Hướng dẫn thực hành kiến thức:
Luyện tập về số có bốn chữ số
I. Mục tiêu:
+ Giúp HS:
- Ôn tập về số có bốn chữ số
II. Phương tiện dạy học:
- SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy và học:
Tuần 19 Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2008 Hướng dẫn thực hành kiến thức: Luyện tập về số có bốn chữ số I. Mục tiêu: + Giúp HS: - Ôn tập về số có bốn chữ số II. Phương tiện dạy học: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KTBC: Bài mới: Bài 2( VBTT- T4): Viết theo mẫu GV yêu cầu HS làm bài VBT Chữa bài nx Bài 1( VBTT- T5) Viết theo mẫu Đọc số Viết số Ba nghìn năm trăm tám mươi sáu Năm nghìn bảy trăm bốn mươi ba Một nghìn chín trăm năm mươi mốt Tám nghìn hai trăm mười bảy . . . . . 6227 5555 9691 1911 8264 Bài 3( VBTT- T5):Viết tiếp số thích hợp vào chỗ trống a, Số lớn nhất có ba chữ số là : b, Số bé nhất có bốn chữ số là :.. c, Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: HĐ nối tiếp: VN học bài CB bài sau HS làm bài VBT HS chữa bài HS làm bài nhóm HS nhóm chữa bài HS làm bài vào bảng con Bồi dưỡng toán Luyện về số có bốn chữ số I. Mục tiêu: + Giúp HS: -Ôn tập về số có bốn chữ số - Giải toán có lời văn II. Phương tiện dạy học: VBTT, SGK III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KTBC: Bài mới: Bài 1( VBTT- T86): Đọc số biết số đó gồm a, Một nghìn , chín trăm, năm chục, bốn đơn vị 1954 b, Một nghìn , năm trăm 1500 c, Ba nghìn, bảy trăm , hai chục 3720 Bài 3( VBTT- T86): Phân tích số theo mẫu Số 1987 gồm: 1 nghìn 9 trăm 8 chục 7 đơn vị Số 9002 gồm :. Số 2010 gồm :. Số 10 000 gồm :.. Bài 4( VBTT- T86): a, Viết số bé nhất có bốn chữ số: b, Viết số lớn nhất có bốn chữ số: c, Các số có bốn chữ số mà tổng của các chữ số bằng 3 ( 1101; 1110; 1011; 2001; 2010; 2100 ; 2010; 1002 ; 1020 ; 3000 ) d, Viết số có bốn chữ số , biết rằng mỗi chữ số đứng sau gấp đôi mỗi chữ số đứng ngay trước nó: (Vd 1248) C.HĐ nối tiếp: VN học bài CB bài sau HS làm bài vào vở nháp HS chữa bài HS đọc đề bài HS làm bài vào vở HS chữa bài HS làm bài miệng HS chữa bài
Tài liệu đính kèm: