Giáo án Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2016-2017

Giáo án Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2016-2017

- Tiếp tục nh­ vậy cho HS đếm từ 1000 - 9000.

- Yêu cầu HS tiếp tục quan sát hình vẽ SGK.

-> Nhận xét trả lời câu hỏi:

+ Mỗi nhóm có 100 ô vuông, nhóm 1 có 10 tấm bìa. Vậy nhóm thứ nhất có bao nhiêu ô vuông?

+ Nhóm thứ 2 có 4 tấm bìa nh­ thế, vậy nhóm thứ 2 có bao nhiêu ô vuông?

- GV tiếp tục hỏi t­ơng tự đối với nhóm 3 và 4.

=> Kết luận: Trên hình vẽ có 1000, 400, 20 và 3 ô vuông.

- GV h­ớng dẫn HS viết có số ô vuông vừa tìm đ­ợc vào các hàng.

- GV nêu cho HS cách đọc và viết số 1423.

- GV yêu cầu HS quan sát, nhận xét theo câu hỏi:

+ Số 1423 là số có mấy chữ số? Gồm những hàng nào? Nêu các chữ số ở từng hàng?

c. Luyện tập:

Bài tập1: Viết ( theo mẫu).

- Gọi học sinh nêu yêu cầu.

- H­ớng dẫn HS làm bài phần a.

+ Hàng nghìn có mấy nghìn ? (Có 4 nghìn)

+ Hàng trăm có mấy trăm ? (có 2 trăm.)

+ Hàng chục có mấy chục ? (Có 3 chục.)

+ Hàng đơn vi có mấy đơn vị ?( Có 1 đơn vị.)

- Mời 1 em lên bảng viết số.

- Gọi 1 số em đọc số đó.

 

doc 20 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 19
Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2017
Chiều
Tiết 1 + 2 tập đọc- kể chuyện
 Hai Bà Trưng
I. Mục tiêu:
Tập đọc
- Đọc thành tiếng: Đọc đúng các từ: lên rừng, lập mưu, ruộng nương. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau cụm từ và các dấu câu. Biết đọc giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện. Phân biệt giọng các nhân vật với giọng người dẫn chuyện.
- Hiểu các từ khó SGK. Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta.Trả lời được các câu hỏi trong bài.
Kể chuyện
- Rèn kỹ năng nói: HS dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được toàn bộ câu chuyện. Kể tự nhiên, phân biệt lời các nhân vật.
- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét đánh giá.
- Bồi dưỡng lòng tự hào về truyền thống dân tộc.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh SGK
III. Hoạt động dạy học:
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị sỏch vở của HS. 
- Nhận xột chung. 
3/ Bài mới: 
a. Giới thiệu: Giới thiệu khỏi quỏt ND chương trỡnh sỏch Tiếng Việt 3/2.
- Treo tranh minh hoạ bài tập đọc và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gỡ?
- Em cảm nhận được điều gỡ qua bức tranh minh hoạ này?
GV: Bài học hụm nay giỳp cỏc em hiểu về Hai Bà Trưng, hai vị anh hựng chống giặc ngoại xõm đầu tiờn trong lịch sử nước nhà.
- GV ghi đề bài lờn bảng.
b. Hướng dẫn luyện đọc: 
- GV đọc mẫu một lần. 
-GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng cõu và luyện phỏt õm từ khú, từ dễ lẫn. 
- Hướng dẫn phỏt õm từ khú: 
* HD Đọc từng đọan và giải nghĩa từ khú. 
- 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, sau đú theo dừi HS đọc bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS.
- HD HS tỡm hiểu nghĩa cỏc từ mới trong SGK.GV giải thớch thờm một số từ khú nữa là: ngọc trai, thuồng luồng và hay nuụi chớ là giữ một chớ hướng, ý chớ trong thời gian dài và quyết tõm thực hiện; phấn kớch (vui vẻ, phấn khởi); cuồn cuộn, hành quõn đi từ nơi này đến nơi khỏc cú tổ chức;....... HS đặt cõu với từ: cuồn cuộn, hành quõn,...
- Treo bản đồ hành chớnh Việt Nam và giới thiệu về vị trớ thành Luy Lõu là vựng đất thuộc huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh. Mờ Linh là một huyện của tỉnh Vĩnh Phỳc.
- YC 4 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn. 
* HS luyện đọc theo nhúm.
- Tổ chức thi đọc giữa cỏc nhúm.
- YC lớp đồng thanh đoạn 3 của bài.
c. Hướng dẫn tỡm hiểu bài: 
- Gọi HS đọc lại toàn bài trước lớp
- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời cõu hỏi: Nờu những tội ỏc của giặc ngoại xõm đối với nhõn dõn ta.
- Cõu văn nào trong đoạn 1 cho thấy nhõn dõn ta rất căm thự giặc?
- Em hiểu thế nào là oỏn hận ngỳt trời?
*HS đọc đoạn 2:
- Hai Bà Trưng cú tài và cú chớ lớn như thế nào?
- HS đọc đoạn 3.
-Vỡ sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa?
- Chuyện gỡ xảy ra trước lỳc trẩy quõn?
- Lỳc ấy nữ tướng Trưng Trắc đó núi gỡ?
- Theo em, vỡ sao việc nữ chủ tướng ra trận mặc ỏo giỏp phục thật đẹp lại cú thể làm cho dõn chỳng thấy thờm phấn khớch, cũn quõn giặc trụng thấy thỡ kinh hồn.
- Hóy tỡm những chi tiết núi lờn khớ thế của đoàn quõn khởi nghĩa?
- HS đọc đoạn cuối bài.
- Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng đạt kết quả như thế nào?
- Vỡ sao bao đời nay nhõn dõn ta tụn kớnh Hai Bà Trưng?
* Luyện đọc lại:
- GV chọn đoạn 3 và đọc trước lớp. 
- HS chọn một đoạn mà em thớch để luyện đọc.
- 4 HS đọc đoạn mỡnh thớch trước lớp, khi HS đọc xong GV YC HS trả lời vỡ sao em chọn đọc đoạn đú?
- Nhận xột chọn bạn đọc hay nhất. 
* Kể chuyện:
a. Xỏc định YC:
- Treo cỏc tranh minh hoạ truyện Hai Bà Trưng. Gọi 1 HS đọc YC SGK.
b. Kể mẫu:
- Bức tranh vẽ những gỡ?
- GV gọi HS khỏ kể mẫu tranh 1. 
- Nhận xột phần kể chuyện của HS.
c. Kể theo nhúm:
- HS chọn 1 đoạn truyện và kể cho bạn bờn cạnh nghe. Dựa vào cỏc bức tranh cũn lại.
d. Kể trước lớp:
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại cõu chuyện. Sau đú gọi 1 HS kể lại toàn bộ cõu chuyện.
-Nhận xột HS. 
4. Củng cố-Dặn dũ: 
- Truyện ca ngợi ai? Ca ngợi về điều gỡ?
- Truyện Hai Bà Trưng khụng chỉ cho cỏc em cú thờm hiểu biết về hai vị anh hựng chống giặc ngoại xõm đầu tiờn của nước ta, mà cũn cho chỳng ta thấy dõn tộc Việt Nam ta cú một lũng nồng nàn yờu nước, cú truyền thống chống giặc ngoại xõm bất khuất từ bao đời nay.
- HS bỏo cỏo.. 
- HS lắng nghe.
- Bức tranh vẽ cảnh Hai Bà Trưng ra trận.
- HS xung phong phỏt biểu ý kiền.
VD: Khớ thế của quõn ta thật anh dũng./ Hai Bà Trưng thật oai phong./ 
- 1 HS nhắc kại.
- HS theo dừi GV đọc mẫu. 
- Mỗi HS đọc một cõu từ đầu đến hết bài.(2 vũng)
- HS đọc từng đọan trong bài theo hướng dẫn của GV. 
- 4 HS đọc: Chỳ ý ngắt giọng đỳng ở cỏc dấu cõu.
- HS trả lời theo phần chỳ giải SGK.
- HS đặt cõu: 
VD:
- Súng dõng cuồn cuộn.
- Dũng người cuồn cuộn đổ về quảng trường.
- Bộ đội hành quõn đờm.
- Lắng nghe và quan sỏt trờn bản đồ.
- Mỗi HS đọc 1 đọan thực hiện đỳng theo yờu cầu của GV: 
- Mỗi nhúm 4 HS, lần lượt từng HS đọc một đoạn trong nhúm.
- 2 nhúm thi đọc nối tiếp.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Chỳng chộm giết dõn lành, cướp hết ruộng nương màu mỡ. Chỳng bắt dõn ta lờn rừng săn thỳ lạ, xuống biển mũ ngọc trai, bao người bị thiệt mạng vỡ hổ bỏo, cỏ sấu, thuồng luồng.
- Cõu: Lũng dõn oỏn hận ngỳt trời, chỉ chờ dịp vựng lờn đỏnh đuổi quõn xõm lược.
- Là lũng oỏn hận rất nhiều, chồng chất cao đến tận trời xanh.
- Hai Bà Trưng rất giỏi vừ nghệ và nuụi chớ lớn giành lại non sụng.
- Vỡ Hai Bà Trưng yờu nước, thương dõn, căm thự giặc đó gõy bao tội ỏc cho dõn lại cũn giết chết ụng Thi Sỏch là chồng của bà Trưng Trắc.
- Cú người xin nữ chủ tướng cho mặc đồ tang.
- Nữ tướng núi: Khụng! Ta sẽ mặc giỏp phục thật đẹp để dõn chỳng thấy thờm phấn khớch, cũn giặc trụng thấy thỡ kinh hồn.
- Vỡ ỏo giỏp phục sẽ làm cho chủ tướng thờm oai phong, lẫm liệt, làm cho dõn cảm thất vui vẻ, phấn chấn tin vỏo chủ tướng, cũn giặc thỡ sợ hói.
- Hai Bà Trưng mặc ỏo giỏp phục thật đẹp bước lờn bành voi. ..
- Thành trỡ của giặc lần lượt sụp đổ, Tụ Định ụm đầu chạy về nước. Đất nước ta sạch búng quõn thự.
- Vỡ Hai Bà Trưng là người lónh đạo nhõn dõn ta giải phúng đất nước, là hai vị nữ anh hựng chống giặc ngoại xõm đầu tiờn trong lịch sử nước nhà.
- HS theo dừi GV đọc.
- HS tự luyện đọc. 
- 4 HS đọc và trả lời theo cõu hỏi. Lớp nghe và nhận xột.
- 1 HS đọc YC: Dựa vào cỏc tranh sau, kể lại từng đoạn cõu chuyện Hai Bà Trưng.
- 1 HS kể cả lớp theo dừi và nhận xột.
- Từng cặp HS kể.
- 3 hoặc 4 HS thi kể trước lớp.
- Cả lớp nhận xột, bỡnh chọn bạn kể đỳng kể hay nhất.
- 2 – 3 HS trả lời theo suy nghĩ của mỡnh.
- Truyện ca ngợi tinh thần anh dũng, bất khuất đấu tranh chống giặc ngoại xõm của Hai Bà Trưng và nhõn dõn ta.
 _____________________________________________
Tiết 3	toán
 Các số có bốn chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết các số có 4 chữ số (các chữ số đều khác 0). Bước đầu HS biết đọc,viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số (trường hợp đơn giản). Làm được các BT 1, 2 và bài 3 ( a, b).
- Có ý thức tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- GV: Bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra: Kiểm tra bộ đồ dùng của HS.
- Chữa bài kiểm tra học kì I.
2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài.
 b/ Bài giảng:
*Giới thiệu số có 4 chữ số.
- HS lấy trong bộ đồ dùng.
Yêu cầu mỗi HS lấy một tấm bìa như hình vẽ SGK. GV hỏi:
+ Mỗi tấm bìa có mấy cột? 
+ Mỗi cột có mấy ô vuông?
+ Vậy mỗi tấm bìa có bao nhiêu ô vuông?
-GV cho HS lấy 10 tấm bìa như vậy, rồi đếm các số tròn trăm từ 100 - 1000.
- Tiếp tục như vậy cho HS đếm từ 1000 - 9000.
- Yêu cầu HS tiếp tục quan sát hình vẽ SGK.
-> Nhận xét trả lời câu hỏi:
+ Mỗi nhóm có 100 ô vuông, nhóm 1 có 10 tấm bìa. Vậy nhóm thứ nhất có bao nhiêu ô vuông?
+ Nhóm thứ 2 có 4 tấm bìa như thế, vậy nhóm thứ 2 có bao nhiêu ô vuông?
- GV tiếp tục hỏi tương tự đối với nhóm 3 và 4.
=> Kết luận: Trên hình vẽ có 1000, 400, 20 và 3 ô vuông. 
- GV hướng dẫn HS viết có số ô vuông vừa tìm được vào các hàng.
- GV nêu cho HS cách đọc và viết số 1423.
- GV yêu cầu HS quan sát, nhận xét theo câu hỏi:
+ Số 1423 là số có mấy chữ số? Gồm những hàng nào? Nêu các chữ số ở từng hàng?
c. Luyện tập: 
Bài tập1: Viết ( theo mẫu).
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài phần a.
+ Hàng nghỡn cú mấy nghỡn ? (Cú 4 nghỡn)
+ Hàng trăm cú mấy trăm ? (cú 2 trăm.)
+ Hàng chục cú mấy chục ? (Cú 3 chục.)
+ Hàng đơn vi cú mấy đơn vị ?( Cú 1 đơn vị.)
- Mời 1 em lờn bảng viết số.
- Gọi 1 số em đọc số đú.
- Sau đó yêu cầu HS làm bài phần b.
- Củng cố cách viết, đọc các số có 4 chữ số. 
Bài tập 2: 
- Nêu yêu cầu của bài. 
- Tiến hành tương tự bài 1.
Bài tập3: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Củng cố về viết các số có 4 chữ số theo dãy số
+ Em có nhận xét gì về các số của phần a, b, c?
- Chấm chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
+ Nêu cách viết, đọc các số có 4 chữ số?
- Nhận xét giờ học. Dặn chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời.
+ Mỗi tấm bìa có 10 cột.
+ Mỗi cột có 10 ô vuông.
+ Vậy mỗi tấm bìa có 100 ô vuông.
- HS lấy 10 tấm bìa như vậy, rồi đếm các số tròn trăm từ 100 - 1000.
- HS lấy đầu ngón tay khoanh tượng trưng 10 tấm bìa và nói : một nghìn ô vuông - một nghìn.
- HS tiếp tục quan sát hình vẽ SGK.
+ Có 1000 ô vuông.
+ Có 400 ô vuông.
- HS nêu số tương ứng: 1423.
- Thành lập bảng :
Hàng
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
1000
400
20
3
1
4
2
3
- Số gồm 1nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là 1423. Đọc là Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.
Hàng
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
1000
1000
1000
100
100
100
100
10
10
10
10
1
 1
3
4
4
2
- 1 vài HS nêu cách đọc.
- Nhiều HS nêu.
- HS nêu mệng cách đọc.
- HS nhận xét.
- HS làm vào vở, đổi vở kiểm tra chéo.
- Một em đọc đề bài 2 .
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lờn bảng làm bài.
- Đổi chộo vở để KT bài. 
- HS nêu 
+ 3HS lên bảng trả lời
+ GV chỉ bất kì số nào HS phải nói được số đó ở hàng nào? nhóm nào?
a) 1984; 1985 ; 1986; 1987; 1988; 1989
b) 2681; 2682 ; 2683; 2684 ; 2685 ; 2686
c) 9512; 9513 ; 9514 ; 9515; 9516 ; 9517
HS nêu.
__________________________________________________________________
	Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2017
Sáng 
Tiết 3 tập viết
 Ôn chữ hoa : N
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N ( 1 dòng chữ Nh); R, L( 1dòng). Viết đúng tên riêng Nhà Rồng( 1 dòng)và câu ứng dụn ...  em lên bảng kể lại câu chuyện.
- GV và HS nhận xét bình chọn.
- GV gọi 3 HS lên kể phân vai(người dẫn chuyện, Hưng Đạo Vương, Phạm Ngũ Lão) 
Bài tập 2: 
- Nêu yêu cầu của bài ?
- Cho học sinh viết bài vào vở.
- Gọi 1 số em đọc bài.
- Nhận xét, chữa bài.
3- Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tuyên dương những em làm bài tốt 
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, nêu.
- Học sinh nghe.
- Chàng trai làng, người lính.
+ Chàng trai ngồi bên vệ đường đan sọt 
+Vì chàng mải mê đan sọt, không nhận thấy.
+Chàng trai giàu lòng yêu nước...
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Viết lại cõu trả lời cho cõu hỏi b hoặc c.
- Học sinh viết bài vào vở.
- HS đọc bài làm.
	______________________________________________
 tiết 2 toán
 Số 10 000 - Luyện tập
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh:
- Nhận biết số 10.000 ( Mười nghỡn hoặc một vạn )
- Biết về cỏc số trũn nghỡn, trũn trăm, trũn chục và thứ tự cỏc số cú bốn.( HS làm bài1,2,3,4. HS hoc tốt làm hết các BT).
- GD HS ham học toán.
II. Đồ dựng:
	- 1 tấm bỡa viết số 10.000 như SGK/97 ( Phần bài học )
III. Cỏc hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 em lờn bảng viết cỏc số thành tổng cỏc nghỡn, trăm, chục, đơn vị.
- GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu: Bài học hụm nay cỏc em sẽ học số 10.000 hay 1 vạn đồng thời củng cố về cỏc số trũn nghỡn, trũn trăm, trũn chục.
- Giỏo viờn ghi đề lờn bảng
2. Giới thiệu số 10.000
- Giỏo viờn treo tấm bỡa như SGK trờn bảng.
- Cho học sinh lấy 8 tấm bỡa cú ghi 1000 và xếp như bảng trờn
* Hỏi: Trờn bảng cú mấy tấm bỡa ?
- Mỗi tấm bỡa ghi mấy nghỡn ?
- Vậy 8 tấm bỡa mỗi tấm bỡa cú 1000 sẽ cú tất cả mấy nghỡn ?
- Cho học sinh lấy thờm 1 tấm bỡa ghi 1000 xếp vào cạnh nhúm 8 tấm bỡa như trờn bảng.
- Tỏm nghỡn thờm một nghỡn là mấy nghỡn ?
- Cho học sinh lấy thờm 1 tấm bỡa ghi 1000 xếp cạnh nhúm tấm bỡa như bảng
* GV: Chớn nghỡn thờm một nghỡn được mấy nghỡn ?
* GV: Số 10.000 ta đọc là mười nghỡn hoặc 1 vạn
- Số mười nghỡn ( một vạn ) là số cú mấy chữ số ?
- Số mười nghỡn gồm cú những chữ số nào ?
3. Thực hành
Bài 1: Bài này yờu cầu cỏc em làm gỡ?
- Gọi 1em lờn bảng - lớp làm vở
- Gọi học sinh lờn chữa bài bạn ở bảng
- Em cho cụ biết số trũn nghỡn đều cú tận cựng về bờn phải là những chữ số nào ?
- Số “mười nghỡn” hoặc “một vạn“ bờn phải tận cựng cú những số nào ?
 - GV củng cố số tròn nghìn.
Bài 2- Bài yờu cầu cỏc em làm gỡ? 
- Gọi 1 em lờn bảng
- Gọi học sinh khỏc nhận xột, bổ sung
* Giỏo viờn nhận xột
- GV củng cố số tròn trăm.
Bài 3
- Bài này yờu cầu cỏc em làm gỡ ?
- Tương tự bài tập 2
- Gọi 1 học sinh lờn bảng - lớp làm vở
* Giỏo viờn nhận xột 
GV củng cố số tròn trăm.
 Bài 4- Bài này yờu cầu cỏc em làm gỡ ?
- Tương tự như bài tập 3
* Giỏo viờn sửa bài
 Bài 5
* GV: Viết số 2665 ? Số liền sau là số nào ?
- Tương tự số 2002
Bài 6
- Bài này yờu cầu cỏc em làm gỡ ?
- Yờu cầu học sinh vẽ tia số từ 9990 đến 10.000 vào vở
* Giỏo viờn nhận xột 
- HS1: Viết số: 3090, 1956
- HS2: 5870, 6914
- HS3: 1056, 8760 
- Viết dưới dạng tổng
- Lớp làm bảng con.
- HS đọc đề bài
- Học sinh mỗi em lấy 8 tấm bỡa trong bộ học toỏn xếp như trờn bảng
- Cú 8 tấm bỡa
- Mỗi tấm bỡa ghi số 1000
- Cú 8000 ( tỏm nghỡn )
- Học sinh lấy thờm 1 tấm 1000 xếp vào nhúm 8 tấm bỡa như SGK 
- Tỏm nghỡn thờm một nghỡn là chớn nghỡn.
- Hs nờu lại và viết 9000 dưới nhúm cỏc tấm bỡa
Đọc: Chớn nghỡn
- Học sinh lấy 1 tấm bỡa ghi 1000 xếp dưới nhúm cỏc tấm bỡa
- Chớn nghỡn thờm một nghỡn là mười nghỡn.
- 3 em nờu lại chớn nghỡn cộng một nghỡn là mười nghỡn.
- Viết số: 10.000
- Đọc là: “ Mười nghỡn “
- 3 em nhỡn chỉ vào số 10.000 và đọc: “ Mười nghỡn ” hoặc “ Một vạn “
- Số cú năm chữ số
- Gồm cú một chữ số 1 và bốn chữ số 0
- 3 em nhắc lại
- 1 học sinh đọc lại đề bài
- Viết cỏc số trũn nghỡn từ 1000 đến 10.000
- Đọc cỏc số trũn nghỡn đú
Một nghỡn, hai nghỡn,.mười nghỡn ( 1 vạn )
- Đều cú tận cựng cú 3 chữ số 0
- Cú 4 chữ số 0
- Học sinh đọc đề toỏn - lớp theo dừi
- Viết cỏc số trũn trăm 9300 đến 9900
- 1 HS lờn bảng viết, lớp làm vở
- 1 học sinh đọc đề
- Yờu cầu viết cỏc số trũn chục từ 9940 đến 9990
- 1 học sinh lờn bảng viết số, lớp viết bảng con.
- 1 học sinh đọc đề bài, lớp theo dừi
- Viết cỏc số từ 9995 đến 10.000
- 1 học sinh đọc đề bài.
- HS làm, chữa bài.
- Viết số liền trước, số liền sau mỗi số đó cho.
- 2664 ( liền trước )
- Số liền sau là: 2666
- Số liền sau là 2003
- Viết tiếp số thớch hợp vào dưới mỗi vạch trờn tia số.
- Học sinh vẽ tia số vào vở
- 1 học sinh lờn bảng vẽ tia số và điền số tiếp vào tia số
- Lớp làm vở
- Học sinh lờn sửa bài
- Học sinh đọc cỏc số từ 9990 đến 10.000 và đọc ngược lại 10.000 xuống 9990
C. Củng cố - dặn dò:
 - Nêu đặc điểm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn?
 - Nhận xột tiết học
 _________________________________________________
chiều tiết 2 tập đọc 
 Báo cáo kết quả tháng thi đua "Noi gương chú bộ"
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc đúng các từ: noi gương, làm bài, lao động, liên hoan. Đọc đúng giọng bản báo cáo.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu một nội dung báo cáo các hoạt động của lớp. Trả lời được các câu hỏi trong bài.
- Có thói quen mạnh dạn, tự tin khi điều khiển 1 cuộc họp tổ, lớp.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra: 
- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài: Hai Bà Trưng. 
- Trả lời 1 câu hỏi trong bài. 
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:
 - Cho HS quan sát tranh, GV chỉ.
2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu.
- Hướng dẫn luyện đọc. 
+ Luyện đọc câu.
+ Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp.
Giải thích: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam - 22 / 12.
- GV nhắc HS ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, sau các mục.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Một số nhóm thi đọc trước lớp.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu lớp đọc thầm cả bài.
+ Theo em báo cáo trên là của ai?
+ Bạn đó báo cáo với những ai?
+ Bản báo cáo gồm những nội dung gì?
+Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để làm gì?
4. Luyện đọc lại bài.
- cho HS chơi TC: Gắn đỳng vào ND bỏo cỏo.
- Chia bảng thành 4 phần và ghi sẵn : Học tập – lao động – cỏc cụng tỏc khỏc – đề nghị khen thưởng. 
- Gọi 4 em thi đua gắn đỳng vào cỏc mục đó ghi sẵn. 
- Y ờu cầu học sinh đọc lại phần vừa gắn .
- Mời một học sinh đọc lại cả bài. 
- Nhận xột đỏnh giỏ bỡnh chọn em đọc hay . 
C. Củng cố dặn dò: 
+ Đọc lại toàn bài.
+ Khi điều khiển 1 cuộc họp tổ, lớp, các em cần mạnh dạn, tự tin.
-Nhận xét giờ học.Dặn HS chuẩn bị bài sau
- 3 HS đọc bài Hai Bà Trưng và trả lời 1 câu hỏi trong bài.
- HS theo dõi, đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu.
- Chú ý phát âm các tiếng có l, n.
-HS nối tiếp mỗi em 1đoạn ( 3-> 4lượt )
- HS đọc theo nhóm 3 
Thi đọc giữa các nhóm.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
+ Của bạn lớp trưởng.
+ Bạn báo cáo với tất cả các bạn trong lớp.
+ Nêu nhận xét về các mặt hoạt động học tập, lao động.
+ Để thấy được lớp đã thực hiện đợt thi đua như thế nào?
+ Để biểu dương những cá nhân, tập thể có nhiều cố gắng.
- 4 em lờn thi gắn đỳng cỏc tờ giấy lớn do GV phỏt vào cỏc phần bảng đó kẻ sẵn rồi đọc diễn cảm mục vừa gắn.
- Lớp theo dừi bỡnh chọn bạn thắng cuộc.
- Một bạn đọc lại cả bài. 
- Lớp lắng nghe để bỡnh chọn bạn 
đọc hay nhất .
HS đọc
 ______________________________________________
tiết 3 Chính tả
 Nghe – viết: Trần Bình Trọng 
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp đoạn văn: "Trần Bình Trọng”. 
- Làm đúng các bài tập điền các tiếng chứa âm, vần dễ lẫn (l/n) vào chỗ trống.
- HS có ý thức trình bày VSCĐ.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- VBT, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xột.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hụm nay, cỏc em sẽ viết một đoạn văn núi về ụng Trần Bỡnh Trọng, một danh tướngcủa nước ta vào thời nhà Trần. 
b. Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Trao đổi về nội dung bài viết.
- GV đọc đoạn văn 1 lượt.
- Khi giặc dụ dỗ hứa phong tước vương, Trần Bỡnh Trọng đó trả lời ra sao?
- Qua cõu trả lời đú em thấy Trần Bỡnh Trọng là người như thế nào? 
* Hướng dẫn cỏch trỡnh bày:
- Trong đoạn văn cú những chữ nào được viết hoa? Vỡ sao?
- Cõu nào được đặt sau dấu hai chấm, đặt trong dấu ngoặc kộp?
* Hướng dẫn viết từ khú:
- HS tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả.
* Viết chớnh tả.
- GV đọc, HS viết bài.
* Soỏt lỗi.
* Chấm 5 - 10 bài nhận xột.
c. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả.
Bài 2. Cõu a: Điền l/n:
- Gọi HS đọc yờu cầu.
- Phỏt giấy và bỳt cho HS.
- Yờu cầu HS tự làm.
- Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
- Cõu b: Tiến hành như cõu a.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- 2 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nhỏp: thương tiếc, bàn tiệc, xiết tay, nờn người, Thời tiết, nỏo nức
- HS lắng nghe, nhắc lại.
- Theo dừi GV đọc, 3 HS đọc lại.
- 1 HS đọc chỳ giải: Trần Bỡnh Trọng, tước vương, khảng khỏi.
- Ta thà làm ma nước Nam chứ khụng thốm làm vương đất Bắc.
- Là người yờu nước, thà chết ở nước mỡnh, khụng thốm sống làm tay sai giặc, phản bội Tổ quốc.
- Cỏc chữ đầu cõu: Tờn riờng: Trần Bỡnh Trọng, Nguyờn. Năm, Trần, Giặc, Ta. 
- sa vào, dụ dỗ, tước vương, khảng khỏi......
- 2 HS lờn bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- Nghe GV đọc và viết vào vở.
- Đổi chộo vở và dũ bài.
- 1 HS đọc yờu cầu trong SGK.
- Nhận đồ dựng học tập.
- Đọc lại cỏc từ vừa tỡm được và viết vào vở:
- Đỏp ỏn: nay, liờn lạc, lần, luồn, nắm, nộm.
- Đỏp ỏn: biết in, dự tiệc, tiờu diệt, chiếc cặp da, phũng tiệc, đó diệt.
HS nghe.
___________________________________________________________________ 
	Kí duyệt ngày ... tháng 12 năm 2016
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_tieng_viet_lop_3_tuan_19_nam_hoc_2016_2017.doc