Giáo án Toán 3 tuần 17 - Nguyễn Thị Hiền - Trường tiểu học Vĩnh Nguyên 1

Giáo án Toán 3 tuần 17 - Nguyễn Thị Hiền - Trường tiểu học Vĩnh Nguyên 1

TUẦN 17

LUYỆN TẬP

Tiết : 80

I. Mục tiêu:

 Giúp hs:củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của các biểu thức có dạng :chỉ có phép tính cộng , trư ; chỉ có phép tính nhân, chia; có các phép tính cộng, trừ, nhân , chia

II. Đồ dùng dạy học:

III. Hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Kiểm tra các bài 1,2,3/87 VBT

- Nhận xét cho điểm

 

doc 12 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1057Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 17 - Nguyễn Thị Hiền - Trường tiểu học Vĩnh Nguyên 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 22 tháng 12 năm 2006
TUẦN 17
LUYỆN TẬP
Tiết : 80
I. Mục tiêu:
 Giúp hs:củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của các biểu thức có dạng :chỉ có phép tính cộng , trư ø; chỉ có phép tính nhân, chia; có các phép tính cộng, trừ, nhân , chia
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Kiểm tra các bài 1,2,3/87 VBT
- Nhận xét cho điểm
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành (12’)
Mục tiêu:
Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của các biểu thức có dạng :chỉ có phép tính cộng , trư ø; chỉ có phép tính nhân, chia; có các phép tính cộng, trừ, nhân , chia
Cách tiến hành:
* Bài 1
- 1hs nêu y/c 
- Hướng dẫn :Khi thực hiện tính giá trị của mỗi biểu thức, em cần đọc kĩ biểu thức để xem biểu thức có những dấu tính nào phải áp dụng vào quy tắc nào để tính cho đúng 
- Y/c hs nhắc lại cách tính 2 biểu thức trong phần a)
- Chữa bài và cho điểm hs
* Bài 2
- Y/c hs nêu y/c của bài
- Hs làm bài vào vở
- Y/c hs nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức khi có các phép tính cộng trừ nhân chia
* Bài 3
- 1hs nêu y/c 
- Y/c hs làm bài
- Cho hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- Chữa bài
* Bài 4
- 1hs nêu y/c 
- Hướng dẫn : đọc biểu thức , tính giá trị của biểu thức ra giấy nháp,tìm số chỉ giá trị của biểu thức có trong bài, sau đó nối biểu thức với số đó
 * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’) 
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Về nhà luyện tập thêm về tính giá trị của biểu thức 
- Về nhà làm bài 1, 2, 3/85 
- Hs làm vào vở, 4hs lên bảng làm bài
a) 125 – 85 + 80 = 40 + 80 
 = 120
 21 x 2 x 4 = 42 x 4 
 = 168
b) 68 + 2 – 10 = 100 – 10 
 = 98
 147 : 7 x 6 = 21 x 6
 = 126
- Hs làm vào vở, 4hs lên bảng làm bài
 a) 81 : 9 + 10 = 9 + 10 
 = 19
 20 x 9 : 2 = 180 : 2
 = 28
 11 x 8 – 60 = 88 – 60
 = 28
 12 + 7 x 9 = 12 + 6 
 = 75
- Hs tự làm bài
- Luyện tập
	RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày 25 tháng 12 năm 2006
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ( tiếp)
Tiết : 81
I. Mục tiêu:
 Giúp hs:Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi hs lên làm bài 1,2,3/85VBT
- Nhận xét cho điểm hs
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động : Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn giản có dấu ngoặc (12’) 
Mục tiêu:
Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc 
Cách tiến hành:
- Viết lên bảng hai biểu thức:
 30 + 5 : 5 và (30 + 5) : 5
- Y/c hs suy nghĩ để tìm cách tính giá trị của hai biểu thức nói trên
- Y/c hs tìm điểm khác nhau giữa hai biểu thức
- Giới thiệu : Chính điểm khác nhau này dẫn đến cách tính giá trị của hai biểu thức khác nhau
- Nêu cách tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc”Khi tính giá trị của biểu thứccó chứa dấu ngoặc thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc “ 
- Y/c hs so sánh giá trị của biểu thức trên với biểu thức: 30 + 5 : 5 = 31
Kết luận:
Vậy khi tính giá trị của biểu thức chúng ta cần xác định đúng dạng của biểu thức đó, sau đó thực hiện phép tính theo thứ tự 
* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành (12’) 
 Mục tiêu:
Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( )
 Cách tiến hành:
* Bài 1
- 1hs nêu y/c của bài
- Cho hs nhắc lại cách làm bài,sau đó y/c hs tự làm bài
* Bài 2
- 1hs nêu y/c của bài
- Y/c hs làm bài vào vở
- Hs làm bài sau đó 2 bạn ngồi cạnh nhau đổi vchéo vở để kiểm tra bài của nhau
* Bài 3
- Gọi hs đọc đề bài
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, chúng ta phải biết được điều gì ?
- Y/c hs làm bài
- Chữa bài và cho điểm hs
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò( 5’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Gọi 1hs nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc
- Về nhà làm bài 1, 2, 3, 4/89VBT
- Nhận xét tiết học
- Hs thảo luận và trình bày ý kiến của mình
- Biểu thức thứ nhất không có dấu ngoặc, biểu thức thứ hai có dấu ngoặc
- Hs nêu cách tính giá trị của biểu thức thứ nhất
- Hs nghe giảng và thực hiện tính giá trị của biểu thức
 (30 + 5) : 5 = 35 : 5
 = 7
- Giá trị của 2 biểu thức khác nhau
- Hs làm vào vở, 4hs lên bảng làm bài
- Hs làm vào vở, 4hs lên bảng làm bài
- Có 240 quyển sách,xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn
- Mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách 
- Phải biết mỗi tủ có bao nhiêu sách /Phải biết có tất cả bao nhiêu ngăn sách
- Hs cả lớp làm vào vở,1hs lên bảng
 Giải:
Mỗi chiếc tủ có số sách là:
 240 : 2 = 120 (quyển)
Mỗi ngăn có số sách là:
 120 : 4 =30 (quyển)
 Đáp số: 30 quyển 
 	RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày 26 tháng 12 năm 2007
LUYỆN TẬP
Tiết : 82
I. Mục tiêu:
 Giúp hs:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc 
- Aùp dụng tính giá trị của biểu thức vào việc điền dấu >,<,=
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3,4/89VBT
- Nhận xét tiết học
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành (25’) 
 Mục tiêu:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc 
- Aùp dụng tính giá trị của biểu thức vào việc điền dấu >,<,=
 Cách tiến hành:
* Bài 1
- 1hs nêu y/c của bài
- Y/c hs nêu cách làm
- Y/c hs tự làm bài
- Chữa bài và cho điểm hs
* Bài 2
- 1hs nêu y/c của bài
- Y/c hs tự làm bài, sau đó 2hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- Y/c hs so sánh giá trị của biểu thức (421 -200) x 2 với biểu thức 421- 200 x 2
- Theo em, tại sao giá trị hai biểu thức này lại khác nhau trong khi có cùng số, cùng dấu phép tính
- Vậy khi tính giá trị của biểu thức,chúng ta cần xác định đúng dạng của biểu thức đó, sau đó thực hiện các phép tính đúng thứ tự
 * Bài 3
- Viết lên bảng (12 +11) x 3  45
- Để điền được đúng dấu cần điền vào chỗ trống, chúng ta cần làm gì ?
-Y/c hs tính giátrị của biểu thức (12 +11) x 3
- Y/c hs so sánh 69 và 45 
- Vậy chúng ta điền dấu >vào chỗ trống 
- Y/c hs làm tiếp phần còn lại
- Chữa bài và cho điểm hs
* Bài 4
- 1hs nêu y/c của bài
- Y/chs tự làm bài,sau đó 2hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- Chữa bài 
 * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò( 5’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Về nhà làm bài 1,2,3/91VBT
- Nhận xét tiết học 
- Tính giá trị của biểu thức
- Hs làm bài vào vở,4hs lên bảng làm bài
a) 238 – (55 – 35) = 238 -20
 = 218
 175 – (30 + 20) = 175 -50
 =125
b) 84 x (4 : 2) = 84 : 2
 = 41
 (72 + 18) x 3 = 90 x 3
 = 270
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn
- Giá trị của hai biểu thức khác nhau
- Vì thứ tự thực hiện các phép tính này trong hai biểu thức khác nhau
- Chúng ta cần tính giá trị của biểu thức (12+11) x 3 trước, sau đó so sánh giá trị của biểu thức với 45 
 (12 + 11) x 3 = 13 x 3
 = 69
 69 > 45
- Hs làm vào vở,3hs lên bảng làm bài
 11 + (52 – 22) = 41
 30 < (70 + 23) : 3
 120 < 484 : (2 x 2)
- Xếp được hình như sau
	RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày 27 tháng 12 năm 2006
LUYỆN TẬP CHUNG
Tiết : 83
I. Mục tiêu:
 Giúp hs: Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/91VBT
- Nhận xét,chữa bài và cho điểm hs
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành (25’)
 Mục tiêu:
Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức
 Cách tiến hành:
* Bài 1
- 1hs nêu y/c của bài
- Y/c hs nêu cách làm bài rồi thực hiện tính giá trị của biểu thức
- Chữa bài và cho điểm hs
* Bài 2
- 1 hs y/c của bài
- Y/c hs làmbài
 - Chữa bài và cho điểm hs
* Bài 3
 - 1hs nêu y/c của bài
 - Cho hs nêu cách làm và tự làm bài
* Bài 4
Hướng dẫn hs tính giá trị của mỗi biểu thức vào giấy nháp, sau đó nối biểu thức với số chỉ giá trị của nó
* Bài 5
- Gọi 1 hs đọc đề bài
- Có tất cả bao nhiêu cái bánh?
- Mỗi hộp xếp mấy cái bánh?
- Mỗi thùng có mấy hộp?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết có bao nhiêu thùng bánh ta phải biết được điều gì trước đó?
- Y/c hs thực hiện giải bài toán
- Chữa bài và cho điểm hs
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò( 5’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Về nhà làm bài 1, 2 , 4/92 VBT
- Hs cả lớp làm vào vở, 4 hs lên bảng làm bài
a) 324 - 20 + 61 =304 + 61
 = 365
 188 + 12 -50 = 200 -50
 = 150
 b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9 
 = 7
 40 : 2 x 6 = 20 x 6
 = 120
- Hs cả lớp làm vào vở, 4hs lên bảng làm và nêu cách làm
 a) 15 +7 x 8 = 15 + 56
 = 71
 201 + 39 : 3 = 201 + 13
 = 214
 b) 90 + 28 : 2 = 90+ 14
 = 104
 564 - 10 x 4 = 564 – 40
 = 524
 - Hs cả làm vào vở ,2 hs lên bảng làm bài
 a) 123 x (42- 40 ) =123 x 2
 = 246
 ( 100 + 11 ) x 9 =111 x 9
 = 999
 b) 72 :9 (2 x 4 ) = 72 : 8
 = 9
 64 : ( 8 : 4 ) = 64 : 2
 = 32
- 800 cái bánh
- 4 cái bánh
- 5 hộp
- Có bao nhiêu thùng bánh ?
- Biết được có bao nhiêu thùng bánh. Biết được mỗi thùng có bao nhiêu cái bánh
 Giải
Số hộp bánh xếp được là:
 800 : 4 = 200 (hộp)
Số thùng bánh xếp được là:
 200 : 5 = 40 (thùng)
 Đáp số: 40 thùng
	RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngày 28 tháng 12 năm 2006
HÌNH CHỮ NHẬT
Tiết : 84
I. Mục tiêu:
 Giúp hs:bước đầu có khái niệm về hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh và gốc) từ đó biết cách nhận dạng hình chữ nhật
II. Đồ dùng dạy học:
 - Các mô hình có dạng hình chữ nhật và một số hình khác không là hình chữ nhật
 - Ê ke, thước đo chiều dài
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: ( phút )
- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,4/92 VBT
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*Hoạt động 1: Giới thiệu hình chữ nhật (13’)
Mục tiêu:
Bước đầu có khái niệm về hình chữ nhật
Cách tiến hành:
- Gv giới thiệu (hình đã vẽ sẵn trên bảng) đây là hình chữ nhật ABCD
- Y/c hs lấy êkê kiểm tra các góc của hình chữ nhật - Y/c hs dùng thước để đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật 
- Y/c hs so sánh đôï dài cạnh AB và CD
- Y/c hs so sánh độ dài cạnh AD và BC
- Giới thiệu : Hai cạnh AB và CD được coi là hai cạnh dài của hình chữ nhật và hai cạnh này bằng nhau.Hai cạnh AD và BC được coi là hai cạnh ngắn của hình chữ nhật và hai cạnh này cũng có độ dài bằng nhau
Vậy hcn ABCD có hai cạnh dài có độ dài bằng nhau AD = BC; AB = CD 
- Vẽ lên bảng một số hình và yêu cầu hs nhận diện đâu là hình chữ nhật
- Y/c hs nêu lại các đặc điểm của hình chữ nhật 
* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành (12’)
 Mục tiêu:
Biết cách nhận dạng hình chữ nhật
 Cách tiến hành:
 * Bài 1
 - 1hs nêu y/c
 - Y/c hs tự nhận biết hình chữ nhật sau đó dùng thước và ê ke kiểm tra lại
- Hình chữ nhật là:MNPQ và RSTU các hình còn lại không phải là HCN
 - Chữa bài và cho điểm hs
 * Bài 2
 - 1hs nêu y/c của bài
 - Y/c hs dùng thước để đo độ dài các cạnh của hai hình chữ nhật sau đó báo cáo kết quả
 *Bài 3
- 1hs nêu y/c 
- Y/c hai hs ngồi cạnh thảo luận để tìm tất cả các hình chữ nhật có trong hình sau đó gọi tên hình và đo độ dài các cạnh của mỗi hình
* Bài 4
- 1hs nêu y/c 
- Y/c hs suy nghĩ và tự làm bài
- Chữa bài và cho điểm hs
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò( 5’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Hỏi lại hs về đặc điểm của hình chữ nhật trong bài
- Y/c hs tìm các đồ dùng có dạng là hình chữ nhật
- Về nhà làm bài 1, 2/93VBT
- Nhận xét tiết học
- Có 4 góc cùng là góc vuông
- AB = CD
- AD = BC
- Hs làm vào vở
- AB = CD = 4 cm và AD = BC = 3 cm
- MN = PQ = 5 cm và MQ = NP = 2 cm
- Các hình chữ nhật là : ABMN ; MNCD ; ABCD
- Vẽ được các hình 
- Hình chữ nhật 
- Mặt bàn, bảng đen, ô cửa sổ
	RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
 Ngày 29 tháng 12 năm 2006
HÌNH VUÔNG
Tiết : 85
I. Mục tiêu: 
 Giúp hs:
- Nhận biết được hình vuông qua đặc điểm về cạnh và góc của nó 
- Vẽ hình vuông đơn giản
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số mô hình về hình vuông
- Thước thẳng , ê ke
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2/93 VBT
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động1: Giới thiệu hình vuông( 12’) 
 Mục tiêu:
Nhận biết được hình vuông qua đặc điểm về cạnh và góc của nó 
 Cách tiến hành:
- Vẽ lên bảng 1 hình vuông, 1 hình tròn, 1 hình chữ nhật,1 hình tam giác
- Y/c hs đoán về góc ở các đỉnh của hình vuông (theo em ,các góc ở các đỉnh của hình vuông là các góc như thế nào ?)
- Y/c hs dùng ê ke kiểm tra kết quả ước lượng góc sau đó đưa ra kết luận: hình vuông có 4 góc ở đỉnh đều là góc vuông
 - Y/c hs ước lượng và so sánh độ dài các cạnh của hình vuông, sau đó dùng thước đo để kiểm tra lại
- Y/c hs suy nghĩ, liên hệ để tìm các vật trong thực tế có dạng hình vuông
- Y/c hs tìm điểm giống nhau và khác nhau của hình vuông và hình chữ nhật
 Kết luận: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau 
* Hoạt động 2: Luyện tập - Thực hành (12’)
 Mục tiêu:
Vẽ hình vuông đơn giản
 Cách tiến hành:
* Bài 1
- 1hs nêu y/c
- Y/c hs làm bài 
- Nhận xét và cho điểm hs
* Bài 2
- 1hs nêu y/c 
- Y/c hs nêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước sau đó làm bài
* Bài 3
- 1hs nêu y/c của bài
- Y/c hs suy nghĩ và tự làm bài
- Chữa bài và cho điểm hs
* Bài 4
- Y/c hs vẽ hình trong SGK vào vở
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò( 5’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Hỏi hs về đặc điểm của hình vuông 
- Về nhà làm bài 1, 2/95 VBT
- Nhận xét tiết học
- Hs tìm và gọi tên hình vuông trong các hình vẽ Gv đưa ra 
- Các góc ở các đỉnh của hình vuông đều là góc vuông
- Độ dài 4 cạnh bằng nhau
- Khăn mùi xoa, viên gạch hoa lát nền 
- Hs dùng thước và ê ke để kiểm tra từng hình, sau đó báo cáo kết quả cho Gv 
 + Hình ABCD là hình chữ nhật, không phải là hình vuông 
 + Hình MNPQ không phải là hình vuông vì các góc ở đỉnh không phải là góc vuông
 + Hình EGHI là hình vuông vì hình này có 4 góc ở đỉnh là 4 góc vuông, 4 cạnh của hình bằng nhau
- Làm bài, báo cáo kết quả
 + Hình ABCD có độ dài cạnh là 3cm
 + Hình MNPQ có độ dài cạnh là 4cm
- Vẽ được các hình 
	RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
TỔ TRƯỞNG KIỂM TRA
BAN GIÁM HIỆU KIỂM TRA

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan17s(CO Hien).doc