Tiết 166 : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000 (TT)
I. Mục tiêu :
-Tiếp tục củng cố về cộng trừ nhân chia (tính nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000 trong đó có trường hợp nhiều số.
-Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính.
II. Các hoạt động dạy và học :
TUẦN 34 Thứ hai, ngày 5 tháng 5 năm 2008 Tiết 166 : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000 (TT) I. Mục tiêu : -Tiếp tục củng cố về cộng trừ nhân chia (tính nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000 trong đó có trường hợp nhiều số. -Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính. II. Các hoạt động dạy và học : + Bài 1 : Tính nhẩm 3000 + 2000 x 2 (3000 + 2000) x 2 + Bài 2 : Đặt tính rồi tính 998 + 5002 8000 – 25 3058 x 6 5749 x 4 .. + Bài 3 : Tóm tắt 6450 L bán còn lại + Bài 4 : Viết các số thích hợp vào chỗ trống (điều chỉnh hai phép tính cuối) £ 26 21 £ x 3 x 4 978 £ 44 + Củng cố dặn dò : -Nêu cách thực hiện biểu thức có dấu ngoặc đơn. -Rèn toán. -HS làm miệng -Bảng con -Vỡ -Nhóm ***************** Thứ ba, ngày 6 tháng 5 năm 2008 Tiết 167 : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. Mục tiêu : Giúp học sinh -Oân tập củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam). -Rèn kỹ năng làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học. II. Các hoạt động dạy và học : Hướng dẫn HS làm bài tập ôn tập + Bài 1 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng 7m 3cm = ? A 73cm; B 703cm; C 730cm; D 7003cm + Bài 2 : Quan sát hình vẽ SGK rồi trả lời câu hỏi : a/ Quả cam cân nặng 300g. b/ Quả đu đủ cân nặng 70g. c/ Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam. + Bài 3 : a/ Gắn thêm kim phút vào các đồng hồ. b/ Lan đi từ nhà đến trường hết 15 phút. + Bài 4 : Bài toán Có : 2 tờ giấy bạc loại 2000 đồng. Mua : Bút chì 2700 đồng. Còn : . Đồng? + Củng cố, dặn dò : -Nêu các đơn vị đo đại lượng đã học. -Rèn toán. -HS làm miệng. -Nhóm đôi. -Nhóm đôi. -HS làm vỡ. **************** Thứ tư, ngày 7 tháng 5 năm 2008 Tiết 168 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. Mục tiêu : Giúp học sinh -Oân tập củng cố về góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. -Oân tập củng cố về tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. II. Các hoạt động dạy và học : Hướng dẫn học sinh làm bài tập : + Bài 1 : Trong hình bên A M B I K C E N D a/ Có mấy góc vuông? Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông?. b/ Trung điểm của đoạn thẳng ABED là điểm nào?. c/ Xác định trung điểm của AE và đoạn thẳng MN. + Bài 2 : Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 35cm, 26cm, 40cm. + Bài 3 : Tính chu vi 1 mảnh đất hình chũ nhật có chiều dài 125m, chiều rộng 68m. + Bài 4 : Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có chiều dài 60m và chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông?. + Củng cố, dặn dò : -Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật. -Rèn toán. -Nhóm đôi. -Nhóm đôi. -HS làm vỡ. -HS làm vỡ. ***************** Thứ năm, ngày 8 tháng 5 năm 2008 Tiết 169 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT) I. Mục tiêu : Giúp học sinh -Oân tập, củng cố biểu tượng về diện tích và biết tính diện tích các hình đơn giản, chủ yếu là diện tích hình vuông, hình chũ nhật. II. Các hoạt động dạy và học : Hướng dẫn học sinh ôn tập : + Bài 1 : Yêu cầu HS đếm số ô vuông 1 cm2 để tính diện tích các hình A, B, C, D trong SGK (trang 174). + Bài 2 : Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6cm. Hình vuông có cạnh 9cm. a/ Tính chu vi mỗi hình. So sánh chu vi hai hình đó. b/ Tính diện tích mỗi hình. So sánh diện tích hai hình đó. + Bài 3 : Tìm cách tính diện tích hình H có kích thước như sau : 6cm 3cm 6cm 3cm 9cm + Bài 4 : Cho 8 hình tam giác xếp thành hình như SGK (trang 175). + Củng cố, dặn dò : -Nêu cách tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật. -Rèn toán. -Nhóm đôi. -Nhóm 6. -HS làm vỡ. -Nhóm đôi. ******************* Thứ sáu, ngày 9 tháng 5 năm 2008 Tiết 170 : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiêu : Giúp học sinh -Rèn kỹ năng giải toán có hai phép tính. II. Các hoạt động dạy và học : Hướng dẫn HS làm bài ôn tập + Bài 1 (tr 176) : Yêu cầu HS đọc đề toán. Tính số dân tăng sau hai năm : 87 + 75 = 162 (người). Tính số dân năm nay : 5236 + 162 = 5398 (người). + Bai 2 : Bài toán 1245 cái bán Còn lại ? Cái áo. + Bài 3 : Bài toán 20500 cây đã trồng Phải trồng ? cây + Bài 4 : Điền : Đ, S 96 : 4 x 2 = 24 x 2 = 48 £ 96 : 4 x 2 = 96 : 8 = 12 £ .. + Củng cố, dặn dò : -Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm như thế nào? -Rèn toán. -Nhóm đôi. -HS làm vỡ. -HS làm vỡ. -Nhóm đôi. ***********************
Tài liệu đính kèm: