Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 2 (36)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 2 (36)

TOÁN

TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)

I/ MỤC TIÊU:

 - Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc sang hàng trăm).

 - Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ).

 - Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột 1, 2, 3); Bài 3.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bảng con; Bảng phụ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 28 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 2 (36)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2: Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012
TOÁN
TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)
I/ MỤC TIÊU: 
 - Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc sang hàng trăm). 
 - Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ).
 - Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột 1, 2, 3); Bài 3.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bảng con; Bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Gọi HS lên bảng làm bài.
 88 + 135 742 + 139
- Nhận xét – ghi điểm.
 2.Bài mới: (30 phút)
a/Giới thiệu bài: (1 phút)
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.
b/Phép trừ : 432 – 215 (5 phút)
 + Ghi bảng phép tính 432 - 215 = ? 
-Yêu cầu học sinh đặt tính.
- Hướng dẫn học sinh cách tính.
-Ghi nhận xét về cách tính như SGK.
-Phép trừ này có gì khác so với các phép trừ đã học ?
c/Phép trừ: 627 – 143 = ? (5 phút)
- YCHS thực hiện tương tự như đối phép tính trên .
- Ở ví dụ này có gì khác so với phép tính ở ví dụ 1 chúng ta vừa thực hiện ? 
d/Luyện tập: (20 phút)
Bài 1: -Gọi học sinh đọc yêu cầu BT
-Yêu cầu 3HS lên bảng làm (Cột 1, 2, 3)
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào bảng con 
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn
-GV nhận xét đánh giá
Bài 2: Gọi HS nêu bài tập 2.
-YC vận dụng trực tiếp cách tính như phần lí thuyết tự đặt tính và tính kết quả.
-Yêu cầu lớp làm vào vở (Cột 1, 2, 3).
- Yêu cầu HS đổi vở để KT chéo.
-Gọi 1 số HS nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 3:-GV gọi HS đọc bài toán.
-Yêu cầu cả lớp cùng theo dõi và tìm cách giải bài toán.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài.
-Yêu cầu thực hiện vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
-Nhận xét bài làm của học sinh.
3.Củng cố - Dặn dò: (1 phút)
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2HS lên bảng, lớp làm nháp.
- HS khác nhận xét.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Vài HS nhắc lại tựa bài.
-Một HS đứng tại chỗ nêu cách đặt tính 
- HS thực hiện đặt tính vào bảng con.
-Lớp theo dõi hướng dẫn về cách trừ có nhớ một lần.
- Rút ra nhận xét phép trừ này khác với phép trừ đã học là phép trừ có nhớ ở hàng chục.
-Dựa vào ví dụ 1 đặt tính và tính khi đến hàng trăm thì dừng lại nghe giáo viên hướng dẫn về cách tính tiếp .
- Ở phép tính này khác với phép tính trên là trừ có nhớ sang hàng trăm. 
- Một HS đọc yêu cầu bài 1. 
- 3em lên bảng đặt tính và tính, HS cả lớp làm vào bảng con. 
- HS nhận xét bài bạn.
-Vận dụng cách tính qua 2 ví dụ để thực hiện làm bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS đổi vở để KT cho nhau.
- HS nhận xét bài bạn.
- HS nêu đề bài sách giáo khoa 
+ Đọc bài tập trong sách giáo khoa.
-1 HS lên bảng giải, cả lớp giải bài vào bải vào vở.
-HS nhận xét bài bạn.
- HS nêu cách tính .
-HS về nhà lầm BT trong VBT. 
____________________________________
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN:
AI CÓ LỖI ?
I/ MỤC TIÊU: 
*Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. 
- Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót đối xử không tốt với bạn.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
*Kể chuyện: 
 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa
II/ CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
	- Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
	- Thể hiện sự cảm thông.
	- Kiểm soát cảm xúc.
III/CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC CÓ THỂ SỬ DỤNG:
	- Trình bày ý kiến cá nhân.
	- Trải nghiệm.
	- Đóng vai.
IV/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - Tranh minh họa. 
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần HD HS luyện đọc.
V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài thơ Hai bàn tay em.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
 2/Bài mới: 
a/Giới thiệu bài: (1 phút)
- GV giới thiệu và ghi đầu bài
b/Luyện đọc: (20 phút)
- GV đọc mẫu, nhắc giọng đọc.
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Viết từ khó lên bảng ( Cô- rét- ti , En- ri -cô .Yêu cầu HS đọc ).
- GV lắng nghe uốn nắn cho HS.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ khó.
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm đôi.
-Theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng 
- Yêu cầu 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh các đoạn 1 , 2, 3 
-Gọi 2HS tiếp nối nhau đọc đoạn 4, 5
c/Tìm hiểu bài: (10 phút)
 - Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1, 2 
- Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì ? Vì sao hai bạn nhỏ lại giận nhau ?
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 
-Vì sao En-ri-cô hối hận muốn xin lỗi Cô-rét- ti ?
- En-ri-cô có đủ can đảm để xin lỗi Cô-rét-ti không?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4 và 5.
- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ? 
- Bố đã trách mắng En – ri - cô như thế nào ?
- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ?
d/Luyện đọc lại: (12 phút)
- Chọn để đọc mẫu đoạn 4&5 .
- Giáo viên chia ra mỗi nhóm 3 em.
- Tổ chức thi hai nhóm đọc theo vai 
- GV và HS bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất .
* KỂ CHUYỆN: (20 phút)
1.Giáo viên nêu nhiệm vụ 
- Trong phần kể chuyện hôm nay các em sẽ kể lại 5 đoạn trong truyện ai có lỗi bằng lời kể của em dựa vào trí nhớ và 5 tranh minh họa.
2.Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh 
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm mẫu trong sách giáo khoa phân biệt nhân vật.
- Yêu cầu học sinh kể cho nhau nghe 
- Yêu cầu học sinh thi kể từng đoạn trước lớp .
- Theo dõi gợi ý HS kể còn lúng túng.
3.Củng cố dặn dò: (2 phút)
- Qua câu chuyện em học được điều gì?
-GV nhận xét đánh giá tiết học 
- 2HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi.
- 1em nhận xét bạn đọc.
- Vài học sinh nhắc lại đầu bài.
- HS theo dõi lắng nghe GV đọc mẫu. 
- Đọc thầm.
- HS đọc CN – ĐT. 
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc từng đoạn trước lớp. 
- Đọc chú giải trong SGK để giải nghĩa từ.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm đôi. (2HS mỗi em đọc một đoạn của bài)
- 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh đoạn 1 , 2, 3 
- 2HS tiếp đọc đoạn 4 và 5 
- Lớp đọc thầm đoạn 1và 2 :
+ Hai Bạn nhỏ tên là En-ri-cô và Cô-rét-ti .
+ Cô rét ti vô ý đụng khuỷu tay vào En-ri-cô làm En-ri-cô viết hỏng 
+ Vì En-ri-cô bình tĩnh nghĩ lại và biết Cô-rét-ti không cố ý chạm vào tay mình 
+ En-ri-cô không đủ can đảm để xin lỗi Cô-rét-ti.
- Lớp đọc thầm đoạn 4 và 5 trả lời.
-Cô rét ti cười hiền hậu đề nghị ta lại thân nhau như trước đi 
-Bố mắng chính En - ri - cô là người có lỗi đã không chủ động xin lỗi còn tính đánh bạn.
- HS trả lời.
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Các nhóm tự phân vai ( En ri cô , Cô rét ti và người bố ) đọc lại truyện.
- Bình xét cá nhân và nhóm đọc hay.
- Lắng nghe giáo viên nêu nhiệm vụ của tiết học.
- Quan sát lần lượt dựa vào 5 tranh minh họa của 5 đoạn truyện , nhẩm kể chuyện 
-Đọc thầm câu chuyện theo lời kể SGK.
- Từng học sinh kể cho nhau nghe.
- 5HS nối tiếp nhau kể theo 5 đoạn của câu chuyện 
- Lớp nhận xét lời kể của bạn
- HS trả lời.
- Về nhà tập kể lại nhiều lần.
******************************************************************************
Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: 
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ).
- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2(a); Bài 3 (cột 1, 2, 3); Bài 4.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bảng con ; Bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
 694 - 237 555 – 160
- Kiểm tra VBT Toán của HS.
- Nhận xét - ghi điểm.
2.Bài mới: 
a/Giới thiệu bài. (1 phút)
- GV giới thiệu và ghi đàu bài.
b/Luyện tập: (30 phút)
Bài 1: Nêu bài tập trong SGK.
-Yêu cầu HS tự tính kết quả. 
-Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét .
Bài 2a: Y/C HS nêu yêu cầu và GV ghi bảng
-Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt tính và tính. Đổi chéo vở kiểm tra.
- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm lên bảng làm mỗi em làm một cột.
- Gọi học sinh khác nhận xét
+Nhận xét chung về bài làm của học sinh 
Bài 3 (cột 1, 2, 3):Treo bảng phụ đã kẻ sẵn như BT3 
-Yêu cầu nhìn vào bảng để nêu cách tìm ra số cần điền.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vào vở. 
-Gọi một học sinh lên bảng tính.
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4: Gọi HS đọc bài toán.
-Yêu cầu lớp quan sát tóm tắt đặt đề bài toán rồi giải vào vở.
- Yêu cầu một học sinh lên bảng giải 
 - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
3.Củng cố - Dặn dò: (1 phút)
- Nhận xét tiết học.
-Về nhà học và làm BT trong VBT Toán.
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp..
- Nhận xét bài trên bảng.
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Một em nêu đề bài 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào bảng con.
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài .
- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở 
- 2 HS lên bảng thực hiện. 
- 2HS nhận xét bài bạn.
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Một em nêu đề bài trong SGK.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng làm bài:
- Nhận xét , chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng làm bài. 
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học.
-Về nhà học và làm BT.
******************************************************************************
Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012
TOÁN:
ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
I/ MỤC TIÊU: 
- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biêu thức.
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn( có một phép nhân)
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, c), Bài 3, Bài 4.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bảng phụ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ : (3 phút)
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
 727 - 272 404 - 184
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: (31 phút)
a/Giới thiệu bài. (1 phút)
- GV giới thiệu và ghi đầu bài
b/Luyện tập: (30 phút)
Bài 1: 
- Tổ chức cho HS thi học thuộc lòng các bảng nhân 2, 3, 4,5.
- Hỏi thêm một số công thức khác.
- Nhận xét
Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm
-YC lớp theo dõi và tự tính nhẩm theo mẫu 200 X 3 = ?
nhẩm: 2 trăm x 3 = 6 trăm
viết: 200 x 3 = 600
- YC HS tính nhẩm các phép tính còn lại .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài ... g ghi nhớ các bảng chia 2,3,4,5.
- Chia nhẩm, giải toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
Hoạt động của HS
1.HDHS ôn luyện: 
Bài 1: YC HS làm bài 1 vào VBT 
- Ghi bảng
- Giáo viên nhận xét đánh giá
* Lưu ý HS cách nhẩm
Bài 2 : Có 20 cái bánh được chia đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh?
- HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở
- Gọi học sinh khác nhận xét
- Nhận xét chung về bài làm của HS. 
Bài 3 : Cứ bốn ghế xếp vào một bàn ăn. Hỏi có 32 cái ghế thì xưếp đủ được mấy bàn ăn? 
- Gọi học sinh đọc bài toán
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
- Gọi 1HS lên bảng giải .
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 4 :
- Gọi học sinh đọc đề 
- Yêu cầu HS làm bài,1em lên bảng giải bài 
- Gọi học sinh khác nhận xét
+GV nhận xét chung về bài làm của HS
Bài 5: (KG) Tìm số tự nhiên X biết 
5 x X = 5 : X
- HDHS làm bài tập
- Nhận xét
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
* Làm BT vào VBT
- Nêu miệng nối tiếp kết quả kết 
* Đọc yêu cầu BT
- Làm vào vở - 1 HS làm vào bảng phụ
- Một số HS trình bày miệng bài giải.
- HS nhận xét bài bạn .
 Giải :
Mỗi hộp có số bánh là :
 20 : 5 = 4 ( bánh )
 Đáp số: 4 bánh 
* Một em đọc bài toán,nêu dự kiện 
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- 1 HS lên bảng giải bài, cả lớp NX chữa bài
 Giải :
 32 cái ghế thì xếp được số bàn ăn là :
 32 x 4 = 8 ( bàn ăn)
 Đáp số: 8 bàn ăn
* Đọc yêu cầu - Làm vào vở
- Nêu miệng kết quả.
- Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
Ta có: X = 1
Vì: 5 x 1 = 5
 5 : 1 = 5
Nên: 5 x 1= 5 : 1
- Nhắc lại nội dung ôn luyện 
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
LUYỆN TIẾNG VIỆT:
ÔN CÂU AI LÀ GÌ ?
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS rèn kĩ năng tìm được các bộ phận trả lời cho câu hỏi: Ai (con gì, cài gì)? Là gì?
- Đặt được câu hỏi cho bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ( con gì? Cái gì? )
- Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để những dòng sau thành câu Ai ( con gì, Cái gì ) ?- là gì( là ai) ?
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
Hoạt động của HS
1. HDHS ôn luyện:
Bài 1:Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ?, gạch hai gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Là gì?( hoặc Là ai ?) trong mỗi câu sau:
- Cha mẹ, ông bà là những người chăm sóc trẻ em ở gia đình.
- Thầy cô giáo là những người dạy dỗ trẻ em ở trường học.
- Trẻ em là tương lai của đát nước và của nhân loại.
- Nhận xét chung, chốt lời giải đúng.
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ( con gì, Cái gì? ) ở bài tập 1.
- Nhận xét chung, chốt lời giải đúng.
Bài 3: Tìm những từ ngữ điền vào chỗ trống để những dòng sau thành câu Ai ( con gì, Cái gì ) ?- là gì( là ai) ?
- Con trâu ..
- Hoa phượng là
- là những đồ dùng học sinh luôn phải mang đến lớp.
- Gợi ý cho HS làm bài.(HS Yếu làm 1-2 dòng )
- Nhận xét chung, chốt lời giải đúng.
2. Củng cố - Dặn dò: 
- Yêu cầu HS nhắc ND bài học
- Nhận xét tiét học.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở - 1 HS làm vào bảng phụ.
- Một số em nêu miệng kết quả.
- Cha mẹ, ông bà là những người chăm sóc trẻ em ở gia đình.
- Thầy cô giáo là những người dạy dỗ trẻ em ở trường học.
- Trẻ em là tương lai của đất nước và của nhân loại.
- Nhận xét bài làm của bạn.
*Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở
- Một số HS nêu miêng kết quả.
- Nhận xét bài của bạn.
* Đọc yêu cầu.
- Nghe HS 
- Làm bài vào vở - 1 HS lên bảng chữ bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Con trâu là bạn của nhà nông.
- Hoa phượng là loài hoa có màu sắc rực rỡ.
- Sách, vở là những đồ dùng học sinh luôn phải mang đến lớp.
- Nhắc nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------
THỨ SÁU NGÀY 26 THÁNG 08 NĂM 2010
--------------------------------------------------
CHIỀU
--------------------------------------------------
LUYỆN TIẾNG VIỆT:
ÔN: VIẾT ĐƠN
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về kĩ năng viết đơn. HS viết được đơn xin cấp thẻ đọc sách dựa theo mẫu đơn của Đơn xin cấp thẻ đọc sách.
 - Trình bày lá đơn theo đugns mẫu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ, ghi sẵn mẫu đơn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
-YC một HS đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc sách trong SGK.
-Nhận xét
2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : Dựa theo mẫu đơn đã học em hãy viết đơn xin cấp thẻ đọc sách trong năm học 2011-2012.
-Gọi 2HS đọc YC bài tập, cả lớp đọc thầm .
-Giúp học sinh nắm vững yêu cầu của bài .
-Các em cần viết đơn xin cấp thẻ theo mẫu đơn đã học trong tiết tập làm văn tuần trước, nhưng có những nội dung không thể viết hoàn toàn như mẫu .
-GV chốt lại: Lá đơn phải trình bày theo mẫu 
+ Mở đầu phải viết Quốc hiệu và tiêu ngữ .
+ Địa điểm , ngày , tháng , năm viết đơn ,.
+ Tên của đơn , tên người hoặc tổ chức nhận đơn , 
+ Họ tên ngày, tháng, năm sinh của người viết,... trình bày lí do , lời hứa , chữ kí .
+ Nguyện vọng và lời hứa.
+Tên và chữ kí của người viết đơn.
-Yêu cầu học sinh làm vào vở 
-Gọi học sinh nhắc lại cách viết .
-Giáo viên lắng nghe và nhận xét, đánh giá. 
3.Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học 
--Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
-Học sinh đoc, cả lớp theo dõi.
-Hai em đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe giáo viên để ghi nhớ về cách viết đơn 
-Trao đổi trong nhóm để trả lời câu hỏi .
-Sau đó đại diện nhóm nói về nội dung lá đơn .
-Thực hành viết đơn vào vở 
- 3-5 HS đọc lại đơn của mình .
-Lớp theo nhận xét bài bạn, bổ sung.
-2 em nhắc lại nội dung bài học và nêu lại ghi nhớ về TLV viết đơn . 
- Nhắc nội dung bài học.
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau .
--------------------------------------------------
LUYỆN TOÁN:
ÔN TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Rèn khĩ năng thực hiện phép phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một ), giải toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.HDHS ôn luyện:
Bài 1: 
- Nêu bài tập trong VBT.
-YC HS tự tính kết quả 
-YC HS làm vào vở và đổi chéo để tự chữa bài .
-Gọị HS nhận xét bài bạn
- Nhận xét đánh giá
-Lưu ý HS về phép trừ có nhớ và cách viết số trừ trong trường hợp có hai chữ số. 
Bài 2 :
-Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt tính và tính .
-Gọi 2 em đại diện 2 nhóm lên bảng làm mỗi em làm một cột .
-Gọi học sinh khác nhận xét
+Nhận xét chung về bài làm của học sinh 
Bài 3 :
- Treo bảng phụ đã kẻ sẵn như bài tập 
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vào VBT 
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4 : 
-YC HS nêu yêu cầu bài toán rồi giải vào vở.
-Yêu cầu một học sinh lên bảng giải 
- Chấm vở 1 số em. nhận xét chữa bài.
Bài 5 : (KG)Tìm hiệu của số chẵn lớn nhấtcó ba chữ số và số lẻ lớn bé nhất có 3 chữ số.
- YC HS đọc yêu cầu - Làm bài vào vở.
- HD HS làm bài.
- Nhận xét, nhắc HS ghi nhớ dạng toán.
3.Củng cố - Dặn dò:
-Nêu cách đặt tính về các phép tính cộng,trừ 
*Nhận xét đánh giá tiết học .
- Một em nêu đề bài 1 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 4 em lên bảng thực hiện mỗi em một cột 
 675 409 782 100
 -241 - 127 - 45 - 36
 434 282 737 64
- HS khác nhận xét bài bạn.
- 1 HS nêu yêu cầu bài 
- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở 
- 2 HS lên bảng thực hiện . 
- Đặt tính và tính :
 671 550 138 450
 424 - 202 - 45 - 260
 247 348 93 190
 -2HS nhận xét bài bạn .
-Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
-Một em nêu đề bài trong VBT .
-Cả lớp làm vào VBT 
 -1 HS làm vào bảng phụ :
SBT
421
638
612
820
ST
105
245
450
309
Hiệu
316
393
162
511
- Nhận xét , chữa bài.
-Cả lớp cùng thực hiện vào vở .
-Một em lên bảng làm bài. 
 Giải : 
 Khối lớp 3 có số học sinh là :
 215 - 40 = 175 ( học sinh)
 Đáp số : 175 học sinh
- Đọc YC suy nghĩ làm bài vào vở.
- Chữa bài.
Giải: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:998
 Số lẻ lớn nhất có ba chữ số là :101
 Hiệu cần tìm là: 998 - 101 = 897
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học.
-Chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------
LUYỆN TIẾNG VIỆT:
LUYỆN ĐỌC
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS rèn kĩ năng đọc thành tiếng. 
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Thông qua bài đọc giúp HS hiểu ND bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. HD HSLuyện đọc:
 - Giáo viên đọc mẫu bài thơ ( giọng vui tươi, dịu dàng , tình cảm ).
- Yêu cầu HS đọc từng dòng thơ .
- Gọi học sinh đọc từng khổ thơ trước lớp 
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng tự nhiên sau các dấu ,nghỉ hơi giữa các dòng ngắn hơn giữa các khổ thơ .
- Giúp HS hiểu nghĩa từng từ ngữ mới trong từng khổ thơ 
-Yêu cầu đọc từng khổ thơ trong nhóm .
-Theo dõi hướng dẫn học sinh đọc đúng .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài 
- Nhận xét sự tiến bộ của từng HS
2. HDHS tìm hiểu bài qua ND bài đọc:
-Yêu cầu đọc thầm các khổ thơ và TLCH
H: Bạn nhỏ làm những việc gì đỡ mẹ ?
H: Kết quả công việc của bạn nhỏ ntn?
H:Vì sao bạn lại không dám nhận lời khen của mẹ ?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại bài thơ 
- Trao đổi trong nhóm rồi trả lời câu hỏi :
H:Em thấy bạn nhỏ có ngoan không Vì sao ?
H: Em có thương mẹ như bạn trong bài thơ không ? Ở nhà em đã làm gì để giúp mẹ ?
H:Bài thơ nói lên điều gì
3.Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc nd bài 
- Nhận xét đánh giá tiết học.
-Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- HS đọc nối tiếp mỗi em hai dòng thơ .
- Đọc nối tiêp từng khổ thơ trước lớp . 
-Tìm hiểu nghĩa của từ theo hướng dẫn của giáo viên .
-Đọc chú giải SGK.
- Quang : ý nói sạch sẽ hết vướng víu
- Buổi : Ở khoảng giữa buổi sáng 
-Đọc từng khổ thơ trong nhóm theo từng cặp.
-Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ .
- Thi Đọc trước lớp
- Bình chon bạn đọc tốt nhất
- Đọc thầm bài thơ để tìm hiểu nội dung
- é luộc khoai, cùng chị giã gạo, thổi cơm, nhổ cỏ vườn, quét sân quét cổng .
- Công việc hoàn thành rất tốt .
- Vì bạn nghĩ mình chưa ngoan, chưa làm cho mẹ đỡ vất vả cực nhọc 
- Cả lớp đọc thầm lại bài thơ một lượt
-Em thấy bạn nhỏ rất ngoan, vì đã biết thương mẹ, chăm chỉ làm việc giúp đỡ me.
- HS nêu theo suy nghĩ của bản thân .
- HS nhắc lại nội dung ôn luyện 
- Xem trước bài “Cô giáo tí hon ”.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 3 TUAN 2 CKTKN KNS.doc