Giáo án Toán khối 3 tuần 24

Giáo án Toán khối 3 tuần 24

Tiết 116 : LUYỆN TẬP.

I. Mục tiêu:

-Ôn cách thực hiện phép chia, trường hợp thương có chữ số 0 và giải bài toán có một hai phép tính.

-Rèn kĩ năng thực hiện phép chia, trường hợp thương có chữ số 0 và giải bài toán có một hai phép tính.

II. Đ D D H :

- Bảng phu.

III. Các hoạt động dạy và học :

 

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 3 tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2008
Tiết 116 : LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
-Ôn cách thực hiện phép chia, trường hợp thương có chữ số 0 và giải bài toán có một hai phép tính.
-Rèn kĩ năng thực hiện phép chia, trường hợp thương có chữ số 0 và giải bài toán có một hai phép tính.
II. Đ D D H :
- Bảng phu.
III. Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ: 
-2 HS lên sửa bài tập 2.
-GV nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới : 
Giới thiệu bài	Luyện tập.
-GV ghi tựa bài.
Hoạt động 1: Ôn lại cách thực hiện phép chia.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài tập.
-GV lưu ý: các trường hợp chia hết và chia có dư, thương có chữ số 0 ở hàng chục.
-GV nhấn mạnh. Từ lần chia thứ 2, nếu số bị chia bé hơn số chia thì phải viết 0 ở thương rồi mối tiếp tục thực hiện tiếp.
-GV yêu cầu HS làm bài trên bảng con + bảng lớp.
-GV nhận xét, sửa sai cho HS.
Bài 2: Đọc yêu cầu bài tập?
-GV yêu cầu HS: Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết?
-GV yêu cầu HS làm VBTT _ Sửa bài theo nhóm bài tập.
-GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Giải toán có lời văn.
Bài 3: Đọc đề toán?
-Đề toán cho biết gì?
-Đề bài hỏi gì?
HD HS giải theo hai bước :
-Tìm số gạo đã bán (2024 : 4 = 506 Kg).
-Tìm số gạo còn lại (2024 – 506 = 1518 Kg).
-GV yêu cầu HS làm bài.
-Chấm sữa bài.
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4: Đọc đề toán.
-Đề bài cho biết gì?
 HD Mẫu : 6000 : 3 = ?
Nhẫm : 6 nghìn : 3 = 2 nghìn.
Vậy : 6000 : 3 = 2000
-GV nhận xét.
C/ Củng cố dặn dò : 
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Luyện tập chung.
-2 HS lên bảng. 
-HS nhận xét, sửa bài.
-Lớp nghe.
Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.
-Đặt tính rồi tính.
-HS nghe, nhắc lại.
-HS làm ĐDHT, 5 HS làm nhanh nhất sẽ chạy lên bảng lớp sửa bài.
3052 : 5; 4218 : 6; 2413 : 4; 2105 : 3.
-Lớp nhận xét, tuyên dương.
-Tìm x. 	Thừa số = tích : thừa số
-HS làm VBTT _ Mỗi nhóm cử 1 em lên sửa bài: nhanh, đúng, đẹp.
x ´ 4 = 1608	x ´ 9 = 4554
 x = 1608 : 4	 x = 4554 : 9
 x = 402 	 x = 506
	7 ´ x = 4942
	 x = 4942 : 7
	 x = 706
-Lớp cổ vũ, nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.
-1 HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề.
-HS tóm tắt đề toán.
-Giải bài vào vỡ.
-Sữa bài, nhận xét.
-Tính nhẫm.
-HS làm bài theo mẫu : 6000 : 2 = ?.
8000 : 4 = ?. 9000 : 3 = ?
-Lớp nhận xét.
******************** 
Thứ ba, ngày 26 tháng 2 năm 2008
Tiết 117 : LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
-Ôn cách thực hiện phép tính, giải bài toán có 2 phép tính.
-Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, giải bài toán có 2 phép tính.
II. Đ D D H :
- Bảng phụ ghi sẵn bài 1, phép tính phần trò chơi.
III. Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ: 
-1 HS lên sửa bài 3_SGK
-Chấm vỡ tổ 3, 4.
-GV nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới :
Giới thiệu bài : Luyện tập chung.
Hoạt động 1: Ôn cách thực hiện phép tính.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài tập?
-GV lưu ý HS: Đặt tính rồi tính theo từng nhóm hai phép tính (theo mỗi cột)
-Mỗi cột có 2 phép tính nhân và chia, nhằm nêu rõ mối quan hệ giữa nhân và chia.
-Yêu cầu HS làm bài _ Sửa bài bảng phụ bằng trò chơi: “Con số bí ẩn”.
-GV phổ biến luật chơi: GV treo 2 bảng phụ ghi bài tập 1 và một số bông hoa có ghi các con số khác nhau. HS sẽ thi đua tiếp sức lên chọn các con số gắn vào phép tính.
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Đọc yêu cầu bài tập?
-GV lưu ý HS : Từ lần chia thứ hai nếu có số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở thương rồi thực hiện các bước tiếp theo.
-GV quan sát.
-GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Ôn giải toán có lời văn.
Bài 3: Đọc đề bài.
	+ Đề bài cho biết gì?
	+ Đề bài hỏi gì?
-HD cách làm : Tính tổng số sách trong 5 thùng (306 x 5 = 1530 quyển).
Tính số sách chia cho mỗi thư viện : (1530 : 9 = 170 quyển)
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4: Đọc đề toán.
	+ Đề bài cho biết gì?
	+ Đề bài hỏi gì?
-GV hướng dẫn HS làm bài theo hai bước :
Tìm chiều dài : (95 x 3 = 285m).
Tính chu vi : (285 + 95) x 2 = 760m. 
-GV nhận xét, tuyên dương.
C/ Củng cố dặn dò : 
-Chuẩn bị: Làm quen với chữ số La Mã.
-Nhận xét tiết học.
-1 HS lên sửa bài.
-Lớp sửa bài, nhận xét.
-4HS lên bảng làm bài tập 1, lớp làm vào vỡ.
-Nêu mối quan hệ giữa phép nhân và chia: phép chia là phép tính ngược lại của phép nhân.
-HS làm bài VBTT.
-HS cử đại diện lên tham gia thi đua mỗi dãy 8 em.
-Lớp quan sát, cổ vũ.
523 ´ 3
1569
2412
7119
9656
523
402
1017
1207
= 
402 ´ 6 
=	
1017 ´ 7 
=	
1207 ´ 8 
=	
1569 : 3 
=
2412 : 6 
=
7119 : 7 
= 
9656 : 8 
=
-Lớp nhận xét, tuyên dương.
-Đặt tính rồi tính.
-HS làm vào vỡ; 4 HS làm nhanh nhất sẽ lên bảng sửa bài.
-Lớp nhận xét, sửa bài.
-1 HS đọc đề toán.
-Phân tích đề.
-HS làm bài vào vỡ.
-HS sữa bài, nhận xét.
-1 HS đọc.
-HS phan tích đề, tóm tắt đề.
-Giải bài vào vỡ.
-Sữa bài nhận xét.
********************* 
Thứ tư, ngày 27 tháng 2 năm 2008
Tiết 118 : LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ
I-Mục tiêu :
 Giúp HS :
-Bước đầu làm quen với chữ số La Mã .
-Nhận biết các chữ số La Mã từ 1 đến 12 , số 20 , 21 .
- Xem đồng hồ , đọc và viết về “ thế kỷ 20” , “ thế kỷ 21”
II-Đ D D H :
- Đồng hồ có in số La Mã , VBT , SGK .
III-Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
A/ Bài cũ : Luyện tập chung 
-Đưa bài tập , yêu cầu HS đặt tính và tính :
 9845 : 6
 1089 x 3
 2567 : 4
-Nhận xét bài của HS .
B/ Bài mới :
Giới thiệu bài : Làm quen với chữ số La Mã
Hoạt động 1 : Giới thiệu về chữ số La Mã .
-Viết lên bảng các chữ số La Mã I , V , X và giới thiệu cho HS . 
-Ghép hai chữ số I với nhau ta được chữ số II, đọc là hai
-Ghép ba chữ số I với nhau , ta được số III , đọc là ba .
-Đưa chữ số V và giới thiệu : Đây là chữ số V ( năm ) , ghép vào bên trái số chữ V một chữ số I , ta được số nhỏ hơn V một đơn vị, đó là số bốn, đọc là bốn, viết là IV. 
-Cùng chữ số V , viết thêm I vào bên phải chữ số V, ta được số lớn hơn V một đơn vị, đó là số sáu, đọc là sáu, viết là VI.
-Tương tự, ta thêm II, III vào bên phải chữ số V, ta được số lớn hơn V hai, ba đơn vị, đó là số bảy, số tám, đọc là bảy, tám, viết là VII, VIII
-Đưa chữ số X, giới thiệu các chữ số XI, XII, XIII tương tự như giới thiệu các chữ số VI, VII, VIII.
-Đưa chữ số X, thêm vào bên trái chữ số X một đơn vị, ta được một số nhỏ hơn X một đơn vị, đó là số chín, viết là IX.
-Giới thiệu tiếp số XX : viết hai chữ số XX liền nhau ta được chữ số XX , đọc là hai mươi .
-Viết vào bên phải số XX một chữ số I , ta được số lớn hơm XX một đơn vị , đó là số XXI .
Hoạt động 2 : Luyện tập , thực hành .
 Bài 1 :
-Nêu yêu cầu .
-Cho HS làm bài vào vở .
-Nhận xét bài làm của HS .
 Bài 2 : 
-Nêu yêu cầu .
-Cho HS làm bài .
-Nhận xét .
 Bài 3 :
-Cho HS làm bài 
-Dùng đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã xoay kim đồng hồ đến các vị trí giờ và yêu cầu HS đọc .
-Nhận xét .
 Bài 4 :
-Cho HS dùng 4 que diêm để xếp thành các số .
C/ Củng cố dặn dò :
-Xem lại bài 
-Chuẩn bị : Luyện tập . 
-Làm vào bảng con , nhắc lại cách tính .
-Nhận xét bài làm của bạn .
 Hoạt động lớp , cá nhân .
-Quan sát chữ số và lần lượt đọc theo lời GV : 
 I : một 
 V : năm 
 X : mười 
-Viết II vào bảng con và đọc theo : hai .
-Viết III vào bảng con và đọc theo : ba .
-Viết IV vào bảng con và đọc theo : bốn .
-Viết vào bảng con chữ số VI , VII , VIII và đọc theo :
 VI : sáu 
 VII : bảy 
 VIII : tám 
-Viết vào bảng con chữ số XI , XII , XIII và đọc theo :
 XI : mười một 
 XII : mười hai 
 XIII : mười ba 
-Viết vào bảng con và đọc theo :
 IX : chín 
-Viết vào bảng con và đọc :
 XX : hai mươi .
-Viết vào bảng con và đọc :
 XXI : hai mươi mốt .
 Hoạt động lớp , cá nhân .
-Nối theo mẫu .
-Làm bài vào vở . Sửa bài thi đua giưã hai dãy .
 Câu a :
Theo thứ tự từ lớn đến bé : XXI , XX , XII , IX , VII , V , III .
Theo thứ tự từ bé đến lớn : III , V , VII , IX , XII , XX , XXI .
 Câu b : Viết bằng số La Mã 
 8 : VIII 20 : XX
 10 : X 21 : XXI
-Thi đua sửa bài tiếp sức .
-Làm bài vào vở .
-Sửa bài :
 6 giờ kém 5 phút 
 9 giờ 30 phút 
 8 giờ 15 phút 
-Các số : VII , XII , XX , và có thể nối liên tiếp 4 que diêm để được số 1.
 Hoạt động lớp ,cá nhân .
-Nhận xét .
*********************
Thứ năm, ngày 28 tháng 02 năm 2008
Tiết 119 : LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu : 
 Giúp HS :
-Củng cố về đọc , biết , nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ 1 đến 12 .
-Thực hành xem đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã .
- Vận dụng chữ số La Mã để làm bài tập , xem đồng hồ 
II-Đ D D H :
- SGK , VBT , bảng phụ .
III-Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ : Làm quen với chữ số La Mã 
-Cho HS thi đua đọc và viết các chữ số La Mã từ 1 đến 20 theo trò chơi tiếp sức 
-Nhận xét .
B/ Bài mới :
Giới thiệu bài : Luyện tập 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập 
 Bài 1 :
-Nêu yêu cầu .
-Cho HS làm bài vào vở .
-Nhận xét , sửa chữa .
 Bài 2 :
-Nêu yêu cầu 
-Cho HS làm bài vào vở .
-Đưa đồng hồ có ghi chữ số La Mã và cho HS thực hiện .
-Nhận xét , sửa chữa .
 Bài 3 :
-Nêu yêu cầu .
-Cho HS làm bài vào vở 
-Cho HS dùng 5 que diêm để thực hiện xếp những chữ số La Mã .
-Nhận xét , sửa chữa .
C/ Củng cố dặn dò :
Xem lại bài .
Chuẩn bị : Thực hành xem đồng hồ .
Thực hiện trò chơi theo hình thức tiếp sức 
Nhận xét .
 Hoạt động lớp ,cá nhân .
-Viết theo mẫu .
-Làm bài vào vở .
-Sửa bài thi đua trên bảng phụ .
 II : hai Bốn : IV
 V : năm Bảy : VII
 VI : sáu Tám : VIII
 IV : Bốn Mười : X
 XI : mười một Mười hai : XII
 XX : hai mươi Hai mươi mốt : XX I
-Nhận xét . 
-Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng .
-Thực hiện vẽ vào vở .
-3 HS thực hiện xoay kim phút trên đồng hồ để sửa bài .
-Nhận xét . 
-Đúng ghi Đ , sai ghi S
-Làm bài vào vở 
-Xếp được những số La Mã như sau : 
 VIII , XIV , XXI , có thể nối liên tiếp 5 que diêm để được số 1 . 
 Hoạt động lớp , cá nhân 
-Thực hiện trò chơi : Dùng 6 que diêm để xếp thành số chín ( số La Mã ). Sau đó nhấc ra 2 que diêm rồi xếp lại để được số bốn , số mười một .
******************** 
Thứ sáu, ngày 29 tháng 2 năm 2008
Tiết 120 : THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ.
I. Mục tiêu:
-Củng cố hiểu biết về thời gian.
-Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút.
II. Đ D D H :
- Đồng hồ lớn. Đồng hồ ở bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ: “Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. (tt)”
-GV kiểm tra vở bài tập, chấm 1 số vở và hướng dẫn luyện tập thêm.
-GV nhận xét và chấm điểm HS.
B/ Bài mới :
Giới thiệu bài : Thực hành xem đồng hồ.
Hoạt động 1: Hướng dẫn xem đồng hồ.
-GV sử dụng đồng hồ có vạch chia phút.
-Giới thiệu các vạch chia phút.
-Cho HS quan sát H1 SGK và hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
-Yêu cầu HS quan sát chiếc đồng hồ thứ 2.
-Hỏi: Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào?
-Kim phút đi từ vạch nhỏ này qua vạch nhỏ kia là được 1 phút vậy bạn nào có thể tính đượcsô1 phút kim phút đi từ vị trí số 12 đến vị trí vạch nhỏ thứ 3 sau vạch số 2 theo chiều kim đồng hồ.
-Vậy đồng hồ thứ hai chỉ mấy giờ?
-Yêu cầu HS quan sát đồng hồ thứ 3.
-Đồng hồ chỉ mấy giờ?
-Hãy nêu vị trí của kim giờ và kim phút lúc đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút?
-Vậy còn thiếu mất phút nữa thì đến 7 giờ.
-GV : để biết còn thiếu mất phút, em có thể đếm số vạch từ 12 đến vị trí vạch chỉ của kim phút nhảy theo chiều ngược kim đồng hồ
-GV cùng cả lờp đếm: 1, 2, 3, 4 vậy thiếu 4 phút.
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 1: 
-Yêu cầu 2 HS ngồi kề nhau cùng quan sát đồng hồ và nêu giờ, có kèm theo vị trí các kim đồng hồ tại mỗi thời điểm.
-Yêu cầu HS nêu mỗi giờ trên mỗi đồng hồ.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2: 
-GV cho HS tự vẽ kim phút trong các trường hợp của bài.
-Sau đó yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra bài.
Bài 3: 
-GV cho 1 HS đọc lần lượt từng giờ ghi trong các ô vuông và chỉ định HS bất kì trong các lớp nêu chiếc đồng hồ đang chỉ giờ đó.
-GV nhận xét.
C/ Củng cố dặn dò : 
-Xem lại bài.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài tiếp theo.
-2 HS lên bảng xếp số: I, IIII, VII, XX.
-Cả lớp theo dõi và nhận xét.
-HS nghe
-HS quan sát hình 1 SGK.
-Chỉ 6 giờ 10 phút.
-Kim giờ đang ở quá vạch số 6 một ít vậy là hơn 6 giờ, kim phút chỉ qua vạch số 2 được 3 vạch nhỏ.
-6 giờ 13 phút.
-HS quan sát.
-Chỉ 6 giờ 56 phút.
-Kim giờ chỉ qua số 6 đến gần số 7, kim phút chỉ qua vạch số 11 thêm 1 vạch nhỏ nữa.
-HS đếm và đọc, 7 giờ kém 4 phút.
-Thực hành xem đồng hồ theo cặp, HS chỉnh sửa lỗi cho nhau.
2 giờ 9 phút
5 giờ 16 phút.
11 giồ 21 phút.
9 giờ 34 phút hay 10 giờ kém 26 phút
10 giờ 39 phút hay 11 giờ kém 21 phút
3 giờ 57 phút hay 4 gờ kém 3 phút.
-HS làm bài.
-Đổi chéo vở để kiểm tra.
-Đáp án:
+ 3 giờ 27’ : B , 12 giờ rưỡi: G
+ 1 giờ kém 16’: C , 7 giờ 55’ : A
+ 5 giờ kém 23’: E , 18 giờ 8’ : I
+ 8 giờ 50’ : H , 9 giờ 19’ : D
-3 lượt HS lên bảng
-HS nhận xét
******************** 

Tài liệu đính kèm:

  • docT 24 Toan.doc