Tiết 1 ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh: Ôn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài cũ: (3-5') Kiểm tra đồ dùng HT.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài mới.
2- Hướng dẫn học sinh thực hành.
Tuần 1 Thứ hai, Ngày 17/8/2009 Tiết 1 ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh: Ôn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài cũ: (3-5') Kiểm tra đồ dùng HT. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài mới. 2- Hướng dẫn học sinh thực hành. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - Hướng dẫn cách làm. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Ghi chữ hoặc viết số thích hợp vào chổ chấm. - Học sinh làm vào vở và đọc lại. 160, 364, 354, 307, 555, 601, 900, 922, 909, 777, 365, 111. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - Hướng dẫn cách làm. - Thu phiếu chấm. - GV nhận xét, sửa. - Nêu nhận xét về những số đã viết được ở câu a và câu b. - Học sinh đọc đề bài. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Học sinh làm phiếu học tập. Số: 312, 313, 314, 316, 317. 396, 394, 393, 392, 391. + Câu a: các số lần lượt thêm vào 1 đơn vị. + Câu b: các số lần lượt bớt đi 1 đơn vị. Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV chấm vở, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền số thích hợp vào 303 < 330 30 + 100 < 131 615 > 516 410 – 10 < 400 + 1 119 < 200 243 = 200 + 40 + 1 Bài 4: - GV hướng dẫn cách làm bài. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm miệng. + Số lớn nhất là: 735. + Số bé nhất là: 142. Bài 5: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. GV chấm bài, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Xếp các số sau theo thứ tự. a/ Từ bé đến lớn. b/ Từ lớn đến bé. - Học sinh làm vở. a/ 162; 241; 425; 519; 337; 830. b/ 830; 537; 519; 425; 241; 162. C. Củng cố, dặn dò : (3-5') Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Cộng trừ các số có 3 chữ số” (không nhớ) D. Nhận xét tiết học : ==== &?===== Thứ ba, ngày 18/8/2009 Tiết 2 CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (không nhớ) I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh: Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số. - Củng cố cách giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn hay ít hơn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài cũ: (3-5') - Gọi học sinh sửa bài tập 3 và bài tập 5. - Nhận xét. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính nhẫm. - Học sinh làm miệng. Vd: 400 + 300 = 700. 700 - 300 = 400. 700 - 400 = 300. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - Thu bài chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính. - Học sinh làm vở. + _ 352 732 416 511 768 221 Bài 3: - Hướng dẫn tóm tắt đề. - Hướng dẫn cách giải. - Muốn tìm số học sinh khối 2 ta làm thế nào ? - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. 245hs ? 32 Khối 1: Khối 2: - Ta thực hiện phép trừ 245 – 32. - Học sinh làm vở. Bài 4: - Hướng dẫn tóm tắt và giải. - Muốn tính giá tiền tem thư ta làm thế nào ? - GV chấm, sửa. 200đ 600đ - Học sinh đọc đề bài. - Phong bì: - Tem thư: - Ta lấy: 200 + 600 = ? (đ) - Học sinh làm vở. Bài 5: - GV hướng dẫn cách làm. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài 315 + 40 = 355 355 - 40 = 315. 40 + 315 = 355 355 - 315 = 340 C. Củng cố, dặn dò : (3-5') F Về nhà: Học bài. F Tiết sau : “ Luyện tập” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ tư, ngày 19/8/2009 Tiết 3 LUYỆN TẬP cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh củng cố khả năng tính cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số. - Củng cố, ôn tập bài toán tìm x; giải toán có lời văn và xếp ghép hình. II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài cũ: (3-5') - Gọi học sinh giải lại bài tập 2 và bài tập 3. - Nhận xét. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh thực hành. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh tính. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả. - Học sinh làm bảng con. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. - Học sinh làm vở. a/ x - 125 = 344. b/ x + 125 = 266 x = 344 + 344 x = 266 - 125 x = ? x = ? Bài 3: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải. - Muốn tìm số nữ của đội ta làm thế nào ? - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Đội đồng diễn có: 285 HS. Nam : 140 HS Nữ : ? HS -Ta lấy 285 - 140 = ? HS - Học sinh làm vở. Bài 4: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn học sinh ghép. - Học sinh đọc đề bài. - Ghép hình con cá. - Học sinh ghép hình C. Củng cố, dặn dò : (3-5') F Về nhà: Học bài. F Tiết sau : “ Cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần )” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ năm, Ngày 20/8/2009 Tiết 4 CỘNG CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (có nhớ 1 lần) cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần). - Củng cố và ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam (đồng). II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài cũ: (3-5') - Gọi học sinh giải lại bài tập 2 và bài tập 3. - Nhận xét. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu phép tính: 435 + 127 = ? - GV hướng dẫn học sinh cách thực hiện. - Bước 1 làm gì ? - Bước 2 làm như thế nào ? 1. Giới thiệu phép tính: 256 + 162 = ? - GV hướng dẫn học sinh cách cộng. - GV nhận xét, sửa. - Hướng dẫn thực hành - Học sinh đọc đề bài. - SGK. - Học sinh làm bảng con. - Đặt tính. - Cộng từ phải sang trái. + 435 . 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 127 chục hàng chục. 562 . 3 cộng 2 bằng 5 nhớ 1 bằng 6, viết 6. . 4 cộng 1 bằng 5, viết 5 thẳng hàng trăm. - Học sinh đọc đề. + 256 - Học sinh cộng 162 418 - Học sinh làm bài tập. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh cách tính. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả. - Học sinh làm bảng con. + + + 256 417 555 125 168 209 381 585 864 Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh cách làm. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả. - Giống BT1. - Học sinh làm vở (nhóm đôi). Bài 3: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính kết quả. - Học sinh làm vở. + + + + 235 333 256 60 417 47 70 360 652 380 326 420 Bài 4: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn học sinh tính. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính độ dài đường gấp khúc. - Học sinh làm vở. 126 + 137 = ? Bài 5: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn học sinh tính. - Học sinh đọc đề bài. - Điền kết quả vào chổ chấm. - Học sinh theo dõi và làm ở nhà. C. Củng cố, dặn dò : (3-5') F Về nhà: làm bài tập 5. F Tiết sau : “ Luyện tập” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ sáu, Ngày 21/8/2009 Tiết 5 LUYỆN TẬP cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần). II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài cũ: (3-5') - Gọi học sinh sửa bài tập 5. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh thực hành. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh tính. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả. - Học sinh làm bảng con. + + + + 367 487 85 108 120 320 72 75 487 807 157 183 Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả ( tương tự BT1). - Học sinh làm vở (nhóm đôi). - Học sinh báo cáo kết quả. Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm. Bước 1: làm gì ? Bước 2: tìm gì ? - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Đặt tính và tính. + + - Đặt tính: 367 487 - Tính kết quả: 125 130 - Học sinh làm vở. 492 617 Bài 4: - Hướng dẫn tóm tắt đề và giải. - Muốn tìm số dầu cả hai thùng ta làm thế nào ? - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. ? l Thùng 1: Thùng 2: Ta thấy: 125 + 135 = ? (l) - Học sinh làm vở. C. Củng cố, dặn dò : (3-5') F Về nhà: làm bài tập 5. F Tiết sau : “ Trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần )” D. Nhận xét tiết học: ==== &?=====
Tài liệu đính kèm: