trường hợp có một lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0) 
- áp dụng phép số có năm chữ số cho số có một chữ Số để giải các bài toán có liên quan. 
B. Đồ dùng dạy học. 
- Chuẩn bị 8 hình tam giác.
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện. 
Nêu cách chia số có 4 chữ số có số với số có 1 chữ số? 
- HS + GV nhận xét. 
5’
(2HS)
II. bài mới. 
- GV viết lên bảng phép chia 37648:4.
27’
10’
- HS quan sát 
- Hãy đặt tính ?
- 1 HS lên bảng + cả lớp làm nháp. 
- Ta bắt đầu chia từ hàng nào của SBC?
- từ hàng nhìn, hàng trăm, chục đơn vị. 
- GV gọi 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào nháp 
 37648 4
 16 9412
 04
 08
 0
- Nêu lại cách chia?
- Nhiều HS nêu 
2. Hoạt động 2. thực hành 
17’
a. Bài 1 củng cố về phép chia vừa học
5’
GV. Gọi HS nêu yêu cầu 
2 HS nêu yêu cầu BT
84848 4 24693 3 
04 21212 06 8231
 08 09
 04 03
 08 0
 0
b) Bài tập 2: (163)
6’
* Củng cố về giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở
 Tóm tắt
Có: 36550 kg xi măng.
- 2 HS nêu yêu cầu.
Đã bán: số xi măng.
Còn lại:..? kg
Bài giải.
Số ki lô gam xi măng đã bán là.
36550 : 5 = 7310 (kg)
Số xi măng còn lại là.
36550 - 7310 = 29240(kg)
 Đ/S: 29240(kg).
- GV gọi HS đọc bài.
-> 3 - 4 HS đọc
HS nhận xét
-> GV nhận xét.
c) Bài 3(163)
6’
* Củng cố về tính giá trị biểu thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912
 = 60306
(35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2 
 = 43463
-> GV sửa sai cho HS.
III. Củng cố dặn dò.
3’
- Nêu lại ND bài.
2 h/s
Bổ sung
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 154:	 chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu:
	- Biết cách chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp chia có dư).
B. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 	
 85685 : 5 
	87484 : 4 
NX
5’
(2HS LÀM)
II. Bài mới:
 1. Hoạt động 1: Thực hiện phép chia: 12485 : 3
27’
10’
- GV viết bảng phép chia
- HS quan sát.
+ Hãy đặt tính.
- HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp.
+ Hãy thực hiện phép tính trên?
- 1HS lên bảng + lớp làm nháp.
 12485 3
 04 4161
 18
 05
 2
Vậy 12485 : 3 = 4161
+ Vậy phép chia này là phép chia như thế nào?
- là phép chia có dư (dư 2)
-> Nhiều HS nhắc lại các bước chia.
2. Hoạt động 2: Thực hành.
a) Bài 1: Củng cố các phép chia vừa học
- GV gọi HS nêu yêu cầu
Yêu cầu làm bảng con.
17’
6’
- 2 HS nêu yêu cầu.
 14729 2 16538 3
 07 7364 15 5512
 12 03
 09 08 
 1 2
- GV sửa sai cho HS.
b) Bài 2: Củng cố về giải toán có lời văn
6’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài giải
Ta có: 10250 : 3 = 3416 (dư 2)
Vậy may được nhiều nhất là: 3416 bộ quần áo và còn thừa ra 2m vải.
Đ/S: 3416 bộ quần áo, thừa 2m vải.
- GV gọi HS đọc bài.
- 3 HS đọc bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
c) Bài 3: Củng về phép chia.
- Gv gọi HS nêu yêu cầu.
5’
2 HS nêu yêu cầu
SBC
S/C
Thương
Dư
15725
3
5241
2
33272
4
8318
0
- Yêu cầu HS làm SGK 2 dòng đầu. HSG có thể làm dòng 3
- GV gọi HS đọc bài.
- 3 -> 4 HS đọc.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
3’
Bổ sung
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 155:	luyện tập
a. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Biết thực hiện phép chia nhẩm số tròn nghìn với số có một chữ số.
- Củng cố, tìm một phần mấy của một số.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
b. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
Làm BT 1 +2 (T154)
-> HS + GV nhận xét
5’
II. Bài mới:
a) Bài 1 
* GV gọi HS nêu yêu cầu.
27’
7’
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV viết phép tính: 28921 : 4
- HS quan sát
- HS nêu cách chia. 
 -> Nhiều HS nhắc lại.
- Các phép tính còn lại làm bảng con
12760 2 18752 3
 07 6380 07 6250
 16 15
 00 02
 0 2 
* Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu
7’
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con
15273 3 18842 4
 02 5091 28 4710
 27 04
 03 02
 0 2
b) Bài 3: Củng cố giải toán bằng hai phép tính.
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán
- 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
Thóc nếp và tẻ là: 27280 kg
Thóc nếp bằng số thóc trong kho
Bài giải
Mỗi loại: .Kg ? 
Số Kg thóc nếp là:
GV gọi HS đọc bài
27280 : 4 = 6820 kg
Số Kg thóc tẻ là:
27820 – 6820 = 20460 kg
Đ/S: 6820 kg
 20460 kg
- GV nhận xét 
c. Bài 4 : * Củng cố chia nhẩm số tròn nghìn với số có một chữ số 
6’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm miệng
 15000 : 3 = 5000 
 24000 : 4 = 6000
 56000 : 7 = 8000 
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 – 4 HS đọc 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò :
3’
- Nêu lại ND bài ?
-1 HS nêu 
Bổ sung
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_31_nam_hoc_2019_2020.doc