c. Thực hành:
Bài 1: Học sinh vẽ và làm bài vào vở.
Gọi học sinh trả lời từng câu.
a) Chỉ ra được 3 điểm thẳng hàng, chẳng hạn: A, M, B; M, O, N; C, N, D.
b) Chỉ ra được:
. M là điểm ở giữa hai điểm A và B;
. N là điểm giữa hai điểm C và D;
. O là điểm giữa hai điểm M và N.
Bài 2: Học sinh trả lời và giải thích.
a, Đúng vì A, O, B là 3 điểm thẳng hàng, OA = OB
b, Sai vì C, M, D là 3 điểm không thẳng hàng.
c, Sai vì EH không bằng HG.
d, Sai vì C, M, D không thẳng hàng.
e, Đúng vì E, H, G thẳng hàng.
TuÇn 20 Thø hai Ngày 16 tháng1 năm 2012 Toán: ĐIỂM Ở GIỮA - TRUNG ĐIỂM CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG I.Môc tiªu: - Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước; trung điểm của một đoạn thẳng. - HS hứng thú tự tin trong học toán. ***HS thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp tÝnh céng trõ trong ph¹m vi 1000(cộng trừ không nhớ). II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000. Viết số liền trước, số liền sau của các số: 2667; 3542; 6874. 2.Bài mới: a. Giới thiệu điểm ở giữa: Vẽ hình A O B Nhấn mạnh: A, O, B là 3 điểm thẳng hàng. + Điểm nào là điểm giữa và ở giữa 2 điểm nào? Þ A là điểm bên trái điểm O, B là điểm bên phải điểm O. HS nêu thêm ví dụ về điểm ở giữa. b. Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng: - Vẽ hình A M B - Nhấn mạnh: A, M, B là 3 điểm thẳng hàng. M là điểm ở giữa 2 điểm A và B - Học sinh lên bảng đo độ dài đoạn thẳng AM, MB. Þ AM = MB Þ M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đưa thêm vài ví dụ để củng cố khái niệm trên. c. Thực hành: Bài 1: Học sinh vẽ và làm bài vào vở. Gọi học sinh trả lời từng câu. Chỉ ra được 3 điểm thẳng hàng, chẳng hạn: A, M, B; M, O, N; C, N, D. Chỉ ra được: . M là điểm ở giữa hai điểm A và B; . N là điểm giữa hai điểm C và D; . O là điểm giữa hai điểm M và N. Bài 2: Học sinh trả lời và giải thích. a, Đúng vì A, O, B là 3 điểm thẳng hàng, OA = OB b, Sai vì C, M, D là 3 điểm không thẳng hàng. c, Sai vì EH không bằng HG. d, Sai vì C, M, D không thẳng hàng. e, Đúng vì E, H, G thẳng hàng. 3. Củng cố: Gọi HS lên bảng vẽ đoạn thẳng và nêu điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. 4. Dặn dò: Về nhà xem lại bài và làm các BT trong vở BTT. Toán:(ôn) LUYỆN TẬP ĐIỂM Ở GIỮA - TRUNG ĐIỂM CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG I.Mục tiêu: - Củng cố cho HS về cách xác định trung điểm và điểm giữa của một đoạn thẳng. - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán. - Học sinh yêu thích học toán. ***HS thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp tÝnh céng trõ trong ph¹m vi 1000(cộng trừ không nhớ). II.ĐDDH: Vở toán III. Hoạt động dạy học 1.Bài cũ: - GV ghi đề bài lên bảng lớp làm vào vở nháp, 1 HS lên bảng làm. - Cho 3 điểm x,o, y sao cho o x = oy . Hãy vẽ đoạn thẳng biểu diễn 3 điểm trên GV theo dõi nhận xét. 2.Bài mới: -HS làm bài 1, 2, 3, 4 VBTt9 Bài 1: Viết tên các điểm vào chỗ chấm HS đọc yêu cầu, Hs làm vào vở bài tập , gọi Hs nối tiếp nêu kết quả. - Lớp và GV nhận xét - HS chữa bài vào vở. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S GV:Muốn xác định được M, O, H có phải là trung điểm của các đoạn thẳng không thì HS phải dùng thứơc để đo, sau đó điền đúng hoặc sai vào ô trống. Bài 3:Viết tiếp chữ vào chỗ thíh hợp HS quan sát kết hợp dùng thước để đo mới xác định được điểm giữa hay trung điểm. - HS làm bài GV theo dõi giúp đỡ những em còn chậm -GV chấm bài và chữa nếu HS làm sai. 3. Củng cố: - HS nhắc lại cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. 4.Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. -Giao nhiệm vụ: về nhà chuẩn bị bài sau Luyện tập. Thứ ba Ngày 17 tháng1 năm 2012 Toán: LUYỆN TẬP I.Môc tiªu: - Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. - HS hăng say học toán. ***HS thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp tÝnh céng trõ trong ph¹m vi 1000(cộng trừ không nhớ). II.Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị cho bài 3 : thực hành gấp giấy. III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Bài cũ: Gọi học sinh lần lượt đọc từng bài ở vở bài tập 1 HS lên bảng vẽ và nêu điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. 2. Luyện tập: Bài 1:Xác định trung điểm của đoạn thẳng ( theo mẫu) 1 HS nêu yêu cầu a, Giáo viên vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài 4 dm - Yêu cầu: xác định trung điểm của đoạn thẳng AB. - Hình thành cho học sinh các bước. - 1 em lên bảng đo độ dài đoạn thẳng AB: AB = 4 dm - Học sinh chia đôi độ dài đoạn thẳng : 4 : 2 = 2 dm - Xác định trung điểm: đặt vạch O của thước trùng điểm A, đánh dấu trung điểm M ứng với vạch số 20. Þ AM = ½ AB - Học sinh thực hiện bài 1b Bài 2: Thực hành Mỗi học sinh chuẩn bị 1 tờ giấy hình chữ nhật và thực hành như SGK. 1 HS lên bảng thực hiện. 3. Củng cố: - HS nhắc lại cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. 4.Dặn dò: - GV nhận xét tiết học.Về nhà chuẩn bị bài sau Luyện tập. Toán:( ôn) LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. - Biết cách xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước. - HS hứng thú tự tin trong học toán ***HS thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp tÝnh céng trõ trong ph¹m vi 1000(cộng trừ không nhớ). II. ĐDDH: Vở BTT. III. Các hoạt động 1.Luyện tập - Thực hànhVBT T11 -HS làm bài, GV theo dõi, giúp đỡ đối với những em còn chậm. Bài 1: Yêu cầu HS biết cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng cho trước: Bước1: Đo độ dài của đoạn thẳng AB . Bước 2: Chia độ dài của đoạn thẳng AB làm 2 phần bằng nhau. Bước 3: Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB (xác định điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho AM = AB. Tương tự như vậy với các trường hợp khác. Bài 2: Xác định trung điểm HS tự làm VBT Xcs định trung điểm theo các bước đã làm ở BT 1 2 HS lên bảng làm - Cả lớp nhận xét Bài 3:Thực hành HS chuẩn bị trước mỗi em 1 tờ giấy hình chữ nhật rồi làm như phần thực hành trong SGK: có thể gấp đoạn thẳng DC trùng với đoạn thẳng AB để đánh dấu trung điểm của đoạn thẳng AD và BC. -HS nào làm xong, GV chấm ngay tại chỗ, nhận xét và ghi điểm. - HS làm GV quan sát giúp đỡ. GV nhận xét. Bài tập Bồi dưỡng HS giỏi Bài 2: Viết 3 số thíh hợp vào chỗ trống. 7560; 7561; 7562;...;...;.... Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống. a) 8m5cm = ...cm b) 2700mm = ...m ...dm c) 6008m = ...km..m d) 405cm = ...m ...dm - HS làm vở - GV quan sát giúp đỡ. GV chấm một số em và nhận xét. 2. Củng cố: - HS nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài 3.Dặn dò . GV nhận xét tiết học. Về nhà chữa lại các bài sai. Thø t Ngày 18 tháng 1 năm 2012 Toán: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 I.Môc tiªu: - Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000. - Biết so sánh các đại lượng cùng loại. - Học sinh có ý thức học tập tốt. ***HS thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp tÝnh céng trõ trong ph¹m vi 1000(cộng trừ không nhớ). II.Đồ dùng dạy học: II.Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Bài cũ: Chấm chữa một số bài tập ở nhà của h/s. Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: a. Hướng dẫn nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 10 000: * So sánh hai số có só chữ số khác nhau. . Ghi bảng: 999 1000 + Em điền dấu gì? Vì sao? + Số 999 (1000 có mấy chữ số)? ® Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. *So sánh hai số có chữ số bằng nhau. . Ghi bảng: 9000 8999 + Điền dấu gì? Vì sao? (đều có 4 chữ số, 9 nghìn > 8 nghìn nên 9000 > 8999) - Ghi bảng : 6579 6580 ® Hướng dẫn học sinh so sánh: cùng có 4 chữ số, hàng nghìn bằng nhau, hàng trăm bằng nhau, 7 chục < 8 chục, Þ 6579 < 6580, ® Rút ra quy tắc. HS đọc SGK. b. Thực hành: Bài 1: Học sinh làm bảng con ® Giải thích Bài 2: Làm vở, 2 em lên bảng 1 km > 985 m 50 phút < 1 giờ (Vì 1km = 1000 m 1 giờ = 60 phút) Bài 3: Làm vở, học sinh giải thích. 3.Củng cố: - Đọc lại phần nội dung bài học trong SGK. 4. Dặn dò: - Về nhà làm thêm các bài tập và chuẩn bị bài học hôm sau. Toán: ( ôn) LUYỆN TẬP SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 I.Mục tiêu: - Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10 000. Viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Củng cố về thứ tự các số tròn trăm tròn nghìn... - Học sinh yêu thích học toán. *** HS thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp tÝnh céng trõ trong ph¹m vi 1000(cộng trừ không nhớ). II Đồ dùng dạy học: Vở BTT III. Hoạt động dạy học: 1.Luyện tập - Thực hành Bài 1: VBT t12- -2 HS đọc yêu cầu bài, cả lớp lắng nghe bạn đọc. -Cả lớp làm VBT, GV theo dõi, hướng dẫn các em làm đúng và giải thích vì sao chọn dấu đó. -Cả lớp cùng làm miệng VD: 9999 > 9998vì hai số này đều có các chữ số hàng nghìn là 9, chữ số hàng trăm hàng chục đều là 9 nhưng chữ số hàng đơn vị của 9999 là 9, chữ số hàng đơn vị của 9998 là 8 , mà 9 > 8 nên 9999 > 9998. Bài 2:Điền dấu >, <, = HS làm vào VBT - GV theo dõi nhắc nhở thêm. - Chữa bài HS đọc kết quả cả lớp cùng GV nhận xét. Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - HS tự làm - GV theo dõi, động viên các em làm - HS nào làm xong, chữa bài - nhận xét.( Bài a khoanh vào 9865; bài b khoanh vào 4520) Bài 4: Đo các cạnh của hình vuông rồi tính chu vi của hình vuông. HS tự làm bài - Chữa bài ( Chu vi của hình vuông là 4 x 5 = 20 cm) 2.Củng cố: - HS nhắc lại cách so sánh số có 4 chữ số 3. Dặn dò: -GV nhận xét tiết học Thø n¨m Ngày 18 tháng1 năm 2012 Toán: LUYỆN TẬP I. Môc tiªu: - Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm ( nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. - Học sinh yêu thích môn toán. ***HSCPTTT: HS thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp tÝnh céng trõ trong ph¹m vi 1000(cộng trừ không nhớ). II.Đồ dùng dạy học: III. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Bài cũ: 2 em lên bảng : ( >, <, =) : 6742...6722; 1999...2000. 2 em làm bài tập 2: 1 km...985m; 50 phút...1 giờ. Chữa bài yêu cầu HS giải thích cách làm. 2. Luyện tập: Bài 1: Học sinh làm vở, gọi từng em giải thích. a) 7766 > 7676 b) 1000g = 1kg 8453 > 8435 950g < 1 kg 9102 < 9120 1 km < 1200m 5005 > 4905 100 phút > 1giờ 30 phút. Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu , làm vở. 1 HS lên bảng làm. Chữa bài. 4082, 4208, 4280, 4802 4802, 4280, 4208, 4082 Bài 3: Học sinh làm vở. a, 100 b, 1000 c, 999 d, 9999 Bài 4a: Học sinh đếm số phần, xác định trung điểm của đoạn thẳng rồi tìm số ứng với vạch số. ( 300) 3.Củng cố: - HS nhắc lại cách xác định trung điểm 4.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Xem trước nội dung bài học hôm sau. Toán: ( ôn) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10 000. Viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Củng cố về thứ tự các số tròn trăm tròn nghìn... - Học sinh yêu thích học toán. ***HS thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp tÝnh céng trõ trong ph¹m vi 1000(cộng, trừ không nhớ). II Đồ dùng dạy học: Vở BTT III. Hoạt động dạy học: 1.Luyện tập - Thực hành Bài 1 :VBT t13 ( >, <, =) -Cả lớp cùng làm miệng -2 HS đọc yêu cầu bài, cả lớp lắng nghe bạn đọc. -Cả lớp làm vào bảng con, GV theo dõi, hướng dẫn các em làm đúng và giải thích vì sao chọn dấu đó. VD: 8453 > 8435 vì hai số này đều có các chữ số hàng nghìn là 8, chữ số hàng trăm đều là 4 nhưng chữ số hàng chục của 8453 là 5, chữ số hàng chục của 8435 là 3, mà 5 > 3 nên 8453 > 8435. Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - HS tự làm - GV theo dõi, động viên các em làm - HS làm xong nêu kết quả, chữa bài - nhận xét.Khoanh vào câu B Bài :Số HS tự làm bài và chữa bài. a)Số bé nhất có ba chữ số là:100 2.Củng cố: HS nhắc lại cách so sánh số có 4 chữ số 3.Dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Xem trước bài phép cộng trong phạm vi 10 000 Thứ sáu Ngày 19 tháng1 năm 2012 Toán: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 I. Môc tiªu: - Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng.). - Biết giải toán có lời văn ( có phép cộng các số trong phạm vi 10 000). - Giáo dục học sinh cẩn thận và chính xác khi làm toán. ***HSCPTTT: HS thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp tÝnh céng trõ trong ph¹m vi 1000(cộng trừ không nhớ). II.Đồ dùng dạy học: III:Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: 1 em lên bảng làm bài tập 3, 1 em làm bài tập 4b. 2. Bài mới: 1. Hướng dẫn thực hiện phép cộng 3526 + 2759: - Ghi bảng: 3526 + 2759 = ? - Học sinh nêu cách đặt tính, thứ tự tính 3526 +2759 6285 - Gọi 1 số HS nêu lại cách tính. 3526 + 2759 = 6285 2. Thực hành: Bài 1: Làm bảng con, 4 em lên bảng. Vài em đọc tính Bài 2b: Làm vở - 2 em lên bảng Bài 3: Học sinh đọc đề, phân tích đề. Tóm tắt rồi giải – 1 em lên bảng Đội Một: 3680 cây Số cây 2 đội trồng được: Đội Hai: 4220 cây 3680 + 4220 = 7900 (cây) Cả hai đội:...cây? Đáp số: 7900 cây. Bài 4: Làm vở - Gọi học sinh đọc từng câu. .M là trung điểm của cạnh AB. . N là trung điểm của cạnh BC. . P là trung điểm của cạnh CD. . Q là trung điểm của cạnh AD. 3.Củng cố: - HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính khi cộng số có 4 chữ số với số có 4 chữ số 4.Dặn dò: Làm vở bài tập.Nhận xét tiết học chuẩn bị bài học sau. Toán: ( ôn) LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 I. Môc tiªu: - Củng cố cộng các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng.). - Củng cố giải toán có lời văn ( có phép cộng các số trong phạm vi 10 000). - Giáo dục học sinh cẩn thận và chính xác khi làm toán. ***HSCPTTT: HS thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp tÝnh céng trõ trong ph¹m vi 1000(cộng trừ không nhớ). II.Đồ dùng dạy học: III:Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: 2 em lên bảng thực hiện phép cộng 2634 + 4848 ; 5716 + 1749 2. Hướng dẫn HS làm VBT t14: Bài 1: Tính HS làm vào vở .Vài em đọc kết quả tính. Bài 2: Đặt tính rồi tính Làm vở - 3 em lên bảng Nhận xét sữa sai. Bài 3: Học sinh đọc đề, phân tích đề. Tóm tắt rồi giải – 1 em lên bảng Thôn Đông: 2573 người Số người của hai thôn: Thôn Đoài : 2719 người 2573 + 2719 = 5292 (người) Cả hai thôn:...người? Đáp số: 5292 người 3.Củng cố: HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính khi cộng số có 4 chữ số với số có 4 chữ số 4.Dặn dò: Làm bài 4 vở bài tập.Nhận xét tiết học chuẩn bị bài học sau.
Tài liệu đính kèm: