Thể dục Bài 30 : Ôn tập bài thể dục phát triển chung
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
-Ôn tập bài TD phát triển chung.Yêu cầu HS thuộc bài và thực hien động tác chính xác.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Sân trường . 1 còi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Tuần : 15 Thứ Năm, ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . Tiết : Lớp 3 Thể dục I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Ôn tập bài TD phát triển chung.Yêu cầu HS thuộc bài và thực hiện động tác chính xác. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường . 1 còi III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hát HS chạy một vòng trên sân tập Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh Kiểm tra bài cũ : 4 HS Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Ôn bài thể dục phát triển chung : Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét *Kiểm tra bài thể dục phát triển chung 8 động tác *Phương pháp:Mỗi lần kiểm tra từ 3-5 học sinh *Cách đánh giá: -Hoàn thành tốt:Thuộc từ 7-8 động tác,có ý thức luyện tập và rèn luyện -Hoàn thành:Thuộc từ 4 động tác trở lên,các động thực hiện tương đối đúng -Chưa hoàn thành:Chỉ thuộc 1-3 động tác,thực hiện các động tác thiếu cố gắng . b.Trò chơi : Chim về tổ Giáo viên hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: HS đứng tại chỗ vổ tay hát Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà luyện tập bài TD phát triển chung 5phút 27phút 4phút 1lần 16phút 7phút 4phút Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình học tập * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Tuần : 15 Thứ Năm Tiết : Lớp 3 Toán I/ Mục tiêu : Kiến thức: giúp học sinh biết cách sử dụng bảng chia Kĩ năng: học sinh tính nhanh, chính xác. Thái độ : Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo II/ Chuẩn bị : GV : đồ dùng dạy học : trò chơi phục vụ cho việc giải bài tập HS : vở bài tập Toán 3. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Khởi động : ( 1’ ) Bài cũ : Giới thiệu bảng nhân ( 4’ ) GV sửa bài tập sai nhiều của HS Nhận xét vở HS Các hoạt động : Giới thiệu bài : Giới thiệu bảng chia ( 1’ ) Hoạt động 1 : giới thiệu cấu tạo bảng nhân ( 8’ ) Mục tiêu : giúp học biết cấu tạo của bảng nhân Phương pháp : giảng giải, đàm thoại, quan sát Giáo viên treo bảng nhân lên bảng Yêu cầu học sinh đếm số hàng, số cột trong bảng + Nêu hàng đầu tiên gồm mấy số ? + Cột đầu tiên gồm mấy số ? Giáo viên giới thiệu : Các ô còn lại của bảng chính là số bị chiacủa phép chia Yêu cầu học sinh đọc hàng thứ 3 của bảng chia. + Em có nhận xét gì về các số vừa đọc ? Yêu cầu học sinh đọc hàng thứ 4 của bảng chia. + Em có nhận xét gì về các số vừa đọc ? Giáo viên chốt lại : mỗi hàng ghi lại một bảng chia : hàng 2 là bảng chia 1, hàng 3 là bảng chia 2, hàng 11 là bảng chia 10 Hoạt động 2: Cách sử dụng bảng chia (8’) Mục tiêu : giúp học biết cách sử dụng bảng chia Phương pháp : giảng giải, đàm thoại, quan sát Giáo viên nêu ví dụ : 12 : 4 = ? Giáo viên hướng dẫn : tìm số 4 ở cột đầu tiên, từ số 4 theo chiều mũi tên đến số 12, từ số 12 theo chiều mũi tên gặp số 3 ở hàng đầu tiên. Số 3 là thương của 12 và 4 Vậy 12 : 4 = 3 Giáo viên cho học sinh thực hành ở các phép tính khác. Hoạt động 3 : Thực hành ( 8’ ) Mục tiêu : giúp học sinh vận dụng bảng chia khi thực hành tính toán nhanh, đúng. Phương pháp : thi đua, trò chơi Bài 1 : Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống ( theo mẫu ) : GV gọi HS đọc yêu cầu Giáo viên cho học sinh tự làm bài Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả Giáo viên cho lớp nhận xét Bài 2 : điền số : GV gọi HS đọc yêu cầu Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách tìm thương hai số, tìm số chia, số bị chia. GV gọi HS đọc yêu cầu và làm bài GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”. GV gọi HS nêu lại cách thực hiện GV Nhận xét Bài 3 : GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? Yêu cầu HS làm bài. Gọi học sinh lên sửa bài. Giáo viên nhận xét. Bài 4 : cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau : Hãy xếp thành hình bên GV gọi HS đọc yêu cầu . Yêu cầu HS làm bài. Gọi học sinh lên sửa bài. Giáo viên nhận xét. Hát Học sinh quan sát Học sinh đếm : có 11 hàng và 11 cột, ở góc của bảng có dấu chia Hàng đầu tiên gồm 10 số từ số 1 đến số 10 là thương của hai số. Cột đầu tiên gồm 10 số từ số 1 đến số 10 là số chia. Học sinh đọc: 2, 4, 6, 8, 10, , 20 Các số vừa đọc chính là số bị chia của các phép tính trong bảng chia 2. Học sinh đọc: 3, 6, 9, 12, 15, , 30 Các số vừa đọc chính là số bị chia của các phép tính trong bảng chia 3. 3 4 12 Học sinh thực hành HS đọc HS làm bài Cá nhân Lớp nhận xét Học sinh đọc Học sinh làm bài. Học sinh thi đua sửa bài HS nêu Lớp Nhận xét HS đọc Một tổ công nhân phải trồng 324 cây và tổ đã trồng được số cây đó. Hỏi tổ đó còn phải trồng bao nhiêu cây nữa ? Học sinh làm bài HS sửa bài. Lớp nhận xét HS đọc Học sinh làm bài HS sửa bài. Lớp nhận xét Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ ) GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị : bài Luyện tập Tuần : 15 Thứ Năm Tiết : Lớp 3 Tập viết I/ Mục tiêu : Kiến thức : củng cố cách viết chữ viết hoa L Viết tên riêng : Lê Lợi bằng chữ cỡ nhỏ. Viết câu ứng dụng : Lời nói chẳng mất tiền mua / Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau bằng chữ cỡ nhỏ. Kĩ năng : Viết đúng chữ viết hoa L, viết đúng tên riêng, câu ứng dụng viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ trong vở Tập viết. Thái độ : Cẩn thận khi luyện viết, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt II/ Chuẩn bị : GV : chữ mẫu L, tên riêng : Lê Lợi và câu ca dao trên dòng kẻ ô li. HS : Vở tập viết, bảng con, phấn III/ Các hoạt động : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Ổn định: ( 1’ ) Bài cũ : ( 4’ ) Bài mới: Giới thiệu bài : ( 1’ ) Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết trên bảng con Mục tiêu : giúp học sinh viết chữ viết hoa L, viết tên riêng, câu ứng dụng Phương pháp : quan sát, thực hành, giảng giải Luyện viết chữ hoa GV gắn chữ L trên bảng Giáo viên cho học sinh quan sát, thảo luận nhóm đôi và nhận xét, trả lời câu hỏi : + Chữ L được viết mấy nét ? + Độ cao chữ L hoa gồm mấy li ? Giáo viên gọi học sinh trình bày Giáo viên chốt lại, vừa nói vừa chỉ vào chữ L hoa và nói : chữ L hoa cao 2 li rưỡi, gồm 3 nét Giáo viên viết chữ L hoa cỡ nhỏ trên dòng kẻ li ở bảng lớp cho học sinh quan sát vừa viết vừa nhắc lại cách viết. Giáo viên cho HS viết vào bảng con Chữ L hoa cỡ nhỏ : 2 lần Giáo viên nhận xét. Luyện viết từ ngữ ứng dụng ( tên riêng ) GV cho học sinh đọc tên riêng : Lê Lợi Giáo viên giới thiệu : Lê Lợi là tên một vị anh hùng dân tộc có công lớn đánh đuổi giặc Minh, giành độc lập cho dân tộc, lập ra triều đình nhà Lê. Giáo viên cho học sinh quan sát và nhận xét các chữ cần lưu ý khi viết. + Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào ? + Khoảng cách giữa các con chữ như thế nào ? + Đọc lại từ ứng dụng GV viết mẫu tên riêng theo chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li ở bảng lớp, lưu ý cách nối giữa các con chữ và nhắc học sinh Lê Lợi là tên riêng nên khi viết phải viết hoa 2 chữ cái đầu L Giáo viên cho HS viết vào bảng con từ Lê Lợi 2 lần Giáo viên nhận xét, uốn nắn về cách viết. Luyện viết câu ứng dụng Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 bộ thẻ, mỗi thẻ là 1 chữ trong câu tục ngữ, yêu cầu học sinh sắp xếp các chữ thành một câu tục ngữ có nghĩa qua trò chơi Rồng Vàng. Nhóm nào xong trước thì giơ tay và đọc câu tục ngữ vừa sắp xếp. GV gắn câu tục ngữ mẫu và cho học sinh đọc : Lời nói chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau Giáo viên hỏi : + Câu tục ngữ ý nói gì ? Giáo viên chốt : câu tục ngữ khuyên chúng ta khi nói năng với mọi người phải biết lựa chọn lời nói, làm cho người nói chuyện với mình thấy dễ chịu và hài lòng Giáo viên gắn lên bảng 5 tranh, sau mỗi tranh có các chữ cái có trong câu tục ngữ, yêu cầu học sinh chọn 1 tranh và trả lời câu hỏi : + Các chữ đó có độ cao như thế nào ? + Câu tục ngữ có chữ nào được viết hoa ? Giáo viên yêu cầu học sinh Luyện viết trên bảng con chữ Lời, Lựa. Giáo viên nhận xét, uốn nắn Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết ( 16’ ) Mục tiêu : học sinh viết vào vở Tập viết chữ viết hoa L, viết tên riêng, câu ứng dụng Phương pháp : thực hành Giáo viên : trước khi viết bài, cô sẽ cho các em tập những động tác giúp cho các em bớt mệt mỏi và sau đó sẽ viết chữ đẹp hơn Viết mãi mỏi tay Ngồi mãi mỏi lưng Thể dục thế này Là hết mệt mỏi Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên nêu yêu cầu : + Viết chữ L : 2 dòng cỡ nhỏ + Viết tên Lê Lợi : 2 dòng cỡ nhỏ + Viết câu tục ngữ : 2 lần Cho học sinh viết vào vở. GV quan sát, nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai, chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ, trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu. Chấm, chữa bài Giáo viên thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7 bài Nêu nhận xét về các bài đã chấm để rút kinh nghiệm chung Thi đua : Giáo viên cho 4 tổ cử đại diện lên thi đua viết câu : “ Lên rừng xuống biển” Nhận xét, tuyên dương học sinh viết đẹp. Hát ( 18’ ) Học sinh quan sát, thảo luận nhóm đôi 3 nét: nét cong trên, nét lượn, nét thắt Độ cao chữ L hoa gồm 2 li rưỡi Cá nhân Học sinh lắng nghe Học sinh quan sát và nhận xét. Học sinh viết bảng con Cá nhân Học sinh quan sát và nhận xét. Trong từ ứng dụng, các chữ L cao 2 li rưỡi, chữ ê, ơ, i cao 1 li. Khoảng cách giữa các con chữ bằng một con chữ o Cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh chia nhóm và thực hiện yêu cầu của Giáo viên Cá nhân Học sinh trả lời Học sinh chọn tranh Chữ L, h, g cao 2 li rưỡi Chữ t cao 1 li rưỡi Chữ ơ, I, n, o, c, ă, m, â, ê, u, a, ư, v cao 1 li Câu tục ngữ có chữ Lời, Lựa được viết hoa Học sinh viết bảng con Học sinh tập thể dục Học sinh nhắc : khi viết phải ngồi ngay ngắn thoải mái : Lưng thẳng Không tì ngực vào bàn Đầu hơi cuối Mắt cách vở 25 đến 35 cm Tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ Hai chân để song song, thoải mái. HS viết vở Cử đại diện lên thi đua Cả lớp viết vào bảng con Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ ) GV nhận xét tiết học. Luyện viết thêm trong vở tập viết để rèn chữ đẹp. Chuẩn bị : bài : ôn chữ hoa M Tuần : 15 Thứ Năm Tiết : Lớp 3 Tự nhiên xã hội I/ Mục tiêu : Kiến thức : giúp HS biết : Kể tên một số hoạt động nông nghiệp của tỉnh ( thành phố ) nơi các em đang sống. Kĩ năng : HS nêu lợi ích của hoạt động nông nghiệp. Thái độ : HS có ý thức tham gia vào hoạt động nông nghiệp và trân trọng sản phẩm nông nghiệp. è GDBVMT : HS biết các hoạt động nông nghiệp, lợi ích và một số tác hại (nếu thực hiện sai) của các hoạt động đó (Liên hệ) II/ Chuẩn bị: Giáo viên : Hình vẽ trang 58, 59 SGK, tranh ảnh sưu tầm về các hoạt động nông nghiệp Học sinh : SGK. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Khởi động : ( 1’ ) Bài cũ : Các hoạt động thông tin liên lạc ( 4’ ) Các hoạt động : Giới thiệu bài : ( 1’ ) Hoạt động nông nghiệp Hoạt động 1: Hoạt động nhóm ( 7’ ) Mục tiêu : Kể tên một số hoạt động nông nghiệp Nêu được lợi ích của hoạt động nông nghiệp Phương pháp : quan sát, giảng giải Cách tiến hành : Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm quan sát các hình trang 58, 59 SGK và thảo luận theo các gợi ý sau : + Hãy kể tên các hoạt động được giới thiệu trong hình. + Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ? Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. Giáo viên nhận xét và giới thiệu thêm một số hoạt động khác ở các vùng miền khác nhau như : trồng ngô, khoai, sắn, chè, ; chăn nuôi trâu, bò, dê, Kết luận : Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, đáng bắt và nuôi trồng thuỷ sản, trồng rừng được gọi là hoạt động nông nghiệp. GV gợi mở thêm : Nếu ta khai thác một cách bừa bãi thì MT sẽ như thế nào ? GV Nêu nội dung GDBVMT ( như ở MT) Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp ( 7’ ) Mục tiêu : học sinh biết một số hoạt động nông nghiệp của tỉnh ( thành phố ) nơi các em đang sống Phương pháp : quan sát, thực hành Cách tiến hành : Giáo viên cho từng cặp học sinh kể cho nhau nghe về hoạt động nông nghiệp ở nơi các em đang sống Giáo viên cho một số cặp trình bày trước lớp Giáo viên nhận xét. Hoạt động 3: Triển lãm góc hoạt động nông nghiệp ( 7’ ) Mục tiêu : Thông qua triển lãm tranh ảnh, các em biết thêm và khắc sâu những hoạt động nông nghiệp Phương pháp : quan sát, thảo luận Cách tiến hành : Giáo viên chia lớp thành các nhóm Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy lớn yêu cầu mỗi nhóm trình bày tranh theo cách nghĩ và thảo luận của từng nhóm Cho từng nhóm bình luận về tranh xoay quanh nghề nghiệp và lợi ích của các nghề nghiệp đó Giáo viên chấm điểm cho các nhóm và khen nhóm làm tốt nhất Giáo viên nhận xét. Hát Học sinh quan sát và thảo luận Học sinh thảo luận nhóm và ghi kết quả ra giấy. Ảnh 1 : chụp người công nhân đang chăm sóc cây cối – để không khí thêm trong lành. Ảnh 2 : chụp cảnh chăm sóc đàn cá – cung cấp cá cho con người làm thức ăn. Ảnh 3 : chụp cảnh gặt lúa – cung cấp cho con người thóc gạo để ăn. Ảnh 4 : chụp cảnh chăm sóc đàn lợn – cung cấp thức ăn cho con người. Ảnh 5 : chụp cảnh chăm sóc đàn gà – cung cấp thức ăn cho con người. Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình Các nhóm khác nghe và bổ sung. HS trả lời Lắng nghe Từng cặp học sinh kể cho nhau nghe Học sinh trình bày trước lớp Lớp nhận xét Học sinh thảo luận nhóm và ghi kết quả ra giấy. Học sinh trình bày trước lớp Lớp nhận xét Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ ) Yêu cầu HS nhắc lại nội dung GDBVMT GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị : bài 31 : Hoạt động công nghiệp, thương mại.
Tài liệu đính kèm: