Giáo án Toán 3 - Tuần 1 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán 3 - Tuần 1 (Chuẩn kiến thức)

I. ÔN LUYỆN : - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS.

II. BÀI MỚI :

1. Giới thiệu bài - gb

2. Hướng dẫn ôn tập

a. Hoạt động 1: Ôn tập về cách đọc số :

* Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc và viết đúng số có ba chữ số .

b. Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số

* Bài tập 2 : Yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào các ô trống

- GV dán 2 băng giấy lên bảng

 + Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy 1?

+ Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy thứ 2?

c. Hoạt động 2: Ôn tập về so sánh số và thứ tự số

C1. Bài tập 3: Yêu cầu HS biết

cách so sánh các số có ba chữ số.

- GV nhận xét , sửa sai cho HS

C2. Bài 4: Yêu cầu HS biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho

 

doc 8 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 276Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 - Tuần 1 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 1: 	Đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số
A. Mục tiêu : 
 - Giúp HS : Ôn tập củng cố cách đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số .
B. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện : - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS. 
5’
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài - gb
2. Hướng dẫn ụn tập
27’
a. Hoạt động 1: Ôn tập về cách đọc số :
7’
* Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc và viết đúng số có ba chữ số .
- HS đọc yêu cầu BT + mẫu 
- 2 HS lên bảng 
- Lớp làm vào vở 
- Nhận xét bài làm của bạn 
b. Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số 
7’
* Bài tập 2 : Yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào các ô trống 
- GV dán 2 băng giấy lên bảng 
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS thi tếp sức ( theo nhóm ) 
+ Băng giấy 1:
310
311
312
314
315
316
317
318
+ Băng giấy 2:
400
399
398
397
396
395
394
393
392
 + Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy 1? 
+ Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy thứ 2? 
- Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần từ 400 ->392
c. Hoạt động 2: Ôn tập về so sánh số và thứ tự số
7’
C1. Bài tập 3: Yêu cầu HS biết
- HS làm bảng con
cách so sánh các số có ba chữ số. 
303 516 
30 + 100 < 131 ; 410- 10 < 400 + 1 
- GV nhận xét , sửa sai cho HS 
243 = 200 + 40 +3 
C2. Bài 4: Yêu cầu HS biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho 
6’
375 ; 241; 573 ; 241 ; 735 ; 142
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS so sánh miệng 
+ Số lớn nhất : 735
+ Số bé nhất : 142 
- GV nhận xét, sửa sai cho HS 
III. Củng cố dặn dò : 
3’
- Nêu lại nội dung bài học 
- HS nêu 
- Nhận xét tiết học 
Bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 2: Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ).
A. Mục tiêu: 
 - Giúp HS :+ Ôn tập củng cố cáh tính cộng , trừ các số có ba chữ số .
 + Củng cố giải bài toán có lời văn nhiều hơn , ít hơn .
B . Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện : 
	- GV nhận xét 
5’
2 HS làm bài tập 3
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài - gb
2. Hướng dẫn ụn tập
27’
a. Bài 1: Củng cố về cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
9’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS tính nhẩm và nêu kết quả 
400 +300 = 700 500 + 40 = 540
700 – 300 = 400 540 - 40 = 500
100 + 20 + 4 = 124
300 + 60 + 7 = 367 
- GV nhận xét, kết luận , đúng sai 
- Lớp nhận xét 
b. Bài 2: Củng cố về đặt tính và cộng trừ các số có ba chữ số .
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm bảng con 
 352 732 418 395
 + 416 - 511 + 201 - 44 
 768 221 619 351 
-Sau mỗi lần giơ bảng GV quan sát và sửa sai cho HS ( nếu có ) 
c. Bài 3
9’
- HS nêu yêu cầu BT
- GV hd HS phân tích 
+ Bài toỏn cho biết gỡ ?
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
+ Muốn biết khối 2 cú bao nhiờu học sinh ta làm thế nào ?
- HS phân tích bài toán 
- HS trả lời và nêu cách giải
- GV quan sát HS làm bài 
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở 
 Giải 
 Số HS khối lớp hai là : 
 245 – 32 = 213 ( HS)
 Đáp số : 213 HS 
- HS nhận xét bài làm của bạn 
- GV kết luận 
III. Củng cố – dặn dò : 
3’
 - Nêu lại ND bài học 
Bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 3: Luyện tập 
A. Mục tiêu : 
	Giúp HS :
+ Củng cố kỹ năng tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có ba chữ số.
+ Củng cố ôn tập bài toán về “ tìm x”, giải toán có lời văn và xếp ghép hình
B. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện :	
- 2HS lên bảng làm bài tập 2 (VBT) 
- Lớp nhận xét, GV nhận xét .
5’
2 h/s lên bảng
II. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài - gb
27’
2. Hướng dẫn làm bài
a. Bài tập 1: Củng cố kỹ năng cộng ,trừ 
9’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
các số có ba chữ số ( không nhớ ) 
- HS làm bảng con 
 a. 324 761 25
 + 405 + 128 + 721
 729 889 746
 b. 645 666 485
 302 333 72 
 343 333 413 
- GV nhận xét, sửa sai cho HS 
b. Bài tập 2: Củng cố bài toán về tìm x 
9’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? 
- Muốn tìm số hạng ta làm như thê nào? 
- 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở
x –125 = 344 x +125 = 266
 x =344 +125 x =266 –125 
 x = 469 x = 141
- GV nhận xét 
- Lớp nhận xét trên bảng 
c. Bài tập 3: Củng cố vềgiải toán có lời văn .
9’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV HD HS phân tích bài toán 
+ Bài toỏn cho biết gỡ ?
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
+ Muốn biết đội đồng diễn cú bao nhiờu nữ ta làm thế nào ?
- HS phân tích bài toán 
- 1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS giải, lớp làm vào vở 
 Giải :
 Số nữ có trong đội đồng diễn là : 
 285 – 140 = 145 ( người ) 
 Đáp số : 145 người 
- GV nhận xét chung 
- Lớp nhận xét 
III. Củng cố dẶn dò : 
3’
 - Nhận xét tiết học 
Bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 4 : Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần )
A. Mục tiêu : 
	- Giúp HS :
	+ Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) 
	+ Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền tệ Việt Nam 
( đồng ) .
B. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện : 	
- Lại bài tập 1 + BT2 trong vở bài tập 
- Lớp nhận xét .
5’
2HS lên bảng làm
II. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài - gb
27’
2. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng
13’
a. Giới thiệu phép tính 435 +127 
- HS nêu phép tính.
- Muốn cộng các phép tính ta phải làm gì?
- Đặt tính
- HS đặt tính.
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính. 435
 + 127
-5 cộng 7 bằng 12, viết 2 ĐV nhớ 1 chục, 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, 
 562 
viết 6. 4 cộng 1 bằng 5 viế t5.
+ Vậy cộng các số có mấy chữ số ? 
- 3 chữ số 
+Phép cộng này nhớ sang hàng nào ? 
- Hàng chục 
b. Giới thiệu phép cộng 256 + 162
HS đặt tính
+
 256
 162
 418
- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính 6 cộng 2 bằng 8 viết 8 
5 + 6 bằng 11 viết 1 nhớ 1
- Phép cộng này có nhớ ở hàng nào?
2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4, hàng trăm.
3. Hoạt động 2: Thực hành.
15’
a. Bài 1 cột 1, 2, 3: Yêu cầu. HS làm tốt các phép tính cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần). 
3’
HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bảng con 
 256 417 555 
 +125 + 168 + 209 
 381 585 764 
- GV theo dõi, sửa sai cho học sinh 
b. Bài 2 cột 1, 2, 3 : Yêu cầu tương tự như bài tập 1. 
3’
- HS nêu yêu cầu BT2 
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con 
 256 452 166 
 + 182 + 168 + 283 
 438 620 349 
- lớp nhận xét bảng 
c. Bài 3 a: Yêu cầu tương tự như bài 1và 
3’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
bài 2 .
- HS làm bảng con 
 235 256 
 + 417 + 70 
 652 326 
- Gv sửa sai cho HS 
d. Bài 4: Yêu cầu tính được độ dài của đường gấp khúc .
+ Bài toỏn cho biết gỡ ?
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
+ Muốn biết độ dài ĐGK ABC là bao nhiờu ta làm thế nào ?
4’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở
 Bài giải 
 Độ dài đường gấp khúc ABC là: 
 126 + 137 = 263 ( cm) 
 Đáp số : 263 cm 
- GV nhận xét sửa sai 
3. Củng cố dặn dò : 
3’
 Muốn cộng các số có 3 chữ số ta làm thế nào
Bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày thỏng năm 201
Tiết 5: 	 Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: Củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:	 
Làm bài BT 3,4	
Lớp nhận xét.	
5’
2HS lên bảng
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - gb
2. Hướng dẫn làm bài
27’
Bài 1,2: Yêu cầu HS cộng đúng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)	
15’
- HS nêu yêu cầu BT
- GV lưu ý HS: Tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số.
- HS thực hiện bảng con.
 367 108 85 
 + 120 + 75 + 72 
 478 183 157 
- GV sửa sai cho HS
 Bài 3: Yêu cầu giải được bài toán có lời văn.
6’
- HS nêu yêu cầu BT
- HS đặt đề toán theo tóm tắt
- GV yêu cầu HS phân tích.
- HS phân tích bài toán.
- HS nêu cách giải
- HS lên bảng giải + lớp làm vào vở
Giải
Cả hai thùng có số lít dầu là:
125 + 145 = 260 (lít)
 Đáp số: 260 lít dầu
- GV nhận xét 
- Lớp nhận xét.
 Bài 4: Yêu cầu tính nhẩm theo cách nhanh nhất. 
6’
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS: Tính nhẩm rồi điền ngay kết quả 
- HS làm vào nháp + 3 HS lên bảng.
 310 + 40 = 350 400 + 50 = 450 
 150 + 250 = 400 515 – 415 = 100 
- GV nhận xét 
III. Củng cố – dặn dò:	
3’
- Đánh giá tiết học
Bổ sung
.........................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_3_tuan_1_chuan_kien_thuc.doc