Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 18 - Lương Văn Hạnh

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 18 - Lương Văn Hạnh

CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT

I. Mục tiêu:

1/KT:Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.

- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó).

2/KN:và làm quen với giải toán có nội dung hình học (liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật).

3/TĐ: Học sinh thích học môn toán.

II. Đồ dùng: Vẽ sẵn một hình chữ nhật kích thước 3dm, 4dm.

 

doc 16 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 18 - Lương Văn Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
Thöù hai ngaøy 19/12/2011 
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
1/KT:Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó).
2/KN:và làm quen với giải toán có nội dung hình học (liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật).
3/TĐ: Học sinh thích học môn toán.
II. Đồ dùng: Vẽ sẵn một hình chữ nhật kích thước 3dm, 4dm.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ: Hình vuông.
B- Bài mới:
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài
ª Hoạt động 2: Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- GV có thể nêu bài toán đã biết: Cho hình tứ giác MNPQ với kích thước như hình bên. Tính chu vi tứ giác đó.
- GV vẽ (hoặc treo sẵn hình đúng số đo 4dm, 3dm đã chuẩn bị) lên bảng rồi hướng dẫn.
- GV có thể nêu quy tắc: "Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2"
ª Hoạt động 3: Thực hành.
* Bài 1: 
a) 	Chu vi hình chữ nhật là:
	 (10 + 5) O 2 = 30 (cm)
Đáp số: 30cm
* Bài 2: 
- Hướng dẫn HS làm bài 2 , bài 3.
* Bài 3: Tính chu vi mỗi hình.
ª Củng cố - Dặn dò:
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình vuông và định nghĩa hình vuông.
	 2dm
	 4dm	 3dm
	5dm
	2 + 3 + 4 + 5 = 14 (dm)
- Lấy số đo các cạnh cộng lại với nhau.
- Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
	4 + 3 + 4 + 3 = 14 (dm)
 	 4dm
	A	B
 3dm
	C	D
- Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
	(4 + 3) O 2 = 14 (dm)
b) Đổi 2dm = 20cm
 Chu vi hình chữ nhật là:
	(20 + 13) O 2 = 66 (cm)
Đáp số: 66cm
- Về nhà xem lại bài.
Rút kinh nghiệm bài giảng:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Ôn tập kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng (Tiết1+ 2)
I. Mục tiêu:
1/KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc.
2/KN:Ôn luyện về so sánh (tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn).
3/TĐ:Thích học môn TV.
II. Đồ dùng:
- Phiếu viết tên từng bài Tập đọc tropng sách Tiếng Việt 3, tập 1.
- Bảng chép bài tập 2 và bài tập 3.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
ª Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc)
* Bài 2: 
- GV giải nghĩa từ nến, dù.
a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời.
b) Đước mọc san sát, thẳng đuột.
* Bài 3: 
- GV chốt lời giải đúng.
ª Củng cố - Dặn dò:
- số HS trong lớp.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
- Cả lớp làm vào vở.
+ Như những cây nến khổng lồ.
+ Như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.
- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
- Từ biển trong câu (Từ: Trong biển lá xanh rờn ....) không còn có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá.
- Dặn về nhà xem lại bài.
Rút kinh nghiệm bài giảng:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thöù ba ngaøy 20/12/2011
Chính tả
Ôn tập kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng (Tiết 3)
I. Mục tiêu:
1/KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc.
2/KN: Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn: điền đúng nội dung vào giấy mời cô (thầy hiệu trưởng).
3/TĐ:Thích học môn TV.
II. Đồ dùng:
- Phiếu viết tên từng bài Tập đọc.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
ª Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc.
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
ª Hoạt động 3: Luyện tập viết giấy mời theo mẫu.
Bài tập 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc mẫu giấy mời.
- Phát phiếu cho HS, nhắc HS ghi nhớ nội dung của giấy mời như: lời lẽ, ngắn gọn, trân trọng, ghi rõ ngày, tháng.
- Gọi HS đọc lại giấy mời của mình, HS khác nhận xét.
ª Củng cố - Dặn dò:
- GV nhắc HS ghi nhớ mẫu.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
- Một HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Gọi 1 HS đọc mẫu giấy mời trên bảng.
- Tự làm bài vào phiếu, 2 HS lên viết phiếu trên bảng.
- 3 HS đọc bài.
- HS viết giấy mời vào vở bài tập.
Rút kinh nghiệm bài giảng:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
CHU VI HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu:
1/KT: Biết cách tính chu vi hình vuông (lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4).
2/KN: Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông.Giải bài toán có liên quan đến chu vi hình vuông.
3/TĐ: Thích học Toán.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng chữa bài 2.
B- Bài mới:
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài
ª Hoạt động 2: Hướng dẫn bài
- Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông.
- GV nêu bài toán: Cho hình vuông ABCD cạnh 3dm (chỉ lên bảng).
+ Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm thế nào? (HS trả lời 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)).
* Kết luận: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
ª Hoạt động 3: Thực hành.
* Bài 1: 
* Bài 2: 
* Bài 3: 	
* Bài 4: 
ª Củng cố - Dặn dò:
- HS chữ bài 2.
- Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
	(35 + 20) O 2 = 110 (m)
Đáp số: 110m
- Hãy tính chu vi hình vuông đó.
- Chu vi hình vuông ABCD:
	3 O 4 = 12 (dm)
- HS nhắc lại.
- HS tự tính chu vi hình vuông rồi điền kết quả vào ô trống. Cạnh hình vuông 8cm.
+ Chu vi hình vuông: 8 O 4 = 32 (cm)
Đáp số: 32cm
+ Độ dài đoạn dây là: 10 O 4 = 40 (cm)
Đáp số: 40cm
	Bài giải:
	Chiều dài hình chữ nhật là:
	20 O 3 = 60 (cm)
	Chu vi hình chữ nhật:
	(60 + 20) O 2 = 160 (cm)
Đáp số: 160cm
	M	N
	Q	P
	3cm
- Chu vi hình vuông MNPQ là: 
	3 O 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm
- HS nêu quy tắc tính chu vi hình vuông.
Rút kinh nghiệm bài giảng:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày 21tháng 12 năm 2011
Toán 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1/KT: Giúp HS rèn kỹ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học.
2/KN: Học sinh thực hiện thành thạo các bước tính.
3/TĐ:Thích học Toán.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ: HS giải bài 3.
B- Bài mới:
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài
ª Hoạt động 2: Hướng dẫn bài
* Bài 1: 
* Bài 2: 
* Bài 3: Bài 3 tính ngược với bài 2.
* Bài 4: GV nên giải thích để thấy "chiều dài cộng với chiều rộng là nửa chu vi hình chữ nhật".
ª Củng cố - Dặn dò:
	Bài giải:
- Chu vi hình chữ nhật là:
	(30 + 20) O 2 = 100 (m)
	Đáp số: 100 mét
- Yêu cầu HS tính được chu vi theo xăng – ti – mét, sau đó đổi thành mét.
	Bài giải:
- Chu vi của khung bức tranh hình vuông là:
	50 O 4 = 200 (cm)
	200cm = 2m
	Đáp số: 2 mét
- HS biết "Chu vi hình vuông bằng độ dài cạnh nhân với 4, suy ra cạnh hình vuông bằng chu vi chia cho 4".
	Bài giải:
- Độ dài cạnh hình vuông là:
	24 : 4 = 6 (cm)
	Đáp số: 6cm
	Bài giải:
- Chiều dài hình chữ nhật là:
	60 – 20 = 40 (m)
	Đáp số:40 mét
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm bài giảng:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP ĐỌC
Ôn tập kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1/KT:Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ 60 tiếng / 1phút).Trả lời được câu hỏi trong nội dung bài, thuộc 2 đoạn thơ đã học ở học kỳ 1
2/KN:Kiểm tra lấy điểm tập đọc: chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng, HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3. HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi.
3/TĐ:Tích cực học tập.
II. Đồ dùng:
- Phiếu viết tên từng bài Tập đọc.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu nội dung của bài Tập đọc tuần 18.
ª Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm.
ª Hoạt động 3: Bài tập 2.
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc 1 lần đoạn văn "Rừng cây trong nắng".
+ GV giải nghĩa 1 số từ khó: uy nghi.
+ Đoạn văn tả cảnh gì?
- GV đọc cho HS viết.
- Chấm, chữa bài.
ª Củng cố - Dặn dò:
- số HS trong lớp.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài Tập đọc. HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- 2 hoặc 3 HS đọc lại. 
- Cả lớp theo dõi.
+ Có dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính.
- HS nắm nội dung bài chính tả.
+ Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng; có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ, mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm...
Rút kinh nghiệm bài giảng:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Ôn tập kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng (Tiết 4)
I. Mục tiêu:
1/KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc (yêu cầu như tiết 1)
2/KN: Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
3/TĐ:Thích học môn TV.
II. Đồ dùng:
- Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc.
- 3 tờ phiếu viết đoạn văn.
III. Các hoạt động:
Hoạt đ ...  2004 vì em đã trót làm mất.
- HS viết đơn vào giấy.
- HS về nhà làm thử bài.
Rút kinh nghiệm bài giảng:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
1/KT: Ôn tập tập hệ thống các kiến thức đã học ở nhiều bài về phép tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có 2, 3 chữ số với số có một chữ số, tính giá trị của biểu thức, ...
2/KN: Biết tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải toán về tìm một phần mấy của một số, ...
3/TĐ:Thích học Toán.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ: 
- Nhận xét – Ghi điểm.
B- Bài mới:
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài
ª Hoạt động 2: Hướng dẫn bài
* Bài 1: 
* Bài 2: Yêu cầu HS thực hiện phép tính và ghi kết quả tính, chẳng hạn:
* Bài 3: HS tự giải bài toán.
* Bài 4: Gọi HS đọc đề.
	 81m
 đã bán còn ?
ª Củng cố - Dặn dò:
- HS chữa bài 3.
- Độ dài cạnh hình vuông là:
	24 : 4 = 6 (cm)
	Đáp số: 6 cm
- Yêu cầu HS thuộc bảng nhân, bảng chia; tính nhẩm và ghi kết quả vào mỗi phép tính, chẳng hạn: 9 O 5 = 45 ; 56 : 7 = 8
- Một, hai HS nêu miệng cách:
	419	827	2
	O 2	07	436
	838	 12
	 0
	Bài giải:
- Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
	(100 + 60) O 2 = 320 (m)
	Đáp số: 320 mét
	Bài giải:
- Số mét vải đã bán là:
	81 : 3 = 27 (m)
- Số mét vải còn lại là:
	81 – 27 = 54 (m)
	Đáp số: 54 mét
- Về nhà xem lại bài.
Rút kinh nghiệm bài giảng:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
CHÍNH TẢ : Nghe – viết
Ôn tập kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng (Tiết 6)
I. Mục tiêu:
1/KT:Kiểm tra Học thuộc lòng.
2/KN: Rèn kỹ năng viết thư: Yêu cầu viết 1 lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung. Câu rõ3/TĐ:Thích học môn TV. ràng.
3/TĐ: Tính chịu khó, thích học giờ Chính tả.
II. Đồ dùng:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài Học thuộc lòng.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích của tiết học và ghi lên bảng.
ª Hoạt động 2: Kiểm tra Học thuộc lòng ( số HS trong lớp)
ª Hoạt động 3: Bài tập 2.
- HS đọc yêu cầu của bài.
+ Đối tượng viết thư.
+ Nội dung thư.
- GV mời 3 hoặc 4 HS phát biểu.
+ Các em chọn viết thư cho ai? Các em muốn thăm hỏi người đó về những điều gì? 
ª Củng cố - Dặn dò:
- HS đọc thuộc lòng.
+ Một người thân (hoặc một người mình quý mến) như: ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, ...
+ Thăm hỏi về sức khỏe, về tình hình ăn ở, học tập, làm việc, ...
- 3 hoặc 4 HS phát biểu ý kiến.
+ Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khỏe của bà vì nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra.
- HS về nhà viết tiếp.
Rút kinh nghiệm bài giảng:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP VIẾT
Ôn tập kiểm tra 
I. Mục tiêu:
- Tích cực học tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ª Hoạt động 1: Chính tả.
- Chọn 1 đoạn văn xuôi hoặc thơ có độ dài khoảng 55 chữ, viết trong khoảng 12 phút.
- Chọn văn bản trong SGK hoặc văn bản ngoài SGK phù hợp với các chủ điểm đã học và với trình độ của HS lớp 3.
ª Hoạt động 2: Tập làm văn.
- GV photo giấy phát cho HS.
+ Họ và tên: ..................
+ Lớp : ..................
+ Ngày ... tháng ... năm 2005
ª Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Thu bài.
- HS viết 1 đoạn văn xuôi hoặc thơ khoảng 55 chữ.
- HS viết 1 đoạn văn ngắn (từ 7 ¨ 10 câu) có nội dung liên quan đến những chủ điểm đã học.
- HS làm bài khoảng 28 phút.
Rút kinh nghiệm bài giảng:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP LÀM VĂN
Ôn tập kiểm tra:
Đọc thêm bài "Ba điều ước – Âm thanh thành phố"
I. Mục tiêu:
1/KT:Viết khoảng 130 chữ.
2/KN: Trả lời đúng câu hỏi.
3/TĐ: Tính chịu khó, thích học tiếng việt.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ª Hoạt động 1: Ôn tập kiểm tra. Đọc thêm bài "Ba điều ước" và "Âm thanh thành phố".
- Hướng dẫn HS đọc thầm bài "Đường vào bản".
- Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
1) Đoạn văn trên tả cảnh vùng nào?
	a) Vùng núi
	b) Vùng biển
	c) Vùng đồng bằng
2) Mục đích chính của đoạn văn trên là tả cái gì?
	a) Tả con suối
	b) Tả con đường
	c) Tả ngọn núi
3) Vật gì nằm ngang đường vào bản?
	a) Một ngọn núi
	b) Một rừng vầu
	c) Một con suối
4) Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
	a) Một hình ảnh
	b) Hai hình ảnh
	c) Ba hình ảnh
5) Trong các câu dưới đây, câu nào không có hình ảnh so sánh?
ª Hoạt động 2: Chữa bài tập
ª Củng cố - Dặn dò:
- HS đọc và trả lời nội dung bài.
- HS đọc thầm bài "Đường vào bản".
+ Vùng núi.
+ Vùng rừng vầu
- SGK trang 153.
- Về nhà xem lại bài.
Rút kinh nghiệm bài giảng:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (cuối học kỳ)
Đề tham khảo .Đề thi của phòng ra
I. Mục tiêu:
1/KT:Kiểm tra kết quả học tập môn Toán cuối HKI của HS, tập trung vào các kỹ năng chủ yếu như sau:
2/KN: Nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng ính đã học. Thực hiện phép nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số.
3/TĐ:Thích học Toán.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ª Hoạt động 1: Tính nhẩm:
	6 O 5 = ?
	3 O 9 = ?
	8 O 4 = ?
	72 : 9 = ?
	9 O 5 = ?
	4 O 4 = ?
ª Hoạt động 2: Đặt tính rồi tính:
	 54	306
	O 3	O 2
ª Hoạt động 3: Tính giá trị của biểu thức.
a) 14 O 3 = ?
c) Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
ª Củng cố - Dặn dò:
	18 : 3 = ?
	64 : 8 = ?
	42 : 7 = ?
	56 : 7 = ?
	28 : 7 = ?
	7 O 9 = ?
	856	4	734	8
b) 42 + 18 : 6 = ?
	Bài giải:
- Số đường đã bán là:
	96 : 4 = 24 (kg)
- Số đường còn lại:
	96 – 24 = 72 (kg)
	Đáp số: 72kg
Rút kinh nghiệm bài giảng:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thủ công
CẮT, DÁN CHỮ “VUI VẺ”( tiết 2 )
I/ Mục tiêu:
Nhớ cách cắt, dán chữ VUI VẺ . 
Thực hành cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng, và đều nhau. Các chữ dán phẳng đều nhau.( Học sinh năng khiếu làm được sản phẩm tương đối đẹp)
II/ Chuẩn bị: ( Như tiết 1).
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
“Học sinh thực hành cắt, dán chữ VUI VẺ”
- GV kiểm tra cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ
- Gv nhận xét và nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán chữ theo qui trình:
+ Bước 1: Kẻ, cắt các chữ cái của chữ VUI VẺ và dấu hỏi.
+ Bước 2: Dán thành chữ VUI VẺ
GV tổ chức cho HS thực hành cắt, dán chữ. Trong lúc HS thực hành GV quan sát và giúp đỡ HS yếu còn lúng túng, để cả lớp cùng hoàn thành sản phẩm.
Chú ý nhắc HS dán chữ cân đối, phẳng, đều và đẹp.
Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm.
Cho Hs trưng bày theo tổ thi đua nhau và thành lập Ban giám khảo đi nhận xét sản phẩm.
GV nhận xét chung và chọn sản phẩm đẹp để làm mẫu.
IV/ Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Dặn học sinh chuẩn bị bài Kiểm tra cuối kì I
Học sinh nhắc lại cách cát, dán chữ VUI VẺ.
Học sinh chú ý nghe GV nhắc lại.
Học sinh thực hành làm theo GV hướng dẫn.
Học sinh trưng bày sản phẩm.
 - Ban giám khảo nhận xét.
Rút kinh nghiệm bài giảng:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
SINH HOẠT TẬP THỂ 
Sinh hoạt lớp đánh giá tuần qua
I/Mục tiêu:
-Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt 
-Học sinh có ý thức được sau một tuần học , có nhận định thi đua báo cáo của các tổ .
-Học sinh yêu thích có ý chí phấn đáu trong giờ học .
II/Hoạt động dạy học :
TG
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A/Hoạt động 1:
Hoạt động thầy giáo nhận xét trong tuần 
+Thầy giáo báo cáo các nhânxét chung trong tuần .
 thứ hai 
 thứ ba
thứ tư
thứ năm
thưsáu
thứ bảy
-Giáo viên nhận xét bài cùng lớp.
-Các buổi tăng cường , quá trình học tập vàgiữ gìn sách vở
-Giáo viên bổ sung nêu nhận xét .
 B/Hoạt động 2:
-Hoạt động thi đua của 3 tổ .
+Nhằm các tổ đánh giá cho nhau 
+Nội dung chẩn bị từ cả tuần 
-Giao nhiệm vụ cho 3 tổ làm nhóm .
III/Củng cố dặn dò :
-Dặn thêm một số công việc tuần đến 
 -Nhận xét tiết học 
-Học sinh thấy vai trò trách nhiệm của mình
-Lớp theo dõi nhận xét của tổ mình 
-Từng tổ báo cáo lại 
-Nội dung chẩn bị từ cả tuần 
Học sinh lắng nghe thực hiện 
Rút kinh nghiệm bài giảng:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Nhận xét của Tổ chuyên môn:
 Tân Thành, ngày.tháng năm 2011
 ( Ký tên)

Tài liệu đính kèm:

  • dociao_an_dien_tu_lop_3_tuan_18_luong_van_hanh.doc